intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành" để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: TIN HỌC – Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 901 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM (21 câu/7 điểm) Câu 1: Phương án nào sau đây là biểu diễn dạng nhị phân của số nguyên 19 trong máy tính? (19)10  (?)2 A. 11001 B. 10011 C. 10010 D. 11010 Câu 2: Chọn câu sai về máy tính. A. Có thể "làm việc không mệt mỏi" suốt 24 giờ B. Có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi việc C. Có thể nối mạng toàn cầu D. Có thể tính toán rất nhanh và với độ chính xác cao. Câu 3: Trong máy tính, số nguyên 345,67 sẽ được biểu diễn dạng dấu phẩy động như thế nào? A. 0. 34567x103 B. 345. 67x101 -3 C. 0. 34567x10 D. 0. 34567x101 Câu 4: “Thuật toán là một dãy hữu hạn các … được sắp xếp theo một trình tự xác định.” Từ còn thiếu vào chổ dấu ... là: A. thao tác B. bước C. bài toán D. thông tin Câu 5: Trong máy tính, thông số của linh kiện nào quyết định lớn nhất tới hiệu năng của máy tính? A. RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) B. SSD (đĩa cứng) C. CPU (bộ xử lí trung tâm) D. GPU (bộ xử lí đồ họa) Câu 6: Nếu quy định Nam là 0, Nữ là 1. Phương án mã hóa nào sau đây sẽ cho ta biết một hàng dọc gồm 8 bạn được xếp xen kẽ 2 nam 2 nữ 2 nam 2 nữ. A. 00110011 B. 11001100 C. 01010101 D. 10101010 Câu 7: Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện đại ngày nay là gì? A. Sự ra đời của các phương tiên giao thông. B. Sự ra đời của các máy bay hạng nặng, siêu thanh. C. Sự ra đời và phát triển của máy tính điện tử. D. Sự ra đời của các cổ máy cơ khí khổng lồ. Câu 8: Input của bài toán tính giá trị biểu thức là: A. Giá trị 2x+1 và 3y B. Giá trị B, x, y C. Giá trị x, y D. Giá trị B Câu 9: Đặc thù của ngành tin học là gì? A. Quá trình nghiên cứu, thu thập và xử lí thông tin. B. Quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng không tách rời việc phát triển và sử dụng máy tính điện tử. C. Quá trình nghiên cứu và xử lí thông tin một cách tự động. D. Quá trình nghiên cứu và ứng dụng các công cụ tính toán. Câu 10: Lựa chọn câu sai trong các phương án sau: A. 3 Byte = 24 Bit B. 8Bit = 1Byte C. 1GB = 1024TB D. 1024KB = 1MB Câu 11: Trong máy tính, thông tin đang xử lí được lưu trữ trên thiết bị gì? A. RAM B. ROM C. CPU D. Ổ cứng Câu 12: Bộ phận chính quan trọng nhất trong sơ đồ cấu trúc máy tính A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài. B. CPU, bộ nhớ trong C. Thiết bị vào/ ra D. Bộ xử lí trung tâm Câu 13: Số lượng kí tự chuẩn của bộ mã Unicode là A. 256 B. 512 C. 65536 D. 255 Trang 1/2 - Mã đề thi 901
  2. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng : A. ROM là bộ nhớ ngoài B. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu C. ROM có dung lượng nhỏ D. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu Câu 15: 1 Byte biểu diễn được các số nguyên có dấu trong phạm vi. A. Từ 0 đến 255 B. Từ 0 đến 256 C. Từ -127 đến 127 D. Từ -128 đến 127 Câu 16: Trong tin học, dữ liệu là A. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi B. Đĩa cứng là bộ nhớ trong. C. 8 bytes = 1 bit . D. Thông tin được đưa vào máy tính. Câu 17: Thuật toán sau giải bài toán gì? B1: Nhập vào a và b B2: Tính S  (a+b)x2 B3: Thông báo kết quả S và kết thúc. A. Tính chu vi hình chữ nhật B. Tính diện tích hình chữ nhật C. Tính tổng của hai số D. Cả A-B-C đều đúng. Câu 18: Hình oval thể hiện thao tác nào trong sơ đồ khối? A. So sánh B. Nhập, Xuất C. Tính toán D. Dừng Câu 19: Áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự, với Input N = 8 ,dãy số: 9, 4, 7, 5, 6, 3, 10, 7 và số k = 5. Hỏi thuật toán sẽ dừng lại khi i nhận giá trị nào? A. i > N B. ai = k C. i = 4 D. i = 9 Câu 20: Cho các thiết bị sau: (1)Keyboard, (2)RAM, (3)Monitor, (4) CPU, (5)Camera, (6)Printer. Hãy xác định đâu là thiết bị ra (Output device)? A. 1 – 3 – 5 – 6 B. Tất cả các thiết bị trên. C. 3 – 6 D. 1 – 3 – 6 Câu 21: Trong hệ Hexa, kí hiệu C có giá trị thập phân tương ứng là: A. 12 B. 11 C. 10 D. 15 ----------------------------------------------- II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: a) Một cuốn sách A gồm 200 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một đĩa cứng có dung lượng 40GB thì có thể chứa được bao nhiêu cuốn sách có lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A? b) Biểu diễn giá trị A5F16 sang hệ thập phân. Bài 2: Cho bài toán: "Cho dãy A gồm M số nguyên a1, a2,..., aM và số nguyên K. Hãy tính tổng các số trong dãy đã cho có giá trị bé hơn K”. Hãy Xác định bài toán, trình bày thuật toán để giải bài toán trên và mô phỏng thuật toán với Input: M=10, Dãy A: 89, 90, 12, 23, 34, 35, 56, 78, 11, 21 và K = 35. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 901
  3. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2021 – 2022) MÔN: TIN HỌC 10 I. TRẮC NGHIỆM CÂU 901 903 905 907 902 904 906 908 1 B C C C D A C C 2 B C A C D C A A 3 A B A A B D B A 4 A C D B C C A D 5 C A C D C C C C 6 A B C D B A C B 7 C C B D A B B A 8 C B C B D B A B 9 B C D C D A C C 10 C D A A A C C C 11 A A A A D A B B 12 D D A A A B B A 13 C D A C C B D D 14 D A C C C D C A 15 C A C C B C A D 16 D A C B B A D D 17 A C B C A D D D 18 B A C C B D A C 19 C C B A C B B B 20 C C B B B D D B 21 A B D A A C D D
  4. II. TỰ LUẬN Đề 901, 903, 905, 907 Chi tiết bài giải Điểm Bài 1: 1.0 a) 40GB =40 x1024 =40960MB 0.25 Số cuốn sách, đĩa cứng có thể chứa: 40960/8=5120 cuốn 0.25 2 1 0 b) A5F16 =10x16 + 5x16 + 15x16 0.25 = 2560+80+15= 265510 0.25 Bài 2 2.0 0.25 I: Số M, a1,a2,….,aM và số K. Xác định bài toán 0.25 O: Tổng các số trong dãy có giá trị bé hơn K (Tong) B1: Nhập M, a1,a2,….,aM và số K. 0.2 B2: i  1; Tong  0; 0.2 Thuật toán 0.2 B3: Nếu iM thì Thông báo Tong, kết thúc. (LK-SĐK) B4: Nếu aiK thì Tong Tong + ai; 0.2 B5: ii+1; quay lại B3; 0.2 M=10, k=35 Dãy 89 90 12 23 34 35 56 78 11 21 i= 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 0.25 Mô phỏng Tong=0 12 35 69 80 101 iM s s s s s s s s s s Đ 0.25 aiK S S Đ Đ Đ S S S Đ Đ Thông báo Tong =101 Lưu ý: Phần Thuật toán hs có thể sử dụng giải thuật khác hoặc vẽ SĐK Đúng vẫn chấm điểm như Hướng dẫn trên .
  5. Đề 902, 904, 906, 908 Bài 1: 1.0 a) 8GB =8 x1024 =8192MB 0.25 Số bài hát USB có thể chứa: 8192/22 =372 bài hát 0.25 b) 5AE16 =5x162 + 10x161 + 14x160 0.25 = 1280+160+14= 145410 0.25 Bài 2 2.0 Xác I: Số N, a1,a2,….,aN và số P. 0.25 định bài toán O: Số lượng các số trong dãy có giá trị không lớn hơn P (Dem) 0.25 B1: Nhập N, a1,a2,….,aN và số P. 0.2 Thuật B2: i  1; Dem  0; 0.2 toán 0.2 B3: Nếu iN thì Thông báo Dem, kết thúc. (LK- B4: Nếu ai ≤ P thì Dem Dem + 1; 0.2 SĐK) 0.2 B5: ii+1; quay lại B3; M=10, P=23 Dãy 12 23 34 35 56 78 89 90 11 21 i= 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 0.25 Mô phỏng Dem=0 1 2 3 4 iM s s s s s s s s s s Đ 0.25 ai ≤ P Đ Đ S S S S S S Đ Đ Thông báo Dem =4.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2