Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn
- UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LA PÁN TẨN Mức độ/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN Chương I Biết tính trạng trội, Vận dụng kiến thức Các thí nghiệm của xác định được phép đã học làm bài tập MenDen lai phân tích. C 1,2 lai một cặp tính trạng. C 10 SC: 3 2 SĐ: 4 1 TL: 40% 10 - Biết nguồn gốc - Tính được số tế NST, tồn tại của bào con tạo ra qua NST trong tế bào sih quá trình nguyên dưỡng. C 3,4 phân. C 6 Chương II - Số lượng NST ở - Hiểu tại sao người Nhiễm sắc thể người. C 5. ta có thể điều chỉnh được tỉ lệ đực, cái ở vật nuôi.Ý nghĩa đối với chăn nuôi. C 9 SC: 5 3 1 SĐ: 5 1,5 0,5 TL: 50% 15 5 Biết số nuclêôtit mỗi vòng xoắn của Chương III phân tử AND. Tính ADN và gen đặc thùc của AND. C7,8
- SC: 2 2 SĐ: 1 1 TL: 10% 10 TSC: 10 7 1 TSĐ: 10 3,5 0,5 TL: 100% 35 5 .....................Hết.................... UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS NĂM HỌC 2023-2024 LA PÁN TẨN Môn: Sinh học 9 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là: A. Tính trạng lặn B. Tính trạng trội. C. Tính trạng trung gian. D. Tính trạng tương ứng Câu 2: Phép lai nào sau dây được gọi là phép lai phân tích? A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. aa x aa Câu 3: Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu? A. Từ bố. B. Từ mẹ. C. Một từ bố, một từ mẹ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành: A. Từng cặp tương đồng. B. Từng cặp không tương đồng. C. Từng chiếc riêng rẽ. D. Từng nhóm. Câu 5. Bộ NST lưỡng bội của loài người là: A. 2n = 8 NST B. 2n = 22 NST C. 2n = 44 NST D. 2n = 46 NST Câu 6: Tính số tế bào con tạo ra qua 2 lần nguyên phân. A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa: A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit Câu 8: Tính đặc thù của ADN mỗi loài được thể hiện ở. A. Số lượng ADN. B. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucleotit.
- C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X). D. Chứa nhiều gen. Phần II.Tự luận: 6 điểm Câu 9. (3 điểm) Tại sao người ta có thể điều chỉnh được tỉ lệ đực, cái ở vật nuôi? Điều này có ý nghĩa như thế nào với chăn nuôi? Câu 10: (3 điểm) Ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong. Cho cây lúa có hạt gạo đục thuần chủng thụ phấn với cây lúa có hạt gạo trong thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2. - Viết sơ đồ lai từ P đến F2? - Tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2 như thế nào? .....................Hết.................... UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS NĂM HỌC 2023-2024 LA PÁN TẨN Môn: Sinh học 9 Phần I: Trắc nghiệm.( 4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C A D B C B Phần II: Tự luận(6 điểm) Câu Nội dung Điểm - Sự phân hoá giới tính ngoài chịu ảnh hưởng bởi NST giới tính còn 1 chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường bên ngoài. 9 + Ví dụ như hoocmôn, nhiệt độ, ánh sáng, … 0,5 3 điểm - Nắm được cơ chế xác định giới tính có thể điều chỉnh tỉ lệ đực;cái ở vật nuôi để phù hợp với mục đích sản xuất nhằm đưa đến hiệu quả 1,5 kinh tế cao. 10 Theo giả thiết đề bài, ta có quy ước gen: A: hạt gạo đục; a: hạt gạo 0,5 3 trong. điểm
- => Hạt gạo đục có kiểu gen: AA Hạt gạo trong có kiểu gen: aa 0,5 - Sơ đồ lai: P: AA x aa GP A a 0,5 F1: Aa → 100% hạt gạo đục. F1 x F1: (Hạt gạo đục) Aa x Aa (Hạt gạo đục) GF1 A,a A,a F2: AA : Aa : Aa : aa 0,5 - F2 có tỷ lệ: 0,5 + KG: 1AA : 2Aa : 1aa 0,5 + KH: 3 hạt gạo đục : 1 hạt gạo trong. .....................Hết.................... PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS NĂM HỌC 2022-2023 LA PÁN TẨN Môn: Sinh học 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:…………………………………………………………Lớp:………………… Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là: A. Tính trạng lặn B. Tính trạng trội. C. Tính trạng trung gian. D. Tính trạng tương ứng
- Câu 2: Phép lai nào sau dây được gọi là phép lai phân tích? A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. aa x aa Câu 3: Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu? A. Từ bố. B. Từ mẹ. C. Một từ bố, một từ mẹ. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành: A. Từng cặp tương đồng. B. Từng cặp không tương đồng. C. Từng chiếc riêng rẽ. D. Từng nhóm. Câu 5. Bộ NST lưỡng bội của loài người là: A. 2n = 8 NST B. 2n = 22 NST C. 2n = 44 NST D. 2n = 46 NST Câu 6: Tính số tế bào con tạo ra qua 2 lần nguyên phân. A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 7: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa: A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit Câu 8: Tính đặc thù của ADN mỗi loài được thể hiện ở. A. Số lượng ADN. B. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucleotit. C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X). D. Chứa nhiều gen. Phần II.Tự luận: 6 điểm Câu 9. (3 điểm) Tại sao người ta có thể điều chỉnh được tỉ lệ đực, cái ở vật nuôi? Điều này có ý nghĩa như thế nào với chăn nuôi? Câu 10: (3 điểm) Ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong. Cho cây lúa có hạt gạo đục thuần chủng thụ phấn với cây lúa có hạt gạo trong thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn thu được F2. - Viết sơ đồ lai từ P đến F2? - Tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2 như thế nào? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn