intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 (BẢNG ĐẶC TẢ) NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HỌC: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút Nội % Cấ Cấ Cấ Cấp độ (VD cao) du CĐ p p p ng R độ độ độ 1 2 3(v (bi (hi ận ết) ểu) dụ ng) Tr Tự Tr Tự Tr Tự Tr Tự luận ắc luậ ắc luậ ắc luậ ắc ng n ng n ng n ng hiệ hiệ hiệ hiệ m m m m SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Đ SL TG Ch - 40 8 8 2 1 9 2 ươ Ho ng àn 1: thà Cá nh c các thí sơ ng đồ hiệ lai m về của lai Me các
  2. nd cặp en tín h trạ ng. Ch o biết kết quả tỉ lệ KG và KH . - Vậ n dụn g phé p lai phâ n tích xác địn h
  3. kiể u gen của cơ thể. Ch - 50 1 9 2 0,5 9 2 0,5 6 ươ Nê ng u 2: đư Nh ợc iễ diễ m n sắc biế thể n . của ngu yên phâ n. - Qu á trìn h phá t sin h gia
  4. o tử đực và cái. -Ý ngh ĩa của giả m phâ n và thụ tin h. Ch - 10 4 4 1 ươ Cấ ng u 3: tạo AD AD N N. và gen Tổ 8 8/4 2/1 1 9/4 2/1 4 4/4 1/1 0,5 9/4 2/1 0,5 9/4 2/1 1 6/ ng 5 0 5 0 5 0 5 0 5 0 5 % 50 50 33 0 100 0 100 67
  5. % 40 20 10 UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KI I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút I.Trắcnghiệm( 3điểm) Câu 1: Phép lai cho biết kết quả ở con lai không đồng tính: A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: BB x Bb Câu 2: Phép lai tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất: A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x AaD. P: Aa x Aa Câu 3: Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 4: Kiểu gen thuần chủng có dạng:
  6. A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa Câu 5:Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là: A. AB, Ab, aB, ab B. AB, Ab C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB Câu 6: Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình được xem là biến dị tổ hợp: A. Quả tròn, chín sớm B. Quả dài, chín muộn C. Quả tròn, chín muộn D. Cả A,B và C Câu 7: Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì ở F 2 tỉ lệ của mỗi cặp tính trạng là: A. 9: 3: 3 :1 B. 3: 1 C. 1: 1 D. 1: 1: 1: 1 Câu 8: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là: A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn Câu 9: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 10: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN là: A. 20 A0 và 34 A0B. 34 A0 và 20 A0C. 3,4 A0 và 34 A0D. 3,4 A0 và 20 A0 Câu 11: Phân tử ADN có cấu trúc: A.1 mạch. B.2 mạch C. 3 mạch. D. 4 mạch Câu 12: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là: A. 2 loại nucleotit B. 4loại nucleotitC.3loại nucleotitD. 5loại nucleotit II. Tự luận: Câu 1: (2 điểm) Nêu diễn biến của NST trong giảm phân I. Câu 2:(3 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái. Tại sao quá trình giảm phân và thụ tinh là nguyên nhân chủ yếu xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp? Câu 3: (2 điểm) Ở chuột: hai tính trạng thân xám, lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, lông dài. Mỗi gen nằm trên một NST riêng rẽ.
  7. Cho giao phối giữa chuột thuần chủng có thân xám, lông ngắn với chuột thân đen, lông dài; thu được F 1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2. Hãy lập sơ đồ lai để xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình của F2. _________ Hết _________
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KI I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2020 – 2021 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: SINH HỌC – Lớp 9 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  9. Đáp án C D D A A C B A B A B B II. Tự luận:( 7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
  10. Các kì Những biến đổi cơ bản của NST Kì trung -NST nhân đôi thành sợi kép. gian Kì đầu - NST bắt đầu đóng xoắn, trung tử tách làm 2, màng nhân và nhân con biến mất. Thoi phân bào hình thành. đ 0,5 Câu 1 Kì giữa - Các NST kép đóng xoắn cực đại. 0,5 đ (2 điểm) - Các NST kép xếp thành 2hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 0,5 đ Kì sau - Từng NST kép trong cặp NST tương đồng phân li về 2 cực của tế bào. 0,5 đ Kì cuối - Các NST đơn dãn xoắn trở về dạng sợi mảnh. bội kép. Câu 2 * Quá trình phát sinh giao tử đực 0,5 đ (3điểm) và giao tử cái: - Quá trình phát sinh giao tử đực:
  11. + Các tế bào mầm đều thực hiện 0,5 đ nguyên phân liên tiếp cho các các tinh nguyên bào. Tinh nguyên bào phát triển thành tinh bào bậc 1. Tinh bào bậc 1 Giảm phân I Cho ra 2 tinh bào bậc 2. + Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân cho II tinh tử, các tinh tử 0,5 đ phát triển thành 2 tinh trùng.  Kết quả: Từ 1 tinh bào bậc 1 0,5 đ qua giảm phân cho 4 tinh trùng (n NST) - Quá trình phát sinh giao tử cái: + Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp cho các các noãn nguyên bào. Noãn nguyên bào phát triển thành noãn bào bậc 1 + Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ 1 (kích thước nhỏ) và noãn bào bậc 2 (kích thước lớn). + Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 thể cực thứ 2 (kích thước nhỏ) và 1 tế bào trứng (kích
  12. thước lớn). Thể cực thứ nhất giảm phân II cho ra 2 thể cực thứ 2.  Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 3 thể định hướng và 1 tế bào trứng (n NST). *Vì: - Trong giảm phân có sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau tạo ra vô số các loại giao tử khác nhau về nguồn gốc. - Trong thụ tinh có sự tổ hợp ngẫu nhiên các giao tử của bố và mẹ tạo ra nhiều tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc  Tạo ra biến dị tổ hợp. Câu 3 * Quyước gen: A: thânxám; a: 0,5 đ (2 điểm) thânđen B: lông ngắn; b: lông dài 0,25 đ * Xác định kiểu gen của P: - Chuột P thuần chủng có thân xám, lông ngắn mang kiểu gen 0,75 đ AABB. - Chuột P có thân đen, lông dài mang kiểu gen aabb. *Lập sơ đồ lai:
  13. P: AABB (thân xám, lông ngắn) x aabb (thân đen, lông dài) Gp: AB ab F1 : Kiểu gen: AaBb Kiểuhình: 100% thânxám, lôngngắn F1 giaophốivớinhau: F 1: AaBb x AaBb GF 1 : AB, Ab, aB, ab ; AB, Ab, Ab, ab F2: AB Ab aB 0,5 đ AABB AABb AaBB Xám, ngắn Xám, ngắn Xám, ngắn AABb AAbb AaBb Xám, ngắn Xám, dài. Xám, ngắn AaBB AaBb aaBB Xám, ngắn Xám, ngắn đen, ngắn AaBb Aabb aaBb Xám, ngắn Xám, dài. đen, ngắn Tỉlệkiểu gen F2 Tỉlệkiểuhình F2 1AABB 2AABb
  14. 2AaBB 9 A – B - 9 thânxám, lôngngắn 4AaBb 1Aabb 2Aabb 3 A – bb 3 thânxám, lôngdài 1aaBB 2aaBb 3 aa B- 3 thânđen, lôngngắn 1aabb 1 aabb 1 thânđen, lôngdài Chú ý:Họcsinhcóthểlàmbàitheocáccáchkhácnhau, nhưngphảiđảmbảođượckiếnthức ở trên, việcchođiểmtừngcâucầntheohướngdẫnchấm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2