intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIẾNG ANH LỚP 8 TEST MARK TASK No. of Mark CONTENTS Recog Comp Application TYPES Ques Low High A. LIST - the telephone ENIN (2,0) 4 2,0 1,0 1,0 information G 4 1,0 - Indicate the word 1,0 B. LAN (3,0) whose underline part is GUA pronounced differently GE from that of the rest: COMPONE * Sound: /s /and /ʃ/,/t/ NT and /d/ , /e/ and /æ/, /ɔ:/and /ɔ:r/ 8 2,0 - Present simple 1,0 1,0 tense. - The future with be going tio - Modals : must /have to - Enough - reflexive pronouns - Adver of place - Vocabulary from unit 1 to unit 3 C. REA (3,0) 4 1,0 Read the text and fill in 1,0 DING the blank with suitable words from the box. (related to topics
  2. U1,2,3) 4 2,0 Read the text again and 1,0 1,0 answer the questions 2 1,0 - Complete the D.WRITING (2,0) sentences. 0,5 0,5 2 1,0 - Use “ought to “. - Use “enough”. 0,5 0,5 TOTAL 10 28 10 4,0 3,0 2,0 1,0
  3. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 Topic Sentence Degree Contents Note A LISTENING (2,0 ms) 1 1 Nghe để lấy thông tin chi tiết. 2 1 Nghe để lấy thông tin chIi tiết. 3 1 Nghe để lấy thông tin chIi tiết. 4 1 Nghe để lấy thông tin chi tiết. B. Language Component 5 1 Phân biệt âm : /s /and /ʃ/ (3,0ms) 6 1 Phân biệt âm : /t/ and /d/ / I. Phonetics (4 sents) 7 1 Phân biệt âm : /e/ and /æ/ 8 1 Phân biệt âm : /ɔ:/and /ɔ:r/ 9 1 Từ vựng về mô tả hình dáng con người 10 1 II. Voc & Grammar (8 sents) Thì hiện tại đơn 11 1 Cấu trúc “Enough” 12 1 Modals: must 13 1 Đại từ phản thân 14 1 Thì tương lai với be going to 15 1 Trạng từ chỉ nơi chốn 16 1 Modals : have to C.Reading: (3,0ms) I. Fill in the gaps with the 17 1 Nhận biết và chọn đáp án để điền given words in the box: (4 vào chỗ trống cho thích hợp. sents) 18 1 19 1 20 1 Hiểu và trả lời theo nội dung bài 21 1 đọc II. Read and answer the
  4. questions 22 1 (4 sents) 23 1 24 1 D. Writing: (2,0 ms) I. Complete the sentences (2 25 1 Vận dụng thì hiện tại đơn để chia sents) động từ trong ngoặc. Vận dụng thì tương lai với be 26 1 going to để chia động từ trong ngoặc. II. Rewrite the sentences as directed (2 sents) 27 1 Modals: ought to 28 1 Sử dụng cấu trúc enough để viết lại câu
  5. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề gồm có 03 trang) Môn Tiếng Anh 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : ………………………………..………… Lớp : ………………………………..Số báo danh : ….…………… A. LISTENING (2.0 marks) You will hear the passage about Mr. Alexander Graham Bell. Listen and fill the correct missing word using the given words. Listen to the record player three times (2.0 marks) ( Bạn sẽ nghe một đoạn văn về Mr. Alexander Graham Bell. Nghe và điền vào chổ trống sử dụng những từ cho sẵn. Nghe 3 lần). (2.0 điểm) emigrated deaf-mutes Edinburgh invention On March 3, 1847. Alexander Graham Bell was born in..(1)… He was a Scotsman although he later..(2).., first to Canada and then to the USA in the 1870s. In America, he worked with ...(3)… at Boston University. Soon, Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the..(4).. of the telephone. B. LANGUAGE COMPONENTS: (3.0 marks) I. Phonetic: Choose the letter A, B, C or D the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (1.0 mark) ( chọn (A, B, C hoặc D) có phần gạch chân khác với những từ còn lại: (1.0 điểm) 5. A. soundly B. sure C. simple D. sit 6. A. satisfied B. relaxed C. hooked D. terraced 7. A. paddy B. buffalo C. cattle D. camel 8. A. normal B. transport C. chore D. visitor II.Grammar, Vocabulary and Structures: Choose the corrected answer, circle the letter A, B, C or D. (2.0 marks) (Chọn câu trả lời đúng, khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D) (2.0 điểm) 9. This person is tall and slim. She has long ……….hair. A. fat B. blond C. short D. bald 10. I will wait here until she ………. A. comes B. came C. has come D. have come 11. She is old enough ………a car. A. to driving B. to drives C. to drive D. to drove 12. Students………………look at their notes during the test. A. must to B. mustn’t C. must D. had to 13. I can’t move that table by ……… Can you help me? A. yourself. B. myself. C. himself D. itself 14. Our grandparents ………. our house tomorrow. They have just informed us A. is going to visit B. is going to visited
  6. C. are going to visited D. are going to visit 15. I opened the box and saw a dog…….. A. outside B. inside C. in D. under 16. Students …… wear uniforms on Monday and Friday. A. has to B. had to C. have D. have to C. READING :(3.0 marks) Read the passage and do the following exercises. I. Complete the passage with the words from the box: (1.0 mark) (Hoàn thành đoạn văn với từ cho trước.) (1.0 điểm) intelligent library advice tall I don’t have too many friends. However, I am very lucky to have two close friend. They are Mai and Hoa . Mai is (17).............and a beautiful girl with big black eyes and long black hair. She is kind and an (18)....................student who is always at the top of the class. In free time, she often goes to the (19)... Hoa isn’t as beautiful as Mai, but she has a lovely smile and looks very healthy. She is very hard-working person. Hoa is a volleyball star of our school, she spends most of her free time playing sports. They help me a lot when I need her help, such as when I have problems, and they give me a lot of (20)............ and tells me the truth more than any one. I hope we can keep this friendship forever. II. Read the passage again and answer the following questions. : (2.0 marks)(Đọc lại đoạn văn sau và trả lời câu hỏi) (2.0 điểm) 21. What does Mai look like ? ……………………………………….. 22. Who is always at the top of class? ……………………………… 23. Which sport does Hoa play in the school team? ……………………………………………………… 24. What is Hoa like ? …………………………………………... D. WRITING (2.0 marks) I. Complete the following sentences. (1.0 mark) (Hoàn thành các câu sau cho hoàn chỉnh ) . (1.0 điểm) 25. My father always (make) …………………………..delicious meals. (make) 26. She (come)…………… to her grandfather's house in the countryside next week. II. Rewrite the following sentences without changing the original meanings. (1.0 mark) (Viết lại các câu sau mà nghĩa không đổi) . (1.0 điểm) 27. Hana failed her English test. (ought to) => …………………………………………………………… 28. It’s not warm today. We can’t go outside. (Enough)
  7. => ……………………………………………………………………. -----------The end ---------- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP Môn: Tiếng Anh - Lớp 8 Năm học: 2022- 2023 A. LISTENING ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm) 1. Edinburgh 2. emigrated 3. deaf-mutes 4. invention B. LANGUAGE COMPONENTS I. Phonetic: Khoanh tròn (A, B, C hoặc D) có phần gạch chân khác với những từ còn lại: (1.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm 5.B 6.C 7.B 8.D II. Vocabulary and grammar: I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất để hoàn thành câu: (2.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm 9.B 10. A 11.C 12.B 13.B 14.D 15.B 16.D C. READING: I. Đọc đoạn văn và điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau, sử dụng các từ cho sẵn: (1.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm 17. tall 18. intelligent 19. library 20. advice II. Trả lời các câu hỏi bên dưới: (2.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm 21. Mai is tall and a beautiful girl with big black eyes and long black hair 22. Mai is always at the top of the class. 23. She plays volleyball in the school team 24. She is very hard-working person D. WRITING: I. Hoàn thành các câu sau cho hoàn chỉnh: (1.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm 25. makes 26. is going to come II. Viết lại các câu sau mà nghĩa không đổi: (1.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm 27. Hanna ought to study harder 28. It is not warm enough (for us) to go outside.
  8. Duyệt đề của tổ KHXH Giáo viên ra đề Văn Viết Hiệp Nguyễn Thị Huyền Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2