intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TRỰC TUYẾN (100% TRẮC NGHIỆM) MÔN HỌC: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút * Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Năng lực của học sinh về kiến thức ở các thí nghiệm của Menđen, nhiễm sắc thể từ đó HS vận dụng được những kiến thức vừa nêu trên để giải quyết các vấn đề thực tiễn có liên quan. Thông qua kiểm tra thực hiện đánh giá năng lực của học sinh ở giữa học kì 1. Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cấp độ 4 Nội (Biết) (Hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng cao) dung % Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm SL TG Điểm SL TG Điểm SL TG Điểm SL TG Điểm Chương 1: Các thí nghiệm của 40 4 8 2 3 6 1.5 1 3 0.5 Menđen. Chương 2: 60 5 10 2.5 4 8 2 2 6 1 1 4 0.5 Nhiễm sắc thể. 3.5/1 Tổng 9 18 /45 4.5 /10 7 14/45 3 9 /45 1.5/10 1 4/45 0.5/10 100 0 % 45 35 15 5
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1(TRỰC TUYẾN) – MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làn bài: 45 phút - Mục tiêu kiểm tra/đánh giá: Năng lực của học sinh về kiến thức ở các thí nghiệm của Menđen, nhiễm sắc thể để từ đó HS vận dụng được những kiến thức vừa nêu trên giải quyết các vấn đề thực tiễn có liên quan. Thông qua kiểm tra giáo viên thực hiện đánh giá năng lực của học sinh ở giữa học kì 1. Cấp độ 1: Biết; Cấp độ 2: Hiểu; Cấp độ 3: Vận dụng; Cấp độ 4: Vận dụng cao. Cấp Số câu Số câu Số câu Cấp Số câu CĐR (Chuẩn kiến Thờ Cấp Cấp độ hỏi hỏi Thời hỏi Thời độ hỏi Thời Nội dung thức kĩ năng cần % i độ 2 độ 3 1 trắc trắc gian trắc gian 4 trắc gian đạt) gian (%) (%) (%) nghiệm nghiệm nghiệm (%) nghiệm Các thí nghiệm Chương I 40 của Menđen. - Nêu được khái niệm di truyền và biến dị. 1. Menđen - Nêu được khái và Di truyền 15 15 3 6 niệm của một số học. thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của Di truyền học 2. Lai một Hiểu thí nghiệm cặp tính của Menđen và 20 5 1 2 15 3 6 trạng. phát biểu định luật. Vận dụng thí 3. Lai hai nghiệm lai hai cặp cặp tính 5 5 1 3 tính trạng của trạng. Menđen. Tổng chương 1 20 4 8 15 3 6 5 1 3 Chương II Nhiễm sắc thể 60
  3. Biết được bộ NST 1. NST lưỡng bội của các 15 5 1 2 5 1 2 5 1 3 loài sinh vật. Nêu được cấu trúc 2. Nguyên điển hình của NST 20 15 3 6 5 1 2 phân. qua các kỳ nguyên phân. Nêu được cấu trúc 3. Giảm điển hình của NST 5 5 1 2 phân. qua các kỳ giảm phân. 4. Phát sinh Nêu được sự hình giao tử và thành trứng và tinh 5 5 1 2 thụ tinh. trùng. Giải thích cơ chế 5. Cơ chế sinh con trai và xác định con gái ở người. 10 5 1 2 5 1 3 NST giới Vận dụng thực tế tính cuộc sống. Vận dụng kiến thức di truyền của 6. Di truyền Menđen để trả lời 5 5 1 4 liên kết di truyền của Moocgan. Tổng chương 2 25 5 10 20 4 8 10 2 6 5 1 4 100 45 9 18 35 7 14 15 3 9 5 1 4
  4. Phòng GD&ĐT Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Trực tuyến) Trường THCS Châu Đức Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian : 45 phút Câu 1. Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Biến dị là hiện tượng … (1)… các…(2)…của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ …(3)…. Biến dị là hiện tượng con sinh ra ….(4) …. với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết. A. (1) truyền đạt, (2) tính trạng, (3) con cháu, (4) khác. B. (1) khác, (2) tính trạng, (3) truyền đạt, (4) con cháu. C. (1) tính trạng, (2) con cháu, (3) khác, (4) truyền đạt. D. (1) con cháu, (2) khác, (3) truyền đạt, (4) tính trạng. Câu 2. Tính trạng là A. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo sinh lí của một cơ thể. B. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng. C. quy định các tính trạng của sinh vật. D. có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước. Câu 3. Kí hiệu nào sau đây cho biết là cặp bố mẹ xuất phát? A. G. B. F. C. P. D. X. Câu 4. Trong các cặp gen dưới đây, cặp gen nào biểu hiện ở thể đồng hợp trội? A. Aa. B. aa. C. AA. D. AA và aa. Câu 5. Lai phân tích là A. cho cá thể mang kiểu hình lặn lai với cá thể mang tính trạng trội. B. đem lai cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. C. cho bất kì các cá thể mang tính trạng trội hay lặn lai với cá thể mang tính trạng lặn để xác định kiểu gen. D. để cá thể mang kiểu hình trội thuần chủng lai với cá thể mang kiểu hình trội không thuần chủng. Câu 6. Ở người tóc quăn (A) trội hoàn toàn so với người tóc thẳng (a), phép lai nào sau đây để khi sinh con có tóc quăn và tóc thẳng? A. AA x aa. B. Aa x aa. C. Aa x AA. D. aa x aa. Câu 7. Cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb, khi phát sinh giao tử (nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen) thì cho ra mấy loại giao tử? A. 3 loại. B. 4 loại. C. 6 loại. D. 9 loại. Câu 8. Điền tử Đ (đúng) và S (sai) vào các ý sau: a/ Kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giống nhau gọi là thể dị hợp. b/ Lai phân tích là phép lai giữa cá thề mang tính trạng trội với cơ thể dị hợp. c/ Ứng dụng trong phép lai phân tích để xác định cơ thể tính trạng trội là thuần chủng. d/ Theo dõi các kết quả của các thí nghiệm của Menden dựa trên cơ sở phân tích kiểu gen với kiểu hình. A. a-Đ; b-Đ; c-S; d-S. B. a-Đ; b-S; c-S; d-Đ. C. a-S; b-Đ; c-Đ; d-S. D. a-S; b-S; c-Đ; d-Đ.
  5. Câu 9. Điền từ thích hợp và đúng thứ tự vào nội dung sau: Ở kì giữa của quá trình …(1)… tế bào, NST có …(2)…điển hình gồm …(3)…. đính với nhau ở….(4) …. A. (1) cấu trúc, (2) phân chia, (3) tâm động, (4) hai crômatit. B. (1) phân chia, (2) cấu trúc, (3) hai crômatit, (4) tâm động. C. (1) hai crômatit, (2) phân chia, (3) tâm động, (4) cấu trúc. D. (1) tâm động, (2) hai crômatit, (3) cấu trúc, (4) phân chia. Câu 10. Quá trình tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của quá trình nguyên phân? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì trung gian. Câu 11. Hình thái của NST biến đổi rõ nét nhất thuộc thời kì nào của quá trình nguyên phân? A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Kì cuối. Câu 12. Bộ NST lưỡng bội (2n) = 78 là của loài nào sau đây? A. Vịt. B. Ngỗng. C. Gà. D. Ngan. Câu 13. Ở Ngô 2n = 20, một tế bào Ngô đang ở kì sau của nguyên phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 10. B. 20. C. 40. D. 80. Câu 14. Trong giảm phân các NST kép trong các cặp tương đồng có sự kết hợp và bắt chéo với nhau vào kì nào? A. Kì đầu I. B. Kì giữa I. C. Kì đầu II. D. Kì giữa II. Câu 15. Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn tham gia vào quá trình thụ tinh? A. 1 trứng. B. 2 trứng. C. 3 trứng. D. 4 trứng. Câu 16. Chọn từ phù hợp ở các từ cho sẵn để hoàn thành câu sau: “Khi bắt đầu nguyên phân, các NST kép dần dần ……………….., co ngắn, có hình thái rõ rệt và tâm động dính vào các sợi tơ của thoi phân bào”. A. co ngắn. B. đóng xoắn. C. 4 dãn xoắn. D. tháo xoắn. Câu 17. Điền từ Đ (đúng) và S (sai) vào các ý sau: a/ Biến dị tổ hợp chỉ xuất hiện đối với những loài sinh sản vô tính. b/ Ở người cặp NST giới tính của nam là XX, của nữ là XY. c/ Người mẹ quyết định cho việc sinh ra con trai hay con gái. d/ Tỉ lệ sinh con trai và con gái sơ sinh luôn là xấp xỉ 1:1. A. a-Đ; b-Đ; c-S; d-S. B. a-Đ; b-S; c-S; d-Đ. C. a-S; b-Đ; c-S; d-Đ. D. a-S; b-S; c-Đ; d-Đ. Câu 18. Ghép ý ở cột A và ý ở cột B cho thích hợp. Cột A Trả lời Cột B 1. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình đều 1…. a/ Nguyên phân. bằng 1:1:1:1. 2. Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân 2…. b/ Giảm phân. bào.
  6. 3. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình đều 3…. c/ Di truyền liên kết. bằng 1:1. 4. Các NST kép tương đồng xếp song song thành 2 hàng ở mặt 4…. d/ Di truyền độc lập. phẳng xích đạo của thoi phân bào. 5. Sự kết hợp tinh trùng với trứng. 5….. e/ Sự thụ tinh A. 1-b; 2-c; 3-a; 4-e; 5-d. B. 1-d; 2-a; 3-c; 4-b; 5-e. C. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e. D. 1-d; 2-b; 3-e; 4-a; 5-c. Câu 19. Ở những loài giao phối, giới tính thường được xác định trong quá trình nào? A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Trao đổi chất. Câu 20. Nguyên phân là hình thức phân bào: A. Từ tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (n). B. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (2n). C. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 4 tế bào con có bộ NST (n). D. Từ 1 tế bào mẹ có bộ NST 2n tạo ra 2 tế bào con có bộ NST (2n). ---------------------- Hết ---------------------
  7. Phòng GD&ĐT Châu Đức HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 (Trực tuyến) Trường THCS Châu Đức Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút * Chọn câu trả lời (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm) 1. A 2. A 3. C 4. C 5. B 6. B 7. B 8. D 9. B 10. D 11. B 12. C 13. C 14. A 15. A 16. B 17. D 18. B 19. C 20. D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2