Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (nội dung, Cộng TNK TNK chương…) TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Chương I: Khái - Chức năng của chất - Xác định các - Phân tích quát về cơ thể tế bào hoạt động sống đường đi của người. - Chức năng của nơron của tế bào. xung thần kinh - Phân biệt các loại mô qua phản xạ - Chức năng của các đầu gối loại mô Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm 1,33đ 0,33đ 1đ 2,67 đ Tỉ lệ 13,3% 33% 10% 26,7% Chủ đề: Vận động - Tính chất của cơ - Những đặc - Nhận biết được điểm tiến hóa xương to ra do đâu? của bộ xương - Nhận biết khoang người thích nghi xương ở người chứa với tư thế đứng gì? thẳng và lao - Sự mỏi cơ động Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1,33 đ 2đ 3,33đ Tỉ lệ 13,3% 20% 33,3%
- Chủ đề: Tuần hoàn - Nhận biết có mấy - Xác định loại - Kể tên một - Giải thích cơ sở loại bạch cầu tế bào máu có số bệnh Người khoa học việc tiêm -Nhận biết đặc điểm vai trò quan ta thường tiêm phòng văcxin không có ở hồng cầu trọng trong quá phòng cho trẻ người trình đông máu em ? - Nhận biết tỉ lệ huyết - Xác định đúng tương trong máu các nguyên tắc người. truyền máu - Nhận biết các loại miễn dịch Số câu 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 8 câu Số điểm 1,33đ 0,67đ 1,0 đ 1,0 đ 4,0 đ Tỉ lệ 13,3% 6,7% 10% 10% 40,0% TS câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu 10 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chương I: - Nhận biết - Xác - Phân Khái quát được: bộ định tích về cơ thể phận nào hoạt đường đi người. điều khiển động của xung mọi hoạt sống nào thần kinh động sống của tế qua phản của tế bào bào giúp xạ đầu gố - Nhận biết cơ thể để biết chức năng lớn lên cung px của nơron gồm - Phân biệt những các loại thành mô phần nào -Nhận biết chức năng của các loại mô Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 6 câu Số điểm 1,33đ 0,33đ 1đ 2,67 đ Tỉ lệ 13,3% 33% 10% 26,7% -Nhận biết - Hiểu tính chất được đặc Chương của cơ điểm II: Vận - Nhận tiến hóa động biết được của bộ xương to xương ra do đâu? người
- - Nhận thích biết nghi với khoang tư thế xương ở đứng người thẳng và chứa gì? lao động - Nhận biết hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào Số câu 4 câu 1 câu 5 câu Số điểm 1,33 đ 2đ 3,33đ Tỉ lệ 13,3% 20% 33,3% - Nhận - Xác - Kể tên - Giải biết có định loại được một thích cơ mấy loại tế bào số bệnh ở sở khoa : Chương bạch cầu máu có người học việc III Tuần -Nhận biết vai trò hiện nay tiêm hoàn đặc điểm quan đã có phòng không có trọng văcxin văcxin ở hồng trong phòng cầu người quá trình tránh - Nhận đông biết tỉ lệ máu huyết - Xác tương định trong máu đúng các
- người. nguyên - Nhận tắc biết các truyền loại miễn máu dịch Số câu 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 8 câu Số điểm 1,33đ 0,67đ 1,0 đ 1,0 đ 4,0 đ Tỉ lệ 13,3% 6,7% 10% 10% 40,0% TS câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm: (5 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ? A. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin B. Cảm ứng và phân tích các thông tin C. Tiếp nhận và trả lời kích thích D. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh Câu 2: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ? A. 4 loại B. 3 loại C. 6 loại D. 5 loại Câu 3: Đâu là nhóm máu chuyên cho: A. Nhóm B B. Nhóm A C. Nhóm O D. Nhóm AB Câu 4: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào? A. Axit malic B. Axit acrylic C. Axit lactic D. Axit axêtic Câu 5: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của: A. Màng sinh chất B. Lưới nội chất C. Chất tế bào D. Nhân Câu 6: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu. A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu Câu 7: Hoạt động của tế bào giúp cơ thể lớn lên là: A. Phân chia B. Phân phối C. Co dãn D. Cảm ứng Câu 8: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là: A. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm B. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm Câu 9: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động B. Giúp xương phát triển to về bề ngang. C. Giúp xương dài ra D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 10: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ? A. Mô xương xốp và khoang xương B. Mô xương cứng và mô xương xốp C. Màng xương và sụn bọc đầu xương D. Khoang xương và màng xương Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ? A. Màu hồng B. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí C. Hình đĩa, lõm hai mặt D. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán Câu 12: Mô biểu bì có chức năng A. Bảo vệ và nâng đỡ B. Tiếp nhận và trả lời các kích thích C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết D. Bảo vệ và co giãn Câu 13: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào nào? A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D. limpho Câu 14: Tính chất cơ bản của cơ là: A. phồng và xẹp. B. gấp và duỗi. C. kéo và đẩy. D. co và dãn. Câu 15: Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô biểu bì C. Mô liên kết D. Mô cơ
- II.Tự luận (5,0 điểm): Câu 1: (2,0 điểm) Những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu các thành phần của một cung phản xạ? Câu 3: (2,0 điểm) Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng văcxin? Người ta thường tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
- TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1 :Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh Câu 2: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của: A. Chất tế bào B. Màng sinh chất C. Nhân D. Lưới nội chất Câu 3: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ? A. Giúp xương phát triển to về bề ngang. B. Giúp giảm ma sát khi chuyển động C. Giúp xương dài ra D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng Câu 4: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ? A. 5 loại B. 6 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 5: Tính chất cơ bản của cơ là: A. gấp và duỗi. B. co và dãn. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 6: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ? A. Mô xương cứng và mô xương xốp B. Khoang xương và màng xương C. Mô xương xốp và khoang xương D. Màng xương và sụn bọc đầu xương Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ? A. Màu hồng B. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán D. Hình đĩa, lõm hai mặt Câu 8: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào nào? A. limpho B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D. Bạch cầu Câu 9: Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ? A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B. Tiếp nhận và trả lời kích thích C. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin D. Cảm ứng và phân tích các thông tin Câu 10: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu. A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Huyết tương D. Hồng cầu Câu 11: Đâu là nhóm máu chuyên cho: A. Nhóm AB B. Nhóm B C. Nhóm D. Nhóm O Câu 12: Hoạt động của tế bào giúp cơ thể lớn lên là: A. Cảm ứng B. Co dãn C. Phân phối D. Phân chia Câu 13: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là: A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động C. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm Câu 14: Mô biểu bì có chức năng A. Tiếp nhận và trả lời các kích thích B. Bảo vệ và co giãn C. Bảo vệ và nâng đỡ D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết Câu 15: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào?
- A. Axit acrylic B. Axit axêtic C. Axit malic D. Axit lactic II.Tự luận(5,0 điểm): Câu 1: (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng của xương dài ? Câu 2: (1,0 điểm) Phản xạ là gì? Hãy lấy vài ví dụ về phản xạ? Câu 3:(2,0 điểm) Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng văcxin? Người ta thường tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào? …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……. KIỂM TRA GIỮA KÌ – NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 I.Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 D A 2 D C 3 C A 4 C A 5 D B 6 A C 7 A C 8 B B 9 A A 10 A C 11 D D 12 C D 13 B A 14 D D 15 C D II. TỰ LUẬN NỘI DUNG Điể m Câu 1 (2,0 điểm ) Những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng 0,5đ thẳng và lao động ? - Hộp sọ phát triển, xương hàm ngắn lại giữ cho đầu ở vị trí cân bằng trong tư thế đứng thảng 0,5đ - Cột sống cong ở 4 chổ ,xương sườn nở rộng ra hai bên đảm bảo cho trọng tâm cơ thể rơi vào 2 bàn chân trong tư thế đứng thẳng. - Xương chậu nở, xương đùi lớn ,bàn chân hình vòm, xương gót phát triển đảm 0,5đ bảo nâng đỡ cơ thể ,thích nghi với dáng đứng thẳng,giúp đi lại dễ dàng - Tay giải phóng có các khớp linh hoạt , ngón cái đối diện với các ngón còn lại thích nghi với việc cầm nắm và lao động 0,5đ Câu 2 - Một cung phản xạ gồm 5 yếu tố : Cơ quan thụ cảm (da, mắt, mũi, …); Nơ ron hướng tâm; Nơ ron trung gian; Nơ 1đ ron li tâm; Cơ quan phản ứng (cơ, tuyến) . Câu 3 (2,0 điểm)- Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng văcxin.Người ta
- thường tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào ? * Cơ sở khoa học việc tiêm phòng văcxin: -Vacxin được sản xuất từ chính mầm bệnh của bệnh mà ta muốn ngừa nhưng đã 0,5đ bị yếu đi không có khả năng gây bệnh 0,5đ -Khi tiêm vào cơ thể kích thích cơ thể tiết ra kháng thể chống lại bệnh đó * Người ta thường tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh sau : sởi, lao, ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt 1đ ĐỀ 2 Câu 1 (2,0 điểm ) Cấu tạo và chức năng của xương dài 1đ 1đ] Câu 2 . Phản xạ là gì? Hãy lấy vài ví dụ về phản xạ? Phản xạ : Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh . 0,5đ Vd: (cho được 2 vd) Câu 3 (2,0 điểm)- Giải thích cơ sở khoa học việc tiêm phòng văcxin.Người ta 0,5đ thường tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh nào ? * Cơ sở khoa học việc tiêm phòng văcxin: -Vacxin được sản xuất từ chính mầm bệnh của bệnh mà ta muốn ngừa nhưng đã 0,5đ bị yếu đi không có khả năng gây bệnh -Khi tiêm vào cơ thể kích thích cơ thể tiết ra kháng thể chống lại bệnh đó 0,5đ * Người ta thường tiêm phòng cho trẻ em những loại bệnh sau : sởi, lao, ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn