intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp……………….ĐỀ 123 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. 1PB = 1024 GB. B. 1ZB = 1024PB. C. 1TB = 1024GB. D. 1Bit = 1024B. Câu 2: Thiết bị số là thiết bị A. thu sóng hồng ngoại. B. chỉ xử lí thông tin như sóng âm. C. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số. D. phát sóng hồng ngoại. Câu 3: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Ipad. B. Máy ảnh số. C. Ổ cắm. D. Cân điện tử. Câu 4: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 5: Dựa vào hiểu biết của bản thân, đâu không phải là phần mềm chống phần mềm độc hại? A. Kapersky. B. BKAV. C. Ubuntu. D. Antivirus. Câu 6: Phạm vi sử dụng của Internet là A. chỉ trong gia đình. B. toàn cầu. C. trong một đất nước. D. chỉ trong một cơ quan. Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? A. Điện thoại bàn. B. Đồng hồ cơ. C. Bộ thu phát wifi. D. Lò vi sóng. Câu 8: Chọn khẳng định SAI. Biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân khi truy cập mạng là A. không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc. B. đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết. C. cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng. D. giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp. Câu 9: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. HUB. B. Network Card. C. Switch. D. Router. Câu 10: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào A. đầu thế kỷ XXI. B. cuối thế kỷ XVIII – Đầu thế kỷ XIX. C. cuối thế kỷ XX – Đầu thế kỷ XXI. D. cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX. Câu 11: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau? A. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật. B. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề. C. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí. D. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người. Câu 12: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. Virus có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. B. Virus là các phần mềm hoàn chỉnh. C. Virus là phần mềm nội gián. D. Virus là các đoạn mã độc và phải gắn với một phần mềm. Câu 13: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước? A. Tiếp nhận thông tin, đưa ra kết quả, xử lí thông tin. B. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả. C. Xử lí dữ liệu, tiếp nhận dữ liệu, đưa ra kết quả. D. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả. Câu 14: Dịch vụ nào KHÔNG PHẢI là dịch vụ điện toán đám mây? A. Đặt xe taxi Uber. B. Dịch vụ lưu trữ Google Drive. C. Gọi điện thoại qua số điện thoại. D. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom. Câu 15: Trên bảng có dòng chữ: “ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1”. Vậy dòng chữ đó là A. thông tin cũng là dữ liệu. B. vật mang tin. C. thông tin. D. dữ liệu.
  2. Câu 16: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. Trojan là phần mềm nội gián. B. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. C. Rootkit là một loại hình trojan. D. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính. Câu 17: Vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT một nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là A. thiết bị vi tính. B. thiết bị số. C. thiết bị thông minh. D. thiết bị văn phòng. Câu 18: Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau bao nhiêu lần? A. 1024 lần. B. 1042 lần. C. 2104 lần. D. 1204 lần. Câu 19: Em hãy cho biết đâu không phải là dữ liệu của một bài giảng môn Tin học? A. Bài giảng của cô giáo. B. Tệp video ghi lại tiết giảng của cô giáo. C. Tệp giáo án Word của cô giáo. D. Tệp bài soạn bằng powerpoint của cô giáo. Câu 20: Các loại hình dịch vụ chủ yếu của điện toán đám mây được viết tắt là A. SaaS, PaaS, KaaS. B. SaaS, HaaS, IaaS. C. EaaS, PaaS, IaaS. D. PaaS, IaaS, SaaS. Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của thiết bị số? A. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác. B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ. C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn. D. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước sử dụng phần mềm dịch đa ngữ Google Translate bằng cách nhập bằng giọng nói? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu hai worm máy tính mà em biết cùng với tác hại của nó? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp……………….ĐỀ 216 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau bao nhiêu lần? A. 2104 lần. B. 1204 lần. C. 1024 lần. D. 1042 lần. Câu 2: Em hãy cho biết đâu không phải là dữ liệu của một bài giảng môn Tin học? A. Tệp bài soạn bằng powerpoint của cô giáo. C. Bài giảng của cô giáo. B. Tệp giáo án Word của cô giáo. D. Tệp video ghi lại tiết giảng của cô giáo. Câu 3: Vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT một nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là A. thiết bị số. B. thiết bị vi tính. C. thiết bị văn phòng. D. thiết bị thông minh. Câu 4: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. Virus là phần mềm nội gián. B. Virus là các đoạn mã độc và phải gắn với một phần mềm. C. Virus có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. D. Virus là các phần mềm hoàn chỉnh. Câu 6: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước? A. Tiếp nhận thông tin, đưa ra kết quả, xử lí thông tin. B. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả. C. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả. D. Xử lí dữ liệu, tiếp nhận dữ liệu, đưa ra kết quả. Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? A. Điện thoại bàn. B. Lò vi sóng. C. Đồng hồ cơ. D. Bộ thu phát wifi. Câu 8: Trên bảng có dòng chữ: “ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1”. Vậy dòng chữ đó là A. dữ liệu. B. thông tin. C. vật mang tin. D. thông tin cũng là dữ liệu. Câu 9: Phạm vi sử dụng của Internet là A. chỉ trong gia đình. B. toàn cầu. C. chỉ trong một cơ quan. D. trong một đất nước. Câu 10: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau? A. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật. B. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề. C. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí. D. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người. Câu 11: Chọn khẳng định SAI. Biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân khi truy cập mạng là A. giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp. B. không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc. C. cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng. D. đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết. Câu 12: Dịch vụ nào KHÔNG PHẢI là dịch vụ điện toán đám mây? A. Đặt xe taxi Uber. B. Gọi điện thoại qua số điện thoại. C. Dịch vụ lưu trữ Google Drive. D. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom. Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của thiết bị số? A. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ. B. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục. C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn. D. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác.
  4. Câu 14: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. 1TB = 1024GB. B. 1ZB = 1024PB. C. 1PB = 1024 GB. D. 1Bit = 1024B. Câu 15: Các loại hình dịch vụ chủ yếu của điện toán đám mây được viết tắt là A. PaaS, IaaS, SaaS. B. EaaS, PaaS, IaaS. C. SaaS, PaaS, KaaS. D. SaaS, HaaS, IaaS. Câu 16: Dựa vào hiểu biết của bản thân, đâu không phải là phần mềm chống phần mềm độc hại? A. Antivirus. B. Ubuntu. C. Kapersky. D. BKAV. Câu 17: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. Network Card. B. Switch. C. Router. D. HUB. Câu 18: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào A. cuối thế kỷ XX – Đầu thế kỷ XXI. B. đầu thế kỷ XXI. C. cuối thế kỷ XVIII – Đầu thế kỷ XIX. D. cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX. Câu 19: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. B. Rootkit là một loại hình trojan. C. Trojan là phần mềm nội gián. D. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính. Câu 20: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Ổ cắm. B. Cân điện tử. C. Ipad. D. Máy ảnh số. Câu 21: Thiết bị số là thiết bị A. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số. B. phát sóng hồng ngoại. C. thu sóng hồng ngoại. D. chỉ xử lí thông tin như sóng âm. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước sử dụng phần mềm dịch đa ngữ Google Translate bằng cách nhập từ một tệp? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tên hai trojan máy tính mà em biết cùng với mục đích của nó? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp……………….ĐỀ 325 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau bao nhiêu lần? A. 1204 lần. B. 1042 lần. C. 2104 lần. D. 1024 lần. Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của thiết bị số? A. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn. B. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục. C. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ. D. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác. Câu 3: Vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT một nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là A. thiết bị vi tính. B. thiết bị văn phòng. C. thiết bị số. D. thiết bị thông minh. Câu 4: Chọn khẳng định SAI. Biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân khi truy cập mạng là A. đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết. B. không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc. C. cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng. D. giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp. Câu 5: Thiết bị số là thiết bị A. chỉ xử lí thông tin như sóng âm. B. thu sóng hồng ngoại. C. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số. D. phát sóng hồng ngoại. Câu 6: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. C. Rootkit là một loại hình trojan. B. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính. D. Trojan là phần mềm nội gián. Câu 7: Các loại hình dịch vụ chủ yếu của điện toán đám mây được viết tắt là A. EaaS, PaaS, IaaS. B. PaaS, IaaS, SaaS. C. SaaS, HaaS, IaaS. D. SaaS, PaaS, KaaS. Câu 8: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau? A. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí. B. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật. C. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề. D. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người. Câu 9: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. 1ZB = 1024PB. B. 1TB = 1024GB. C. 1PB = 1024 GB. D. 1Bit = 1024B. Câu 10: Trên bảng có dòng chữ: “ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1”. Vậy dòng chữ đó là A. vật mang tin. B. thông tin. C. dữ liệu. D. thông tin cũng là dữ liệu. Câu 11: Dựa vào hiểu biết của bản thân, đâu không phải là phần mềm chống phần mềm độc hại? A. Ubuntu. B. Kapersky. C. BKAV. D. Antivirus. Câu 12: Em hãy cho biết đâu không phải là dữ liệu của một bài giảng môn Tin học? A. Tệp giáo án Word của cô giáo. B. Tệp video ghi lại tiết giảng của cô giáo. C. Tệp bài soạn bằng powerpoint của cô giáo. D. Bài giảng của cô giáo. Câu 13: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Ổ cắm. B. Ipad. C. Cân điện tử. D. Máy ảnh số. Câu 14: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. Virus là các phần mềm hoàn chỉnh. B. Virus là các đoạn mã độc và phải gắn với một phần mềm.
  6. C. Virus có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. D. Virus là phần mềm nội gián. Câu 15: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? A. Điện thoại bàn. B. Lò vi sóng. C. Bộ thu phát wifi. D. Đồng hồ cơ. Câu 16: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước? A. Tiếp nhận thông tin, đưa ra kết quả, xử lí thông tin. B. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả. C. Xử lí dữ liệu, tiếp nhận dữ liệu, đưa ra kết quả. D. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả. Câu 17: Phạm vi sử dụng của Internet là A. toàn cầu. B. chỉ trong một cơ quan. C. chỉ trong gia đình. D. trong một đất nước. Câu 18: Dịch vụ nào KHÔNG PHẢI là dịch vụ điện toán đám mây? A. Đặt xe taxi Uber. B. Dịch vụ lưu trữ Google Drive. C. Gọi điện thoại qua số điện thoại. D. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom. Câu 19: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 20: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. HUB. B. Network Card. C. Switch. D. Router. Câu 21: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào A. cuối thế kỷ XX – Đầu thế kỷ XXI. B. cuối thế kỷ XVIII – Đầu thế kỷ XIX. C. cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX. D. đầu thế kỷ XXI. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước sử dụng phần mềm dịch đa ngữ Google Translate bằng cách nhập bằng giọng nói? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu hai worm máy tính mà em biết cùng với tác hại của nó? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Tin Học - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh………………………………….. Lớp……………….ĐỀ 418 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 2: Dựa vào hiểu biết của bản thân, đâu không phải là phần mềm chống phần mềm độc hại? A. Kapersky. B. BKAV. C. Antivirus. D. Ubuntu. Câu 3: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. Virus là phần mềm nội gián. C. Virus là các đoạn mã độc và phải gắn với một phần mềm. B. Virus là các phần mềm hoàn chỉnh. D. Virus có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. Câu 4: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau A. 1TB = 1024GB. B. 1ZB = 1024PB. C. 1PB = 1024 GB. D. 1Bit = 1024B. Câu 5: Trên bảng có dòng chữ: “ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1”. Vậy dòng chữ đó là A. thông tin cũng là dữ liệu. B. thông tin. C. dữ liệu. D. vật mang tin. Câu 6: Chọn khẳng định SAI. Biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân khi truy cập mạng là A. giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp. B. cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng. C. không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc. D. đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết. Câu 7: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau? A. Thiết bị thông minh hoạt động theo chương trình có thể thực hiện tốt nhiều công việc thay cho con người. B. Máy tính có thể hỗ trợ cho công việc tính toán giải các bài toán khoa học kĩ thuật. C. Tin học và máy tính không thể ứng dụng được trong lĩnh vực quản lí. D. Tin học làm thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề. Câu 8: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Máy ảnh số. B. Ipad. C. Ổ cắm. D. Cân điện tử. Câu 9: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước? A. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả. B. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả. C. Xử lí dữ liệu, tiếp nhận dữ liệu, đưa ra kết quả. D. Tiếp nhận thông tin, đưa ra kết quả, xử lí thông tin. Câu 10: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 xảy ra vào A. cuối thế kỷ XX – Đầu thế kỷ XXI. B. cuối thế kỷ XVIII – Đầu thế kỷ XIX. C. cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX. D. đầu thế kỷ XXI. Câu 11: Dịch vụ nào KHÔNG PHẢI là dịch vụ điện toán đám mây? A. Đặt xe taxi Uber. B. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom. C. Dịch vụ lưu trữ Google Drive. D. Gọi điện thoại qua số điện thoại. Câu 12: Em hãy cho biết đâu không phải là dữ liệu của một bài giảng môn Tin học? A. Tệp giáo án Word của cô giáo. B. Tệp bài soạn bằng powerpoint của cô giáo. C. Tệp video ghi lại tiết giảng của cô giáo. D. Bài giảng của cô giáo. Câu 13: Thiết bị số là thiết bị A. thu sóng hồng ngoại. B. lưu trữ, truyền và xử lí thông tin số. C. chỉ xử lí thông tin như sóng âm. D. phát sóng hồng ngoại. Câu 14: Các đơn vị đo dữ liệu hơn kém nhau bao nhiêu lần? A. 1204 lần. B. 2104 lần. C. 1042 lần. D. 1024 lần. Câu 15: Phạm vi sử dụng của Internet là
  8. A. toàn cầu. B. chỉ trong một cơ quan. C. chỉ trong gia đình. D. trong một đất nước. Câu 16: Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? A. Điện thoại bàn. B. Đồng hồ cơ. C. Lò vi sóng. D. Bộ thu phát wifi. Câu 17: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau A. Rootkit là một loại hình trojan. B. Trojan có mục đích ăn cắp thông tin để chuyển ra ngoài. C. Trojan là virus luôn được tạo ra để làm hư hỏng máy tính. D. Trojan là phần mềm nội gián. Câu 18: Các loại hình dịch vụ chủ yếu của điện toán đám mây được viết tắt là A. PaaS, IaaS, SaaS. B. EaaS, PaaS, IaaS. C. SaaS, PaaS, KaaS. D. SaaS, HaaS, IaaS. Câu 19: Vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT một nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là A. thiết bị văn phòng. B. thiết bị thông minh. C. thiết bị vi tính. D. thiết bị số. Câu 20: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào? A. Switch. B. Router. C. HUB. D. Network Card. Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của thiết bị số? A. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ. B. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục. C. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn. D. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy trình bày các bước sử dụng phần mềm dịch đa ngữ Google Translate bằng cách nhập từ một tệp? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu tên hai trojan máy tính mà em biết cùng với mục đích của nó? ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2