intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIẾNG ANH – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 50 phút I. USE OF ENGLISH : Choose the best answer.( Chọn đáp án đúng nhất) (6ms) 1. My cousin goes to a..................... school, so she only comes home at weekends. A. boarding B. private C. public D. international 2. ................... your parents give you pocket money? A. Is B. Are C. Do D. Does 3. Choose the word that has the ending pronounced differently( Chọn từ có phần cuối đƣợc phát âm khác.) A. kisses B. watches C. boxes D. pencils 4. Do you live ................. a house or an apartment? A. on B. in C. next to D. behind 5. ................. a computer and a TV in my room. A. Is B. Are C. There is D. There are 6. Look! The dog ......................... in the river. A. swims B. swimming C. is swimming D. are swimming 7. Phong .............. Minh’s best friend. A. are B. is C. does D. do 8. She .................... classical music. A. often listens to B. listens to often C. often to listen D. often listen to 9. ......... do you do in the morning?- Watch TV A. How B. Where C. Who D. What 10. Rewrite the underlined parts, using “‟s” ( Viết lại phần gạch chân, sử dụng „s) The hair of Bill is very long. A. Bill’s hair B. hair’s Bill C. Bills’ hair D. hairs’ Bill 11. Lan......... English today. A. don’t have B. isn’t have C. doesn’t has D. doesn’t have. 12. Rewrite the sentence ( Viết lại câu, nghĩa không đổi) The living room is in front of my bedroom. A. My bedroom is next to the living room. B. The living is near my bedroom. C. My bedroom is behind the living room. D. My bedroom is at the living room. II. Reading: A. Read the passage (2ms) My name is Nga and my best friend is Lan. She is my classmate. We are both in grade 6 at Lam Son Secondary School. Lan lives next (13) .......... my house. Every day, my
  2. father (14) .......... us to school on his motorbike, and we come home on foot in the evening. She is an intelligent girl. Her favourite subject is math, and she is really good at it. Mine is English. We usually help each other (15) .......... our homework. Whenever I am sad, Lan always tells me stories to make me (16) ........... I feel really lucky to have a best friend like Lan. Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng) 13. A. on B. in C. to D. in front of 14. A. taking B. takes C. is taking D. take 15. A. with B. on C. in D. to 16. A. clever B. creative C. funny D. smart B. Read the passage (2ms) THIS IS MY HOUSE! Hello! My name is Peter and this is my house. My house is quite big. It has got two floors – a ground floor and a first floor. It has also got an attic and a basement. On the ground floor, there is a kitchen, a living room, a big dining room and a bathroom. On the first floor, there are three bedrooms, one bathroom. My bedroom is between my parents’ bedroom and the bathroom. My sister’s bedroom is in front of mine. I love my house! It’s very comfortable and cozy. - cozy (adj): ấmcúng Choose the correct answer. 17. Is Peter’s house big or small? A. Yes, it is. B. No, it isn’t. C. It is big. D. It is small. 18. How many rooms are there on the ground floor? A. 1 room B. 2 rooms C. 3 rooms D. 4 rooms 19. How many rooms are there on the first floor? A. 1 room B. 2 rooms C. 3 rooms D. 4 rooms 20. Where is Peter’s bedroom? A. His bedroom is between his parents’ bedroom and the bathroom. B. His bedroom is behind his parents’ bedroom C. His bedroom is behind the bathroom. D. His bedroom is between his parents’ bedroom and sister’s bedroom -----------------------------HẾT-----------------------------
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIẾNG ANH - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút 1. A 2. C 3. D 4. B 5. C 6. C 7. B 8. A 9. D 10. A 11. C 12. C 13. C 14. B 15. A 16. C 17. C 18. D 19. D 20. A
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TIẾNG ANH – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL - Sound: 1 - Vocabulary: 1 - Question word: 1 - Present Simple 2 - possessive - There is/ are:1 11 câu I. Use of - Present case: 1 5,5 đ English continuous: 1 - Present - Preposition: 1 Simple : 1 - Adverbs of frequency:1 Read the passage and 8 câu II. Reading choose the correct word. 4đ 8 câu: 4 đ 1 câu Rewrite III.Writing 0,5đ 1câu: 05đ 20 câu Tổng 11 câu: 5,5 đ 8 câu: 4 đ 1 câu:0,5 đ 10 đ
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút 1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) Thể Động từ “tobe” Động từ “thường” S + am/is/are + …… S + V(s/es) + …… I + am I/ You/ We/ They + V (nguyên thể) He/ She/ It + is He/ She/ It + V (s/es) You/ We/ They + are Ex 1: He always swim in the evening. Khẳng Ex 1: I am a student. (Tôi là (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.) định học sinh.) Ex 2: Mei usually goes to bed at 11 Ex 2: They are teachers. (Họ p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 đều là giáo viên.) giờ tối). Ex 3: She is my mother. (Bà ấy Ex 3: Every Sunday, we go to see my là mẹ tôi.) grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà). Phủ định S + am/is/are + not + S + do/ does + not + V (nguyên thể) is not = isn’t ; do not = don’t are not = aren’t does not = doesn’t Ex : She is not my friend. (Cô Ex 1: He doesn't work in a shop. (Anh ấy không phải là bạn tôi.) ta không làm việc ở cửa tiệm.) Yes – No question (Câu hỏi Yes – No question (Câu hỏi ngắn) ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A: Yes, S + do/ does. A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + don’t/ doesn’t. No, S + am not/ aren’t/ Ex: Do you play tennis? isn’t. Yes, I do. / No, I don’t. Nghi vấn Ex: Are you a student? Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Yes, I am. / No, I am not. Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên Wh- questions (Câu hỏi có từ để thể)….? hỏi) Ex: a) Where do you come from? Wh- + am/ are/ is (not) + S + (Bạn đến từ đâu?) ….? b) What do you do? (Cậu làm nghề gì Ex: a) What is this? (Đây là vậy?) gì?) b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?) Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she,
  6. it), phải chia động từ bằng cách thêm đuôi có "s/es" tùy từng trường hợp. Ví dụ: He walks. / She watches TV ... Lưu ý Cách thêm s/es sau động từ: khác – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want - wants; work - works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; wash - washes; fix - fixes; teach - teaches; go - goes ... – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study - studies; fly - flies; try - tries ... MỞ RỘNG: Cách phát âm phụ âm cuối "-s" (áp dụng cho tất cả các từ, thuộc các từ loại khác nhau) * Chú ý: cách phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế (international transcription) chứ không dựa vào cách viết (spelling). – /s/: Khi từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/ Ví dụ: likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/ – /iz/: Khi từ có âm cuối là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/ – /z/: Khi từ có âm cuối là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ … Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes /beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/ 1. Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại. Cách dùng Ex: I brush my teeth every day. 2. Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên. Ex: The sun sets in the west 3. Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu, chương trình hoặc kế hoạch, lịch trình ... Ex: The plane takes off at 7 a. m this morning. Dấu hiệu Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ nhận biết tần suất: - Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên),
  7. frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) ... - today( hôm nay), every ( every day/ night/ Monday, ....) 2. Present Progressive tense ( Thì hiện tại tiếp diễn) a) Form: (+): I + am+ V-ing+ O. She/ He/ It+ is+ V-ing+ O. They/ We/ You + are+ V-ing+ O. (-): I + am not + V-ing+ O. She/ He/ It+ is not/ isn’t + V-ing+ O. They/ We/ You + are not/ aren’t+ V-ing+ O. (?): Is+ She/ He/ It+ V-ing+ O? Are+ They/ We/ You + V-ing+ O? b) Usage - Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 - Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ex: Where's Mary? She's having a bath. - Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại. Ex: What are you doing now? I am cooking. - Diễn tả một tình huống tạm thời Ex: I'm living with some friends until I find a flat. The telephone isn't working this morning. - Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài) Ex: That child is getting bigger every day. - Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ nhƣ: hôm nay, tuần này, tối nay...) Ex: You're working hard today. - Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trƣớc (thƣờng mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm. Ex: A: What are you doing on Saturday evening? B: I am going to the theatre. - Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thƣ tín, lời mời) Ex: We are looking forward to seeing you. I'm hoping to see you soon. Note - Một số chú ý về Thì hiện tại tiếp diễn 1) Cách thêm "ING" sau động từ: a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trƣớc khi thêm "ing" Ex: live - living come - coming Riêng tobe - being
  8. b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trƣớc thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trƣớc khi thêm "ing" Ex: run - running begin - beginning Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước) c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing" Ex: lie - lying die - dying d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trƣớc nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing" Ex: travel - travelling gravel - gravelling 2) Thƣờng dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian nhƣ: + Now, right now, at the moment (lúc này) + At present (hiện nay) + at the moment/ this time + listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up! + do you hear? + keep silent ! = Be quiet! + don't make noise! = don't talk in class!. 3. There is.... / there are.... (có) a. There is (+) There is + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place). danh từ không đếm được (-) There isn't + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place). danh từ không đếm được (?) Is + there + a/an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place)? danh từ không đếm được Yes, there is/ No, there isn't. b. There are (+) There are + n (danh từ số nhiều) + (in/ on/ at..... + place). danh từ đếm được (-) There aren't + n (danh từ số nhiều) + (in/ on/ at..... + place). danh từ đếm được (?) Are + there + n (danh từ số nhiều) + (in/ on/ at..... + place)? danh từ đếm được Yes, there are/ No, there aren't. 4. Prepositions of place (các giới từ chỉ nơi chốn) a. In front of: phía trước b. Behind: Đằng sau c. Between: ở giữa d. Across from/ opposite: Đối diện với… e. Next to/ beside: kế bên f. Near/ close to: Gần đó (nó có ý nghĩa giống với next to/ beside nhưng giữa hai vật thể này có một khoảng cách nhất định) g. On: Ở trên h. In: Ở trong i. At: Ở… - At dùng để chỉ những địa điểm chính xác, cụ thể - Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc - Chỉ những địa điểm mà người ta tới đó để làm những việc cụ thể (khám chữa
  9. bệnh, học hành, đọc sách, xem phim,..): at hospital, at school, at library, at movie theater,… l. Above/ over: ở trên, cao hơn cái gì đó - “Over” còn có nghĩa sự bao phủ bề mặt một cái gì đó, thường dùng với từ “all” All over m. Under/ below: Ở dưới, thấp hơn cái gì đó n. From: từ nơi nào đó 5. Describe appearance with "be" (miêu tả hình dáng với "be") S + am/ is/ are+ adjective 6. Describe appearance with "have"(miêu tả hình dáng với "have") S+ have/ has+ (a/ an) + adj + noun. EXERCISE I. Supply the verbs in the bracket, using present simple tense.( Chia động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại đơn) 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a house? 7. Where your children (be) ________? 8. My sister (work) ________ in a bank. 9. Dog (like) ________ meat. 10. She (live)________ in Florida. 11. It (rain)________ almost every day in Manchester. 12. We (fly)________ to Spain every summer. 13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning. 14. The bank (close)________ at four o`clock. 15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he`ll pass. 16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying. 17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night. 18. My best friend (write)________ to me every week. 19. You (speak) ________ English? 20. She (not live) ________ in HaiPhong city. II. Complete the sentences ( Hoàn thành câu) 1. she / not / sleep late at the weekends =>______________________________ 2. we / not / believe the Prime Minister =>______________________________ 3. you / understand the question? =>______________________________ 4. they / not / work late on Fridays =>______________________________ 5. David / want some coffee? =>______________________________ 6. she / have three daughters =>______________________________ 7. when / she / go to her Chinese class? =>______________________________ 8. why / I / have to clean up? =>______________________________ III. Supply the verbs in the bracket, using present progressive tense. ( Chia động từ
  10. trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn) 1. They (meet) ____________their teacher at the moment. 2. We (visit) _____________the museum at the moment. 3. John (not read) ________ a book now. 4. What______you (do) ________ tonight? 5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment. 6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are 7. He_______always (make) ________ noisy at night. 8. Where your husband (be) ________? IV. Rearrange sentences.( sắp xếp câu) 1. doing/ is/ mother/ what/ your? 2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now/ and? 3. that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is 4. truck/ is he/ driving/ his/ ?/ 5. waiting/ is/ who/ he/ for? V. Supply the verbs in the bracket, using present progressive or present simple tense. ( Chia động từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn) 1. Thu (go)_______________to school by bike every day. 2. This house (have) ______________ a big garden. 3. What you (do) ______________ now? - I (unload) ______________ the vegetables. 4. She (live) ______________ in a small village. 5. I (play) ______________ soccer every afternoon and I (play) ______________ soccer now. 6. They (not play) ______________ video games at the moment. They (do) ______________their Math homework. 7. His mother (work) ______________in the hospital. 8. There (be) ______________a park near my house. VI. Complete the sentences with “ There are/ There is” 1. …………… an ice – cream in the fridge. 1. …………… a laptop, a mouse and two pens in my bag. 2. …………… a theater near her house. 3. …………… many chairs in the living – room. 4. …………… furniture in that room. 5. …………… some children in the yard. 6. …………… many quiz programs on TV last night. 7. …………… many fans in the room. 8. ………….. a car in your yard?
  11. VII. Use am, is, are, have or has to complete the sentences. 1. I _______ tail and thin. I _______ brown eyes and dark hair. I _______ serious and friendly. 2. My father_______ a very hard-working person. He _______ tail and rather fat. He_______ a round face and a cheerful smile. He _______ a moustache. His hair _______ short and curly. 3. My sister _______ beautiful She _______ slim and tall. She _______ rosy cheeks and blue _______ eyes. She _______ blonde wavy hair. Her nose _______ straight and her teeth white and even. She _______ very funny and intelligent. 4. My twin brothers _______ quite short. They _______ short brown hair. Their eyes _______ dark and they _______ glasses. My brothers _______ very active and cheerful. VIII. Choose the word which best fits each gap. My dream school is a quiet school (1) ___________ wehave just two or three hours a day, in the morning. Then, inthe afternoon, we can do many (2) ___________ like singing,dancing, playing soccer, basketball, rugby. We won’t havetests and mark either. The teachers will not (3) ___________ homework, so we can do whatever we want after school. In my dream school, we can also choose the (4) ___________ we want: for example, you’re not going to learn mathematics or physics if you hate (5)___________. So it’s a free school where you can learn with calm and serenity and you can make (6) ___________ friends during afternoon activities! 1. a. what b. where c. when d. how 2. a. subjects b. actions c. activities d. acts 3. a. give b. take d. do d. get 4. a. class b. classrooms c. classmates d. classes 5. a. it b. them c. her d. him 6. a. much b. few c. any d. lots of IX. Fill in each gap with a word from the box. curly music good subject outgoing well laugh together My name’s Quan. One of my best friends is Phong. He is my classmate and we always go to school (1) ____________. Phong is twelve. He’s tall and rather thin. He has short (2) ____________ black hair and brown eyes. Phong is funny and (3) ____________. I like being with him because he always makes me (4)___________. He is also very sporty and plays football and basketball very (5) ____________. We often play basketball and football at the weekend. He loves music and he plays the guitar. I don’t play any instruments but I love (6) ____________ too. Phong doesn’t like computer games. He likes playing with his friends in the street. Phong is a very good student. His favourite (7) _________ is Maths. He’s not (8) __________ at Science but he studies hard to pass it.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2