Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
lượt xem 3
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Văn Tám Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-20 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM MA TRẬN ĐỀ MÔN: SINH HỌC 9 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộn đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề: - Nêu được các - Xác định được Các thí khái niệm: kiểu kiểu gen thuần nghiệm hình, giống thuần chủng. của chủng, lai 1 cặp - Phân tích được các Menđen tính trạng. kết quả của phép lai - Phát biểu được một cặp tính trạng, nội dung qui luật lai phân tích. phân li và qui luật phân li độc lập. Số câu 4 câu 1 câu 5 câu 10 câ Số điểm 1,33 đ 1đ 1,67 đ 4đ Tỉ lệ 13,3% 10% 16,7% 40% Chủ đề: - Biết được số lần - Hiểu được bản - Phân tích tình Nhiễm sắc phân bào và các chất của quá trình huống thực tế thể kì trong nguyên giảm phân. liên qua đến phân phân, giảm phân. bào. - Nêu được bộ NST lưỡng bội - Vận dụng thực 2n của người. tế giải thích tại - Biết được quá sao tỉ lệ con trai trình phát sinh và con gái sơ sinh giao tử, thụ tinh xấp xỉ 1:1 Số câu 5 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm 1,67 đ 0,33 đ 2,0 đ 4đ Tỉ lệ 16,7% 3,3% 20% 40% Chủ đề: Phân tích mối quan - Viết được cấu AND và hệ giữa gen và tính trúc của phân tử gen trạng qua sơ đồ. ADN. Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 1đ 1,0 đ 2đ Tỉ lệ 10% 10% 20% TS câu 10 câu 7 câu 1 câu 1 câu 19 câ TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Giáo viên: Nguyễn Thị Thủy Tiên Năm học: 2023 - 2024
- Trường THCS Lê Văn Tám Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: SINH HỌC – LỚP: 9 ……………………… . Lớp …. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng? A. Aa B. AA và Aa C. AA và aa D. AA, Aa và aa Câu 2. Kiểu hình là gì? A. Là hình thái kiểu cách của một con người. B. Là tổ hợp các tính trạng của cơ thể. C. Là hình dạng của cơ thể. D. Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. Câu 3. Thế nào là lai một cặp tính trạng? A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản. B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản. C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng. D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng. Câu 4. Khi lai hai cơ thể mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì: A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn Câu 5. Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra A. Quy luật phân li B. Quy luật di truyền liên kết C. Quy luật phân li độc lập D. Quy luật đồng tính Câu 6. Thực hiện phép lai P: AABB x aabb. Kiểu gen thu được ở thế hệ F1 là A. Aabb B. aaBB C. AAbb D. AaBb Câu 7. Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định A. kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. B. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội. C. kiểu gen của tất cả các tính trạng. D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. Câu 8. Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích? A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. AA x Aa. Câu 9. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là Giáo viên: Nguyễn Thị Thủy Tiên Năm học: 2023 - 2024
- Trường THCS Lê Văn Tám Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 A. AABb x AABb B. AAbb x aaBB C. AaBB x Aabb D.Aabb x aabb Câu 10. Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào. NST bắt đầu tháo xoắn. Quá trình này là ở kì nào của nguyên phân A. Kì sau B. Kì giữa C. Kì cuối D. Kì đầu Câu 11. Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là A. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần B. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần C. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần D. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần Câu 12. Bộ NST lưỡng bội của loài người là A. 2n=8NST B. 2n=22NST C.2n=44NST D. 2n=46NST Câu 13: Kết quả kì giữa của nguyên phân các NST với số lượng là A. 2n (đơn) B. 2n (kép) C. n (kép) D. n (đơn) Câu 14. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực Câu 15. Bản chất của thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội B. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội C. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội D. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2,0đ) a. Cho 1 đoạn mạch mARN có trình tự các nu như sau: ………- A – G – U – U – X – X – G – A – U – …......... Xác định trình tự các nucleotid trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mARN trên. b. Phân tích mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: “Gen (một đoạn ADN) —> mARN —> Prôtêin —>Tính trạng" Câu 2: (2,0đ) a. Tại sao tỉ lệ con trai và con gái sơ sinh xấp xỉ 1:1? b. Trong giờ thực hành, khi quan sát tiêu bản một tế bào của ruồi giấm đang phân bào, Nam thấy các NST đều ở trạng thái kép và tập trung 1 hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Nam cho rằng tế bào đang ở vào kỳ sau của nguyên phân. Em hãy nhận xét nhận định của Nam là đúng hay sai và giải thích. Câu 3: (1.0đ) Trình bày nội dung qui luật phân li và qui luật phân li độc lập của Menđen? .......HẾT...... Giáo viên: Nguyễn Thị Thủy Tiên Năm học: 2023 - 2024
- Trường THCS Lê Văn Tám Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM MÔN SINH HỌC 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C D A C A D D C B A B D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung Thang điểm 1 a/ -A–G –U– U– X– X– G–A–U– mARN (2,0đ) -T– X–A–A– G– G– X–T– A– Mạch khuôn ADN 0.5 điểm - A – G – T – T – X – X – G – A – T – Mạch bổ sung ADN 0.5 điểm b/ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: trình tự các nuclêôtit trong mạch 1 điểm khuôn của ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong mạch ARN, sau đó trình tự này quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axitamin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng cùa cơ thể. 2 a. Sự phân li cặp NST XY trong phát sinh giao tử tạo ra 2 loại tinh trùng 0.5 điểm (2,0đ) mang NST X và Y có số lượng ngang nhau. Qua thụ tinh của 2 loại tinh trùng này với trứng mang NST X tạo ra 2 loại 0.5 điểm tổ hợp XX (con gái) và XY (con trai) với số lượng ngang nhau. b. Nhận định của Nam là sai. 0.5 điểm Vì các NST đều ở trạng thái kép và tập trung 1 hàng tại mặt phẳng xích đạo 0.25 điểm của thoi phân bào nên tế bào này đang ở kì giữa của nguyên phân hoặc kì giữa của giảm phân 2. 0.25 điểm Giáo viên: Nguyễn Thị Thủy Tiên Năm học: 2023 - 2024
- Trường THCS Lê Văn Tám Kế hoạch bài dạy Sinh học 9 3 - Nội dung quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân 0.5 điểm (1,0đ) tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. - Nội dung qui luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) 0.5 điểm đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. - Hết – DUYỆT CỦA TỔ CM GVBM Nguyễn Thị Minh Tâm Nguyễn Thị Thủy Tiên Giáo viên: Nguyễn Thị Thủy Tiên Năm học: 2023 - 2024
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn