Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc
- UBND HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TIẾNG ANH 6 THỜI GIAN: 50 phút Mức độ Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Số Số TT Dạng bài Chuẩn kiến thức biết hiểu cấp thấp cấp cao câu điểm TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ - Part 1. 1 3 Listening Choose the correct one I 8 2.0 (Twice) - Part 2. Fill in the missing word 1 2 1 - Phonetic 1 Multiple - Preposition1 choice - Vocabulary 2 II 4 2 2 8 2.0 - Verb tense 2 (4 options) - Conversation 1 - Find error 1 A -Lexical 2 1 1 (4 options) Reading III B - Multiple choice 8 2.0 (2 passages) questions (4 options) 1 2 1 or T/F - Make question - Rewrite - Rearrange Do as - Put the adverb IV 1 2 1 1 5 2.0 directed * Answer an open question about 50 - 60 words: Describe your mother. Tổng số câu 10 12 6 1 29 10 Tổng điểm 2.5 3.0 1.5 1.0 100 Tỉ lệ % 31.25% 37.5% 18.75% 12.5% %
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TIẾNG ANH MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC – CODE A Ngày kiểm tra: 07/11/2024 (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ...................................................................... Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số phách Lớp: ...............................Số báo danh:........................... Phòng kiểm tra số: ......................................................... ..............................................................................................(lưu ý học sinh làm vào đề)................................................................................... Số điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số: Chữ kí: Chữ kí: Bằng chữ: Họ tên: Họ tên: CODE A I. Listening (2.0 pts): Part 1: Listen and circle the correct answer (1 pt): 1. Where is the magazine? A. In the living room B. On the TV C. On top of the TV in the living room 2. What is on the sofa? A. Today’newspaper B. Cushions C. Paper 3. What are they talking about? A. The living room. B. The remote control C. The TV 4. Where is his tennis racket? A. In his bebroom B. In his bed C. In Dad’s room Part 2: Listen and fill in the missing words (1 pt): I am happy. I have many friends. I have a (1) ___________ family. I have four brothers and four sisters. I am in the (2) ___________. Four brothers are older than me. Four sisters are younger than me. I go to school. I am in the sixth grade. I like my teachers. My teachers like me. I have friends in every class. My favorite class is history. I like to read about history. History is a story about our past. Soon we will all be history. Then (3) ___________ in school will read about us. I hope they like our stories. My best friend is Bobby. Bobby and I do many things together. We swim together. We play basketball together. We (4) ___________ our bikes together. II. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence (2pts) (Chọn đáp án đúng nhất): 1. Find the word which has a different sound in the part underlined (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại): A. rooms B. lamps C. sinks D. flats 2. There is a bed next _______ the window. A. in B. on C. to D. at 3. Everyday Nick ______ his morning exercises in the front yard. A. plays B. studies C. has D. does 4. John usually draws pictures or plays the piano in his free time. He is ______. A. clever B. creative C. hard-working D. careful 5. My best friend and I ______ to school every afternoon. A. cycle B. cycles C. cycling D. am cycling 6. Lan and Trang ______ photos in the park at the moment. A. take B. don’t take C. are taking D. is taking 7. Linda: What does your form teacher look like? – Mi: ___________. A. She is very kind and helpful B. She is confident and friendly C. She has short black hair D. She’s tall with long black hair 8. Circle the letter under the words that need correcting (Khoanh tròn lỗi sai). Students in Viet Nam often don’t do homework in the school library. A B C D III. Choose the item (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces (1pt) (Khoanh tròn từ đúng để điền vào những chỗ trống): I am Ann. Nina is my best friend. She is my (1) ______. We all study and (2) _______ games together every day. She is slim (3) _______ short curly brown hair. She has a lovely face. She likes helping her friends and meeting new people. Everybody (4) _______ her. She is always caring when I am not fine. She likes watching films, reading books, and eating sweets. In our free time, she and I often play music together. We share many things in our life and always feel happy to be together.
- 1. A. friend B. brother C. classmate D. favorite 2. A. have B. play C. do D. learn 3. A. about B. to C. on D. with 4. A. love B. loves C. don’t love D. loving IV. Read the passage, then choose the correct answer A, B, C or D for each question (1pt) (Đọc đoạn văn, sau đó chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi): Hello everyone! I am Khang. My house is a spacious country house located in a quiet village. There are open fields and a big garden with tall trees around it. There are six rooms in our house – one living room, two bedrooms, two bathrooms and one kitchen. My favourite room is the bedroom. It's not large but silent with nice windows. I put a table and a chair at one looking out the front field. I usually read books and finish my homework there. On the wall, there are some photos, and my bed is in the middle of the room. The wardrobe is right next to it.To the left of the bed, there is a chest of drawers with the lamp on it. I always feel comfortable when staying in my room. I love my house. 1. What type of house is Khang’s house? A. town house B. country house C. flat D. cottage 2. What are around his house? A. Fields. B. A big garden C. Tall trees D. All 3. Khang likes _______ best. A. the living room B. his bedroom C. the bathroom D. the kitchen 4. Which is NOT in his room? A. a table B. a wardrobe. C. a fridge. D. a chest of drawers. V. Do as directed (2pts) (Làm theo hướng dẫn trong ngoặc): 1. The boy gets up late on Sundays. (Put the adverb “usually” in the correct place – Đặt trạng từ “usually” vào đúng vị trí trong câu) .................................................................................................................................................................... 2. He puts his bag under the bed. (Make the question for the underlined words – Đặt câu hỏi cho những từ được gạch chân) .................................................................................................................................................................... 3. Let’s put some green tree pots on the walls of our classroom. (Rewrite the sentence, using the given words – Viết lại câu, sử dụng từ cho sẵn) How about ............................................................................................................................................................... 4. studying/ Vy / Duy / in / now./ English / and / are / the living room (Arrange the words to make a complete sentence – Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh) ................................................................................................................................................................................. 5. Write a paragraph (about 50 - 60 words): Describe the person you love (Viết đoạn văn khoảng 50 đến 60 từ miêu tả người mà em yêu quý). ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ----------- THE END ----------
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TIẾNG ANH MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 6 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC – CODE B Ngày kiểm tra: 07/11/2024 (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ...................................................................... Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số phách Lớp: ...............................Số báo danh:........................... Phòng kiểm tra số: ......................................................... ..............................................................................................(lưu ý học sinh làm vào đề)................................................................................... Số điểm Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số phách Bằng số: Chữ kí: Chữ kí: Bằng chữ: Họ tên: Họ tên: CODE B I. Listening (2.0 pts): Part 1: Listen and circle the correct answer (1 pt): 1. Where is the magazine? A. In the living room B. On the TV C. On top of the TV in the living room 2. What is on the sofa? A. Today’newspaper B. Cushions C. Paper 3. What are they talking about? A. The living room B. The remote control C. The TV 4. Where is his tennis racket? A. In his bebroom B. In his bed C. In Dad’s room Part 2: Listen and fill in the missing words (1 pt): I am happy. I have many friends. I have a (1) ___________ family. I have four brothers and four sisters. I am in the (2) ___________. Four brothers are older than me. Four sisters are younger than me. I go to school. I am in the sixth grade. I like my teachers. My teachers like me. I have friends in every class. My favorite class is history. I like to read about history. History is a story about our past. Soon we will all be history. Then (3) ___________ in school will read about us. I hope they like our stories. My best friend is Bobby. Bobby and I do many things together. We swim together. We play basketball together. We (4) ___________ our bikes together. II. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence (2pts) (Chọn đáp án đúng nhất): 1. Find the word which has a different sound in the part underlined (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại): A. sofas B. wardrobes C. cupboards D. chopsticks 2. The tiger in Nick’s room is _______ the bathroom door and the window. A. next B. in front C. behind D. between 3. Everyday my children ______ ten to twenty new English words. A. play B. study C. have D. do 4. That little boy can do his homework without his parents’ help. He is _______. A. clever B.kind C. confident D. active 5. The girl living next to my house ______ to school every morning. A. walk B. walks C. walking D. is going 6. She ______ to Mai at present. A. talk B. talks C. is talking D. doesn’t talk 7. Lisa: What’s your form teacher like? – Mai: ___________. A. She is very kind and helpful B. She is thin with short dark hair C. She has short brown hair D. She’s tall with long black hair 8. Circle the letter under the words that need correcting (Khoanh tròn lỗi sai): What kind of music does she listen usually to? A B C D III. Choose the item (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces (1pt) (Khoanh tròn từ đúng để điền vào những chỗ trống): Today, I am going to tell you about my school. My school's name is Le Quy Don (1) _______ school. It is (2) _______Duy Tan street, Cau Giay district, Ha noi captial. It is very beautiful and big. There are twenty- five (3) ______ and seven function rooms in my school. My school has five hundred fifty students and forty-two teachers. Students in my school are very good and helpful. Our teachers (4) ______very well. At school, I learn
- many subjects such as: Math, Literature, English, Art, Music,... In all subjects, I like English best because it's very interesting and important for me. At breaks, I have a lot of activities with friends. Each day at school is a happy day. I love my school very much. 1. A. boarding B. international C. secondary D. favorite 2. A. on B. in front C. under D. between 3. A. students B. teachers C. classroom D. classrooms 4. A. are teaching B. teach C. teaches D. doesn’t teach IV. Read the passage, then choose the correct answer A, B, C or D for each question (1pt) (Đọc đoạn văn, sau đó chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi): Hello everyone! I am Khang. My house is a spacious country house located in a quiet village. There are open fields and a big garden with tall trees around it. There are six rooms in our house – one living room, two bedrooms, two bathrooms and one kitchen. My favourite room is the bedroom. It's not large but silent with nice windows. I put a table and a chair at one looking out the front field. I usually read books and finish my homework there. On the wall, there are some photos, and my bed is in the middle of the room. The wardrobe is right next to it. To the left of the bed, there is a chest of drawers with the lamp on it. I always feel comfortable when staying in my room. I love my house. 1. Where does Khang live? A. In a spacious country house B. In a flat C. In a stilt house D. In a farmhouse 2. What’s his room like? A. It’s big B. It’s small but silent C. It’s comfortable D. It’s in the middle 3. Khang usually reads books and finishes his homework ______. A. at the windows B. In his bed C. At the table D. In the garden 4. Which is TRUE in his room? A. The wardrobe is big B. The lamp is on the wall C.The bed has a pillow D. The windows are nice V. Do as directed (2pts) (Làm theo hướng dẫn trong ngoặc): 1. My mum goes to work late. (Put the adverb “rarely” in the correct place – Đặt trạng từ “rarely” vào đúng vị trí trong câu) ................................................................................................................................................................................. 2. The cap is on the pillow. (Make the question for the underlined words – Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân) ................................................................................................................................................................................. 3. How about putting a curtain behind the window of the bedroom? (Rewrite the sentence, using the given words – Viết lại câu, sử dụng từ cho sẵn) Let’s ......................................................................................................................................................................... 4. playing/ The boys / in / now. / basketball / are / the playground (Arrange the words to make a complete sentence – Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh). ....................................................................................................................................................... 5. Write a paragraph (about 50 - 60 words): Describe the person you love (Viết đoạn văn khoảng 50 đến 60 từ miêu tả người mà em yêu quý). ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ----------- THE END ----------
- HƯỚNG DẪN CHẤM – CODE A I/ Listening (2 pts): Part 1: Listen and circle the correct answer (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A Part 2: Listen and fill in the missing word (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án large middle kids ride II. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence (2pts): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B A C D B III. Choose the item (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D B IV. Read the passage, then choose the correct answer A, B, C or D for each question (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án B D B C IV. Read the passage, then choose the correct answer A, B, C or D for each question (1 pt): 1. The boy usually gets up late on Sundays. 2. Where does he put his bag? 3. How about putting some green tree pots on the wall of our classroom? 4. Vy and Duy are studying English in the living room now. 5. Write a paragraph (about 50 - 60 words): Describe the person you love. Students’ answer: - Ideas: 0,5pt - Grammar and dictation: 0,5 pt
- HƯỚNG DẪN CHẤM – CODE B I/ Listening (2 pts): Part 1: Listen and circle the correct answer (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A Part 2: Listen and fill in the missing word (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án large middle kids ride II. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence (2pts): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B A B C A C III. Choose the item (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án C A D B IV. Read the passage, then choose the correct answer A, B, C or D for each question (1 pt): Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C D IV. Read the passage, then choose the correct answer A, B, C or D for each question (1 pt): 1. My mum rarely goes to work late. 2. Where is the cap? 3. Let’s put a curtain behind the window of the bedroom. 4. The boys are playing basket ball in the playground now. 5. Write a paragraph (about 50 - 60 words): Describe the person you love. Students’ answer: - Ideas: 0,5pt - Grammar and dictation: 0,5 pt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn