Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Sinh học - Lớp: 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 403 (Đề gồm có 4 trang) Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp……. PHẦN I. (7.0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 21. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hình bên mô tả một đoạn DNA trước đột biến và đoạn DNA sau đột biến (hình 1) hãy cho biết đoạn DNA sau đột biến có số liên kết hidrogen thay đổi như thế nào so với đoạn DNA trước đột biến? A. Giảm 2. B. Tăng 2. C. Tăng 3. . Giảm 3 Câu 2. Trong quá trình dịch mã không có sự tham gia của thành phần nào ? A. mRNA B. tRNA. C. DNA D. Ribosome. Câu 3. Mã di truyền mang tính đặc hiệu nghĩa là A. một amino acid được mã hóa bởi nhiều bộ ba. B. tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền. C. mỗi amino acid chỉ được mã hóa bởi một bộ ba. D. mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một amino acid . Câu 4. Amino acid Methyonine được mã hóa bằng bộ ba: A. AUC. B. GUA. C. AUG. D. AUU. Câu 5. nh dưới đây m tả m h nh cấu tr c Operon lac của vi hu n E. coli. ãy cho iết v ng hởi động vị trí enzyme RNA polimerase ám vào để phi n mã nh m gene cấu tr c tương ứng với vị trí nào tr n h nh A. Số 4. B. Số 5. C. Số 1. D. Số 3. Câu 6. DNA tái tổ hợp trong kỹ thuật cấy gene là A. DNA thể ăn hu n tổ hợp với DNA của sinh vật khác. B. DNA của thể truyền đã ghép (nối) với gene cần lấy của sinh vật khác. C. Plasmid tổ hợp với DNA của sinh vật khác. D. DNA của sinh vật này tổ hợp với DNA của sinh vật khác. Câu 7. Cấu trúc của operon lac bao gồm những thành phần nào? A. Gene điều hòa (lacI), gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng O. B. Gene điều hòa (lacI), gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng P C. vùng P, gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng O. D. Gene điều hòa (lacI), vùng P, vùng O. Mã đề 403 Trang 1/4
- Câu 8. Trên một mạch của phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, ở mạch bổ sung sẽ có trình tự là: A. TAATCCGTA. B. TAATATCAT C. TAGGATCAT. D. TAGTATCAT. Câu 9. Hình bên mô tả một cấu trúc của NST, cấu trúc này là? A. Nucleosome.. B. Chromatid. C. Sợi nhiễm sắc. D. Sợi cơ ản Câu 10. Mối quan hệ giữa gene và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào ? A. Gene (DNA) → mRNA → tRNA → Polypeptide → Tính trạng. B. Gene (DNA) → mRNA → tRNA → Protein → Tính trạng. C. Gene (DNA) → tRNA → Polypeptide → Protein → Tính trạng. D. Gene (DNA) → mRNA → Polypeptide → Protein → Tính trạng. Câu 11. Tia UV có thể làm phát sinh đột biến gene theo cách nào sau đây A. Làm thay thế một cặp G – C bằng một cặp A – T. B. Làm mất 1 cặp G – C. C. Làm thay thế một cặp A – T bằng một cặp G –C. D. Làm cho 2 base Timin trên một mạch của DNA liên kết lại với nhau. Câu 12. Cho thông tin ở bảng sau A B 1. Nơi diễn ra a. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn 2. Nguyên tắc tái bản b. Tạo chạc chữ Y rồi tiến hành nhân đ i với một mạch liên tục và một mạch 3. Diễn biến không liên tục 4. Kết quả c. Chu n bị cho quá tr nh nhân đ i NST và phân chia tế bào 5. Ý nghĩa d. Trong nhân hoặc tế bào chất e. Tạo thành 2 phân tử DNA con giống hệt phân tử DNA mẹ Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí? A. 1-e, 2-a, 3-d, 4-c, 5-b. B. 1-d, 2-a, 3-b, 4-e, 5-c. C. 1-e, 2-b, 3-a, 4-c, 5-d. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-e, 5-c. Câu 13. Trong quá tr nh nhân đ i DNA tế bào sử dụng loại nguyên liệu nào sau đây để tổng hợp mạch polynucleotide? A. Vitamin. B. Glucose. C. Acid amin. D. Nucleotide. Câu 14. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ các thành phần cơ ản là A. DNA, RNA và protein phi histone B. DNA và protein phi histone. C. DNA và protein histone. D. DNA, RNA và protein histone. Câu 15. Hình bên mô tả sản ph m của các gene cấu trúc, gene nào tạo sản ph m protein? Mã đề 403 Trang 2/4
- A. Gene A. B. Gene B. C. Gene A và gene B. D. Gene C Câu 16. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột n trái để trở thành một câu có nội dung đ ng về ứng dụng thực tiễn điều hòa biểu hiện gene trong các lĩnh vực? 1. Y học a. Sử dụng các hormone sinh dục để điều khiển giới tính ở động vật. b. Sản xuất ra các thuốc ức chế sản ph m của gene gây bệnh khi biết được cơ chế biểu 2. Y dược hiện của gene gây bệnh. 3. Chăn nu i c. Chủ động đ ng mở một số gene nhất định ở cây trồng phù hợp với nhu cầu sản xuất. 4. Trồng trọt d. Chữa trị những người lùn b m sinh do gene không tạo đủ hormone sinh trưởng. A. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c. B. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c. C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a. D. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a. Câu 17. Chuột nhắt mang hormone sinh trưởng của chuột cống là ứng dụng của thành tựu nào? A. gây đột biến B. cấy truyền phôi C. Nhân bản vô tính D. Công nghệ gene Câu 18. Trong quá tr nh nhân đ i DNA enzyme ligase c chức năng g A. Xúc tác nối các đoạn O aza i để tạo mạch DNA hoàn chỉnh. B. Xúc tác tổng hợp mạch polynucleotide. C. Xúc tác tổng hợp mạch RNA. D. Tháo xoắn phân tử DNA Câu 19. Mỗi loài đều có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về A. hình thái, số lượng và cấu trúc. B. thành phần, số lượng và cấu trúc. C. số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp. D. hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp. Câu 20. Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể gồm DNA và protein histone được xoắn lần lượt theo các cấp độ lớn dần là: A. DNA + histone → sợi nhiễm sắc → sợi cơ ản → nucleosome → sợi chromatid → NST. B. DNA + histone → sợi cơ ản → nucleosome → sợi nhiễm sắc → sợi chromatid → NST C. DNA + histone → nucleosome → sợi nhiễm sắc → sợi cơ ản → sợi chromatid → NST. D. DNA + histone → nucleosome → sợi cơ ản → sợi nhiễm sắc → sợi chromatid → NST. Câu 21. Loại nucleotide nào sau đây không tham gia cấu tạo nên DNA? A. Adenine (A). B. Guanine (G). C. Thymine (T). D. Uracil (U). PHẦN II. (2.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hình vẽ dưới đây m tả 2 quá trình sinh học (A và B) diễn ra trong một tế bào M. Các kí hiệu X, Y, Z, T là kí hiệu cho tên các phân tử trong tế bào M. Mã đề 403 Trang 3/4
- Quan sát hình vẽ, hãy có biết trong số các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai? a) Y là rARN b) Quá trình A là quá trình dịch mã và có hiện tượng polysome c) Quá trình B là quá trình phiên mã d) Z là riboxom Câu 2. Allele A ở vi khu n E. coli bị đột biến điểm thành allele a. Theo lí thuyết thì phát biểu nào đ ng phát biểu nào sai? a) Nếu đột biến thay thế 1 cặp nucleotide ở vị trí giữa gene thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gene. b) Chuỗi polypeptide do allele a và chuỗi polypeptide do allele A quy định có thể có trình tự amino acid giống nhau. c) Allele a và allele A luôn có số lượng nucleotide bằng nhau d) Nếu đột biến mất 1 cặp nucleotide thì allele a và allele A có chiều dài bằng nhau. PHẦN III. (1.0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Câu 1: 1 gen B có 2200 nu, có A=T=480 nu, gen B bị đột biến thay thế A-T bằng G-C thành gen b, vậy trên gen b số nu loại G-C bằng bao nhiêu Câu 2: Cho các nhận định sau về v ng đầu mút của NST: C ao nhi u nhận định đ ng ? (1) V ng đầu mút của NST là những điểm mà tại đ phân tử DNA bắt đầu được nhân đ i (2) V ng đầu mút của NST có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST h ng thể dính vào nhau (3) V ng đầu mút của NST là nơi li n ết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào (4) V ng đầu mút của NST là vị trí duy nhất có khả năng xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân I ……………..Hết…………… Mã đề 403 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 236 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn