intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu trắc (Đề có 3 trang) nghiệm,03 câu tự luận) ĐỀ: 01 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7,0 ĐIỂM) TH CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU Câu 1: Phép tính p OR q là phép toán logic như thế nào? A. Chỉ đúng khi p và q có giá trị khác nhau B. Cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng C. Đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng D. Chỉ đúng khi cả p và q đều đúng Câu 2: Cho a, b là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sai? A. Nếu a, b là hai số lẻ thì ab lẻ B. Nếu a và b lẻ thì a + b chẵn C. Nếu a2 lẻ thì a lẻ D. Nếu a chẵn và b lẻ thì ab lẻ Câu 3: Đâu là thông tin có hai giá trị đối lập, có thể quy về kiểu lôgic? A. Có mùi/ Không mùi B. Đáp án đúng/ Đáp án sai C. Tất cả các đáp án trên D. Trời sáng/ Trời tối Câu 4: Mệnh đề có tính chất nào sau đây? A. Chỉ đúng. B. Đúng hoặc sai.D. Đúng và sai. C. Chỉ sai. Câu 5: Các thiết bị âm thanh cần có mạch điện tử ADC làm gì? A. Dẫn truyền xung âm thanh. B. Tạo lại tín hiệu tương tự từ tín hiệu số để phát ra loa hoặc tai nghe. C. Không có chức năng gì. D. Dẫn truyền điện. Câu 6: Phương pháp điều chế mã xung qua mấy bước. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (I) Hãy mở cửa ra! (II) Số 20 chia hết cho 8 (III) Số 17 là một số nguyên tố. (IV) Bạn có thích ăn phở không? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo sai? A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau B. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau D. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 60° Câu 9: Số Bit cần thiết để biểu diễn 1 giây âm thanh gọi là gì? A. Chiều dài bit. B. Quãng đường bít. C. Tín hiệu số D. Tốc độ bít. Câu 10: Phép toán p AND q chỉ đúng khi nào? A. Khi ít nhất một trong p hoặc q đúng B. Cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng C. Khi p và q có giá trị khác nhau D. Khi cả p và q đều đúng Câu 11: Phép tuyển ( Hay phép cộng logic) của hai mệnh đề cho ra kết quả là gì? A. Đúng B. Sai hoặc đúng Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. C. Sai. D. Không có gia trị. Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Một tam giác là tam giác đều khi và chủ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60° B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông Câu 13: Máy tính có tiếp nhận âm thanh hình ảnh không A. Điều chế mã xung B. Không C. Có D. Ngắt mã xung. E. Phương pháp cơ bản của số hóa âm thanh là gì F. Truyền mã xung. G. Không có dữ liệu âm thanh hình ảnh H. Chỉ nhận biết dữ liệu âm thanh. Câu 14: Chu kì lấy mẫu là gì. A. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mã xung. B. Là thời điểm cách đều nhau. C. Khoảng thời gian giữa 2 lần điều chế mã xung. D. Khoảng thời gian giữa 3 lần điều chế lấy mã xung. Câu 15: Hình ảnh là con người tiếp nhận qua giác quan nào. A. Thị Giác. B. Thính giác. C. Không có giác quan nào D. Xúc giác. Câu 16: Mệnh đề có tính chất nào sau đây. A. Đúng hoặc sai. B. Chỉ đúng. C. Chỉ sai. D. Đúng và sai Câu 17: Mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng. A. 3,2 là số hữu tỷ. B. 9 là số nguyên tố C. 0 là số nguyên tố cũng là hợp số D. 5 là hợp số. Câu 18: Có mấy phương pháp chính để giảm kích thước tệp âm thanh A. 4 B. 5 C. 1 D. 3 Câu 19: Âm thanh là con người tiếp nhận qua thi giác nào A. Thính giác. B. Xúc giác. C. Khứu giác D. Thị Giác. Câu 20: Các đại lượng có thể nhận giá trị nào sau đây. A. Đúng hoặc sai. B. Không thể nhận gía trị nào C. Bằng nhau. D. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn. Câu 21: Phép tuyển (phép cộng lôgic) của 2 mệnh đề đúng cho ra kết quả là gì? A. Đúng B. Sai. C. Sai hoặc Đúng. D. Không có giá trị. Câu 22: Ảnh Bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là: A. Png B. Bmp C. Jpg D. Pic Câu 23: Các đại lượng lôgic có thể nhận các giá trị nào sau đây? A. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn. B. Đúng hoặc Sai. C. Bằng nhau. D. Không thể nhận giá trị nào. Câu 24: Cần bao nhiêu bít để biểu diễn dữ liệu lôgic? A. 2 B. 3 C. 8 D. 1 Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình các biến hay hàm có thể mang giá trị logic hay không. A. Không thể mang giá trị logic. B. Không. Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. C. Vừa có vừa không. D. Có Câu 26: Phép tính nào cho giá trị đúng khi p và q có giá trị khác nhau? A. p AND q B. p XOR q C. p OR q> NOT p Câu 27: Cho mệnh đề: "Với mọi số nguyên n không chia hết cho 3, n 2 - 1 chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây? A. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3" B. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3" C. "Tồn tại số nguyên n chia hết cho 3, n2 - 1 chia hết cho 3" D. "Tồn tại số nguyên n không chia hết cho 3, n2 - 1 không chia hết cho 3" Câu 28: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh: A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. Khóa đa năng. C. Ổ cắm. D. Cân. II.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: ( 1,0 điểm): Chuyển đổi các số sau từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ( hệ cơ số 2) a. 19 b. 155 Câu 2: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính. a.1011010 b. 1100011 Câu 3: (1,0 điểm)Trình bầy những đóng góp của tin học đối với đời sống xã hội BÀI LÀM TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1