intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDDT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Cấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Chủ đề Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Các - Nêu - Xác thí được định nghiệm các khái được kết của niệm: quả của MenDe Kiểu phép lai n gen(TN phân 1), kiểu tích. hình (TN7) (TN2), - Phân giống tích thuần được chủng(T các kết N6), cặp luận tính trong thí trạng nghiệm tương của phản(T Menden. N3), di (TN8,T truyền N9) (TN4), biến dị(TN5) Số câu 6 3 9 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20 10 30
  2. 2. - Biết - Vận - Vận Nhiễm được số dụng dụng sự sắc thể lần phân tính nhân đôi bào và được số của tế các kì NST ở bào qua trong các kì nguyên nguyên của phân phân, nguyên giảm phân và phân. giảm (TN15 phân. - Nêu - Tính được bộ được số NST tế bào lưỡng con tạo bội 2n ra qua của một quá trình số loài. nguyên (TN13,T phân. N12) Di (TN10,T truyền N11,TN liên kết. 14) (TL1) -Người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi nhờ nắm được cơ chế chính xác định giới tính (TL2) Số câu 3 1 3 1 1 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % 10 10 10 10 10 50
  3. 3. ADN - Viết và gen được cấu trúc của phân tử ADN. - Tính xác định các dơn phân trên ARN (TL 3) Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20 20 Tổng số 10 7 1 1 19 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tổng số 40 30 20 10 100 điểm Tỉ lệ % PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC - KHỐI 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên……………………………...Lớp ………………………SBD………………… A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng A,B,C hoặc D và ghi vào giấy làm Ví dụ 1.A, 2.B Câu 1. Kiễu gen là gì ? A. Kiễu gen là tập hợp các gen trội trong tế bào cơ thể. B. Kiễu gen là tập hợp các gen lặn trong tế bào cơ thể. C. Kiễu gen là tập hợp các tính trạng tế bào cơ thể. D. Kiễu gen là tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể. Câu 2. Kiểu hình là A. tổ hợp các tính trạng trội của cơ thể. B. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. tổ hợp các cặp tính trạng tương phản của cơ thể. Câu 3. Cặp tính trạng tương phản là A. hai tính trạng khác nhau. B . hai trạng thái khác nhau ở hai cá thể có giới tính khác nhau. C. hai trang thái khác nhau thuộc cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau. D. hai trạng thái khác nhau có biểu hiện trái ngược nhau.ở hai cá thể khác nhau. Câu 4. Di truyền là gì ?
  4. A. Di truyền là sự đạt tính trang của con cháu cho bố mẹ. B. Di truyền là sự truyền đạt tính trạng từ anh cho em. C. Di truyền là sự truyền đạt tính trạng từ bố mẹ ,ông bà cho thế hệ con cháu. D. Di truyền là sự truyền đạt tính trạng từ loài này sang loài khác. Câu 5. Biến dị tổ hợp là A. kiễu hình con cái giống bố mẹ. B. kiểu hình con cái khác bố mẹ. C. kiễu hình con không giống nhau. D. không có kiễu hình nào. Câu 6. Giống thuần chủng A .là giống có đăc tính di truyền đồng nhất các thế hệ sau giống các thế hệ trước. B. là giống lai có đặc tính di truyên đống nhất. C. là giống lai F1. D. là giống có đăc tính di truyền không đồng nhất các thế hệ sau không giống các thế hệ trước. Câu 7. Lai phân tích là A. phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiễu gen với cá thể mang tính trạng lặn. B. phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiễu gen với cá thể mang tính trạng trội. C. phép lai giữa cá thể mang tính trạng lặn cần xác định kiễu gen với cá thể mang tính trạng lặn. D. phép lai giữa cá thể mang tính trạng trung gian với cá thể mang tính trạng trội. Câu 8. Theo sơ đồ phép lai phân tích sau thì đáp án nào dưới đây đúng . P Hoa đỏ x hoa trắng AA aa Fa ? A. A A. B. A a. C. a A. D a a. Câu 9.Theo sơ đồ phép lai phân tích sau thì đáp án nào dưới đây đúng . P Hoa đỏ x hoa trắng Aa X aa Fa ? A. A A. B. A a. C. cả A a, a a. D. a a. Câu 10. Ở ruồi giấm 2n =8 môĩ tế bào ở kì sau của giảm phân 1 số NST kép trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 11. Ở ruồi giấm 2n =8 môĩ tế bào ở kì sau của nguyên phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 12 Số lượng NST lưỡng bội ở người là bao nhiêu? A. 24. B. 78. C. 46. D. 54. Câu 13. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng gọi là A. bộ NST đơn bội. B. bộ NST lưỡng bội. C. bộ NST tam bội. D. bộ NST tứ bội. Câu 14. Kết thúc quá trình nguyên phân có mấy lần phân bào ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  5. Câu 15. Giảm phân có 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST nhân đôi chỉ có 1 lần vào thời kì: A. kì trung gian. B. kì đầu và kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm) Thế nào là di truyền liên kết: (1,0 điểm) Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao người ta có thể điều chỉnh được tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi? Điều đó có ý nghĩa gì trong thực tiễn? Câu 3. (1,0 điểm) Tính số lượng của một tế bào qua 8 lần nguyên phân liên tiếp ? Câu 4. (2,0 điểm) Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: Mạch 1: - T – A – X – G – T – G -G – A – X – T – G – X – T – A – G - a) Hãy viết đoạn mạch bổ sung còn lại (mạch đơn 2). b) Xác định trình tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của phân tử ADN nói trên. ---hết--- PHÒNG GDDT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án D C C C B A A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C B C C B A A B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. Di truyền liên kết là trường hợp các gen quy định một nhóm tính trạng nằm trên một NST cùng phân li về giao tử và cùng tổ hợp qua thụ tinh. (1,0đ) Câu 2. - Người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi nhờ nắm được cơ chế chính xác định giới tính (0.25đ) và các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân hóa giới tính đối với từng loài vật nuôi (0.25đ). - Điều này giúp phù hợp mục đích (0.25đ), nhu cầu của giới đực - giới cái trong sản xuất, tăng năng suất trong chăn nuôi (0.25đ). Câu 3. Số lượng của một tế bào sinh dưỡng qua 8 lần nguyên phân liên tiếp là 28= 2.2.2.2.2.2.2.2.=256 (tế bào). (1,0 điểm) Câu 4. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: Mạch 1: -T-A-X-G-T-G-G-A-X-T-G-X-T-A-G-
  6. a) Hãy viết đoạn mạch bổ sung còn lại (mạch đơn 2). (1,0đ) Mạch 1: -T -A- X- G- T- G- G- A -X- T- G–X-T- A– G- Mạch bổ sung: -A- T- G -X- A -X- X -T- G -A -X –G -A-T–X- b) Xác định trình tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của phân tử ADN nói trên. (1,0đ) mARN: - U –A –X –G –U –G –G –A –X –U –G –X –U –A –G - ---hết-- Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Trương Cư Nguyễn Đại Sơn Duyệt đề của BLĐ
  7. PHÒNG GDDT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Kiểu gen Nhận biết: Khái niêm kiễu gen Kĩêu hình Nhận biết: Khái niệm kiễu hình Giống thuần Nhận biết Giống thuần chủng chủng Chương Cặp tính trạng I: Nhận biết Cặp tính trạng tương phản tương phản Các thí nghiệm Di truyền Nhận biết Di truyền của men Biến dị Nhận biết Biến dị đen Lai phân tích Thông hiểu: Khái niệm về lai phân tích Phân tích kết quả thí Thông hiểu: Phân tích kết quả thí nghiệm nghiệm của men đen
  8. Phân tích kết quả thí Thông hiểu: Phân tích kết quả thí nghiệm nghiệm Chương Số lần phân II:Nhiễm bào qua Nhận biết: nguyên phân sắc thể. nguyên phân Số lần phân bào qua giảm Nhận biết: giảm phân phân Bộ NST của Nhận biết: Bộ NST của các loài các loài Di truyền liên Nhận biết: Khái niệm về truyền liên kết kết Tính được số NST ở các kì của nguyên Thông hiểu Tính được số NST phân Tính được số tế bào con tạo ra qua quá Thông hiểu Tính được số tế bào con tạo ra trình nguyên phân. Người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật Người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi nhờ nắm Thông hiểu nuôi được cơ chế chính xác định giới tính Tính được số Tính được số NST ở các kì của giảm phân. NST ở các kì Thông hiểu của giảm phân. Sự nhân đôi của tế bào Vận dụng -Vận dụng sự nhân đôi của tế bào
  9. Chương - Viết được cấu trúc của phân tử ADN. III.ADN Cấu trúc của - Tính xác định các dơn phân trên ARN. phân tử ADN, Vận dụng ARN. \
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2