Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD-ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I MÔN SINH 8 Năm học 2022-2023 Cấp độ Vận Thông Vận dụng Nhận biết dụng Năng lực hiểu cao Chủ đề thấp hướng tới TN TL TL TL TL Phát triển Khái quát 5 Nêu được năng lực giải về cơ thể Câu tên các hệ quyết vấn đề người cơ quan và chức năng từng hệ cơ quan. Số câu 6 5 1 Số điểm 1,25 1 2,25 12,5% 10% Tỷ lệ 22,5 % Vận động 4 Hiểu được Phát triển Câu mỏi cơ, năng lực giải Nguyên quyết vấn nhân và đề, tái hiện biện pháp. kiến thức Số câu 5 4 1 Số điểm 4 1 3 Tỷ lệ 40 % 10% 30% Hệ tuần 3 Vẽ sơ đồ Giải thích Phát triển hoàn Câu truyền các nhóm năng lực giải máu máu quyết vấn Số câu 4 3 1/2 1/2 đề, tái hiện Số điểm 0,75 2 1 kiến thức, 3,75 7,5% 20% 10% vận dụng Tỷ lệ 37,5 % Số câu :15 13 1 1/2 1/2 Số điểm :10 4 3 2 1 Tỷ lệ :100 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD-ĐT KON RẪY KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I - MÔN SINH 8 TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) *Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:(Từ câu 1 đến câu 12) Ví dụ câu 1 A Câu 1: Tế bào là. A. Đơn vị cấu tạo của cơ thể. B. Đơn vị chức năng của cơ thể. C. Đơn vị khối lượng của cơ thể. D. Cả A và B. Câu 2: Trong cơ thể có 4 loại mô chính nào? A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim, mô vận chuyển. B. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. C. Mô vận chuyển, môn liên kết, Mô biểu bì, mô liên kết D. Mô cơ, mô thần kinh. mô cơ vân, mô cơ trơn, Câu 3: Khớp động có chức năng gì? A. Nâng đỡ và vận động cơ thể. B. Hạn chế cử động của các khớp. C. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng. D. Tăng khả năng đàn hồi. Câu 4: Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: A. Thực bào B. Phá hủy các tế bào bị nhiễm bệnh C. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 5: Ở người ít vận động cơ bắp, nếu chế độ dinh dưỡng nhiều Côlesteron sẽ có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây: A. Xơ vữa động mạch. B. Đái tháo đường. C. Còi xương. D. Máu không đông. Câu 6: Vai trò của chất khoáng là. A. Làm cho xương mềm dẻo. B. Làm cho xương bền chắc. C. Làm cho xương dài ra. D. Làm xương to ra về bề ngang. Câu 7: Bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động của tế bào là A. Màng sinh chất B. Tế bào chất C. Nhân D. Ti thể Câu 8: Môi trường trong của cơ thể bao gồm: A. Máu , nước mô và bạch huyết. B. Huyết tương và các tế bào máu. C. Máu , nước mô và bạch cầu. D. Các tế bào máu và kháng thể. Câu 9: Ở người, khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi bộ phận nào? A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chũm C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu. Câu 10: Phản xạ là gì? A. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. B. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường nhờ các chất hóa học. C. Là khả năng trả lời các kích thích. D. Là khả năng thu nhận kích thích. Câu 11: Bào quan tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng là: A. Ribôxôm. B. Lưới nội chất. C. Ti thể. D. Bộ máy Gôngi. Câu 12: Mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài bao nhiêu dây ? A. 0,1s. B. 0,3s. C. 0,4s. D. 0,8s.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1điểm) Nêu các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của từng hệ cơ quan ? Câu 14: (3,0 điểm) Sự mỏi cơ là gì ? Nguyên nhân dẫn đến mỏi cơ ? Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai thì chúng ta cần có biện pháp gì ? Câu 15: (3 điểm) a Vẽ sơ đồ nguyên tắc truyền máu. b. Mẹ có nhóm máu AB, có 3 đứa con, một đứa nhóm máu AB, một đứa nhóm máu A, một đứa nhóm máu B. Đứa nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? ...............Hết...............
- PHÒNG GD-ĐT KON RẪY KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I - MÔN SINH 8 TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) *Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:(Từ câu 1 đến câu 12) Ví dụ câu 1 A Câu 1: Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế: A. Thực bào B. Phá hủy các tế bào bị nhiễm bệnh C. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên D. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 2: Vai trò của chất khoáng là. A. Làm cho xương mềm dẻo. B. Làm cho xương bền chắc. C. Làm cho xương dài ra. D. Làm xương to ra về bề ngang. Câu 3: Ở người ít vận động cơ bắp, nếu chế độ dinh dưỡng nhiều Côlesteron sẽ có nguy cơ mắc bệnh nào sau đây: A. Xơ vữa động mạch. B. Đái tháo đường. C. Còi xương. D. Máu không đông. Câu 4: Bộ phận đảm nhiệm chức năng điều khiển mọi hoạt động của tế bào là A. Màng sinh chất B. Tế bào chất C. Nhân D. Ti thể Câu 5: Ở người, khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi bộ phận nào? A. Cơ hoành B. Cơ ức đòn chũm C. Cơ liên sườn D. Cơ nhị đầu. Câu 6: Phản xạ là gì? A. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. B. Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường nhờ các chất hóa học. C. Là khả năng trả lời các kích thích. D. Là khả năng thu nhận kích thích. Câu 7: Bào quan tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng là: A. Ribôxôm. B. Ti thể. C. Lưới nội chất D. Bộ máy Gôngi. Câu 8: Môi trường trong của cơ thể bao gồm: A. Máu , nước mô và bạch huyết. B. Huyết tương và các tế bào máu. C. Máu , nước mô và bạch cầu. D. Các tế bào máu và kháng thể. Câu 9: Mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài bao nhiêu dây ? A. 0,1s. B. 0,3s. . C. 0,8s. D. 0,4s Câu 10: Tế bào là. A. Đơn vị cấu tạo của cơ thể. B. Đơn vị chức năng của cơ thể. C. Đơn vị khối lượng của cơ thể. D. Cả A và B. Câu 11: Trong cơ thể có 4 loại mô chính nào? A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim, mô vận chuyển. B. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. C. Mô vận chuyển, môn liên kết, Mô biểu bì, mô liên kết D. Mô cơ, mô thần kinh. mô cơ vân, mô cơ trơn, Câu 12: Khớp động có chức năng gì? A. Nâng đỡ và vận động cơ thể. B. Hạn chế cử động của các khớp. C. Đảm bảo cho cơ thể vận động dễ dàng. D. Tăng khả năng đàn hồi.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1điểm) Nêu các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của từng hệ cơ quan ? Câu 14: (3,0 điểm) Sự mỏi cơ là gì ? Nguyên nhân dẫn đến mỏi cơ ? Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai thì chúng ta cần có biện pháp gì ? Câu 15: (3 điểm) a Vẽ sơ đồ nguyên tắc truyền máu. b. Mẹ có nhóm máu AB, có 3 đứa con, một đứa nhóm máu AB, một đứa nhóm máu A, một đứa nhóm máu B. Đứa nào có thể nhận máu của mẹ được? Vì sao? ...............Hết...............
- PHÒNG GD VÀ ĐT KONRẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE MÔN SINH HỌC 8- NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) *Chọn đáp án đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 12) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A D B C D A B C A A A C D ĐỀ B D B A C A A B A C D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13 + Các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của chúng: 1 (1 đ) - Hệ vận động: Nâng đỡ, vận động và bảo vệ cơ thể. - Hệ tiêu hóa: Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể . - Hệ tuần hoàn: Vận chuyển máu và O2đến tế bào và vận chuyển chất thải khí CO2 từ các tế bào đến cơ quan bài tiết. - Hệ hô hấp: Thực hiện trao đổi khí O2 và CO2 giữa cơ thể và môi trường. - Hệ bài tiết: Lọc máu , thải các chất thải ra khỏi cơ thể. - Hệ thần kinh: Điều hòa mọi hoạt động trong cơ thể. 14 - Mỏi cơ là hiện tượng biên độ co cơ giảm dần hoặc ngừng hẳn 1 (3 đ) - Nguyên nhân mỏi cơ: Là do cơ thể không được cung cấp đủ khí oxi 1 nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. - Biện pháp rèn luyện cơ: Cần lao động vừa sức, thường xuyên luyện 1 tập thể dục thể thao… Câu 15 (3 đ) 2 Đứa con có nhóm máu AB có thể nhận máu từ mẹ 1 Vì mẹ có nhóm máu AB khi truyền cho nhóm máu AB không gây kết dính DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ Mai Thị Thu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn