intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: 11/.... Mã đề 123 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1100 và 111 là A. 11011. B. 10111. C. 10011. D. 1011. Câu 2: Số nhị phân 10111 có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 46. B. 29. C. 58. D. 23. Câu 3: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài? A. ROM. B. Ổ cứng. C. RAM. D. Cổng USB. Câu 4: Phiên bản 1 của hệ điều hành Windows ra đời vào năm nào? A. 1991. B. 1980. C. 1990. D. 1985. Câu 5: Ưu điểm của phần mềm đặt hàng là A. đáp ứng được nhu cầu riêng của người dùng. B. đáp ứng được nhu cầu chung của nhiều người. C. không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp. D. chi phí thấp, minh bạch. Câu 6: Thiết bị nào có thể ghi dữ liệu tạm thời trong khi thực hiện các chương trình và dữ liệu trong nó sẽ tự động mất đi khi mất nguồn điện? A. CPU. B. RAM. C. Đĩa cứng. D. ROM. Câu 7: Phần mềm nào sau đây phải tuân thủ luật bản quyền khi sử dụng? A. Gimp, Writer. B. Inkscape, Android. C. Wing Personal, Ubuntu. D. Windows, Photoshop, Word. Câu 8: Kết quả của phép nhân hai đại lượng lôgic x và y nhận giá trị bằng 1 khi và chỉ khi A. x = 1, y =1. B. x = 1, y =0. C. x =0, y = 0. D. x = 0, y = 1. Câu 9: Phần mềm nào sau đây khi dùng cần phải kết nối Internet? A. Microsoft Word. B. Inkscape. C. Unikey. D. Google Docs. Câu 10: Phần mềm thương mại dùng để soạn thảo văn bản là A. Writer trong bộ OpenOffice. B. Microsoft Excel. C. Google Docs. D. Microsoft Word. Câu 11: Bộ phận nào chuyên thực hiện các phép tính số và logic trong CPU? A. CU. B. ALU. C. Cache. D. Thanh ghi. Câu 12: Giấy phép GNU GPL là giấy phép điển hình đối với phần mềm A. nguồn mở. B. tự do. C. đặt hàng. D. thương mại. Câu 13: Hệ điều hành cho máy tính cá nhân được hình thành và phát triển liên qua chặt chẽ đến tiêu chí A. giá thành máy tính rẻ. B. thân thiện và dễ sử dụng. C. nhỏ gọn và tiện dụng. D. giá rẻ và dễ dàng kết nối Internet. Câu 14: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau: A. Hệ điều hành chỉ quản lí phần mềm máy tính. B. Phần cứng và phần mềm vẫn hoạt động bình thường khi không có hệ điều hành. C. Hệ điều hành hoạt động độc lập, không liên quan đến phần cứng máy tính. D. Hệ điều hành là môi trường để phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng. Câu 15: Cổng XOR là A. B. C. D.
  2. Câu 16: Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về hệ điều hành cho thiết bị di động? A. Giao diện thân thiện nhờ nhận dạng qua cảm biến. B. Nhỏ, gọn và nhiều tiện ích hỗ trợ. C. Quản lí các phần cứng camera, điện thoại… D. Khả năng kết nối Internet kém. Câu 17: Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào? A. Google. B. Microsoft. C. Apple. D. IBM. Câu 18: Biến thể của hệ điều hành Linux ra đời năm 2004 là A. Suse. B. Ubuntu. C. Windows. D. Unix. Câu 19: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. Red Hat là biến thể của Linux. B. Linux được phát triển từ Unix. C. Unix được phát triển từ Linux. D. Android dùng cho hầu hết các dòng điện thoại. Câu 20: Phần mềm thương mại là phần mềm A. dùng để bán, người dùng mua mới sử dụng được. B. được dùng miễn phí và có thể bán. C. người dùng sử dụng miễn phí nhưng không thể bán. D. có mã nguồn được công khai. Câu 21: Chọn phần mềm nguồn mở trong các phần mềm sau: A. Photoshop. B. Windows. C. Gimp. D. Access. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày các bước để sửa lỗi đĩa và hợp mảnh. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm) Trình bày cách chia sẻ tệp tin cho các thành viên trong nhóm. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: 11/.... Mã đề 237 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Thiết bị nào có thể ghi dữ liệu tạm thời trong khi thực hiện các chương trình và dữ liệu trong nó sẽ tự động mất đi khi mất nguồn điện? A. Đĩa cứng. B. RAM. C. CPU. D. ROM. Câu 2: Phiên bản 1 của hệ điều hành Windows ra đời vào năm nào? A. 1985. B. 1980. C. 1990. D. 1991. Câu 3: Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào? A. Google. B. Apple. C. Microsoft. D. IBM. Câu 4: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài? A. RAM. B. Cổng USB. C. Ổ cứng. D. ROM. Câu 5: Giấy phép GNU GPL là giấy phép điển hình đối với phần mềm A. đặt hàng. B. nguồn mở. C. thương mại. D. tự do. Câu 6: Hệ điều hành cho máy tính cá nhân được hình thành và phát triển liên qua chặt chẽ đến tiêu chí A. giá thành máy tính rẻ. B. nhỏ gọn và tiện dụng. C. giá rẻ và dễ dàng kết nối Internet. D. thân thiện và dễ sử dụng. Câu 7: Cổng XOR là A. B. C. D. Câu 8: Bộ phận nào chuyên thực hiện các phép tính số và logic trong CPU? A. Cache. B. CU. C. ALU. D. Thanh ghi. Câu 9: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau: A. Hệ điều hành là môi trường để phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng. B. Phần cứng và phần mềm vẫn hoạt động bình thường khi không có hệ điều hành. C. Hệ điều hành hoạt động độc lập, không liên quan đến phần cứng máy tính. D. Hệ điều hành chỉ quản lí phần mềm máy tính. Câu 10: Phần mềm thương mại là phần mềm A. có mã nguồn được công khai. B. dùng để bán, người dùng mua mới sử dụng được. C. được dùng miễn phí và có thể bán. D. người dùng sử dụng miễn phí nhưng không thể bán. Câu 11: Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về hệ điều hành cho thiết bị di động? A. Giao diện thân thiện nhờ nhận dạng qua cảm biến. B. Khả năng kết nối Internet kém. C. Nhỏ, gọn và nhiều tiện ích hỗ trợ. D. Quản lí các phần cứng camera, điện thoại… Câu 12: Ưu điểm của phần mềm đặt hàng là A. đáp ứng được nhu cầu chung của nhiều người. B. không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp. C. chi phí thấp, minh bạch. D. đáp ứng được nhu cầu riêng của người dùng. Câu 13: Kết quả của phép nhân hai đại lượng lôgic x và y nhận giá trị bằng 1 khi và chỉ khi A. x = 1, y =0. B. x = 0, y = 1. C. x = 1, y =1. D. x =0, y = 0. Câu 14: Số nhị phân 10111 có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 29. B. 58. C. 46. D. 23. Câu 15: Phần mềm thương mại dùng để soạn thảo văn bản là A. Microsoft Word. B. Google Docs. C. Microsoft Excel. D. Writer trong bộ OpenOffice.
  4. Câu 16: Biến thể của hệ điều hành Linux ra đời năm 2004 là A. Ubuntu. B. Unix. C. Windows. D. Suse. Câu 17: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. Android dùng cho hầu hết các dòng điện thoại. B. Unix được phát triển từ Linux. C. Red Hat là biến thể của Linux. D. Linux được phát triển từ Unix. Câu 18: Phần mềm nào sau đây phải tuân thủ luật bản quyền khi sử dụng? A. Inkscape, Android. B. Windows, Photoshop, Word. C. Wing Personal, Ubuntu. D. Gimp, Writer. Câu 19: Chọn phần mềm nguồn mở trong các phần mềm sau: A. Photoshop. B. Windows. C. Access. D. Gimp. Câu 20: Phần mềm nào sau đây khi dùng cần phải kết nối Internet? A. Microsoft Word. B. Unikey. C. Inkscape. D. Google Docs. Câu 21: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1100 và 111 là A. 1011. B. 11011. C. 10111. D. 10011. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày các bước để lưu trữ tệp trên ổ đĩa trực tuyến. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm) Trình bày cách tìm kiếm thông tin trên Internet. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: 11/.... Mã đề 315 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Bộ phận nào chuyên thực hiện các phép tính số và logic trong CPU? A. Cache. B. ALU. C. Thanh ghi. D. CU. Câu 2: Kết quả của phép nhân hai đại lượng lôgic x và y nhận giá trị bằng 1 khi và chỉ khi A. x = 1, y =1. B. x = 0, y = 1. C. x = 1, y =0. D. x =0, y = 0. Câu 3: Biến thể của hệ điều hành Linux ra đời năm 2004 là A. Suse. B. Unix. C. Ubuntu. D. Windows. Câu 4: Cổng XOR là A. B. C. D. Câu 5: Phần mềm nào sau đây khi dùng cần phải kết nối Internet? A. Google Docs. B. Inkscape. C. Unikey. D. Microsoft Word. Câu 6: Chọn phần mềm nguồn mở trong các phần mềm sau: A. Windows. B. Photoshop. C. Gimp. D. Access. Câu 7: Hệ điều hành cho máy tính cá nhân được hình thành và phát triển liên qua chặt chẽ đến tiêu chí A. giá thành máy tính rẻ. B. giá rẻ và dễ dàng kết nối Internet. C. thân thiện và dễ sử dụng. D. nhỏ gọn và tiện dụng. Câu 8: Ưu điểm của phần mềm đặt hàng là A. không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp. B. chi phí thấp, minh bạch. C. đáp ứng được nhu cầu chung của nhiều người. D. đáp ứng được nhu cầu riêng của người dùng. Câu 9: Phần mềm nào sau đây phải tuân thủ luật bản quyền khi sử dụng? A. Windows, Photoshop, Word. B. Inkscape, Android. C. Wing Personal, Ubuntu. D. Gimp, Writer. Câu 10: Phần mềm thương mại là phần mềm A. dùng để bán, người dùng mua mới sử dụng được. B. người dùng sử dụng miễn phí nhưng không thể bán. C. có mã nguồn được công khai. D. được dùng miễn phí và có thể bán. Câu 11: Thiết bị nào có thể ghi dữ liệu tạm thời trong khi thực hiện các chương trình và dữ liệu trong nó sẽ tự động mất đi khi mất nguồn điện? A. CPU. B. ROM. C. Đĩa cứng. D. RAM. Câu 12: Số nhị phân 10111 có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 23. B. 29. C. 46. D. 58. Câu 13: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau: A. Hệ điều hành chỉ quản lí phần mềm máy tính. B. Hệ điều hành hoạt động độc lập, không liên quan đến phần cứng máy tính. C. Hệ điều hành là môi trường để phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng. D. Phần cứng và phần mềm vẫn hoạt động bình thường khi không có hệ điều hành. Câu 14: Giấy phép GNU GPL là giấy phép điển hình đối với phần mềm A. thương mại. B. tự do. C. đặt hàng. D. nguồn mở. Câu 15: Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào? A. Google. B. Microsoft. C. IBM. D. Apple.
  6. Câu 16: Phiên bản 1 của hệ điều hành Windows ra đời vào năm nào? A. 1991. B. 1980. C. 1990. D. 1985. Câu 17: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài? A. RAM. B. ROM. C. Ổ cứng. D. Cổng USB. Câu 18: Phần mềm thương mại dùng để soạn thảo văn bản là A. Microsoft Word. B. Writer trong bộ OpenOffice. C. Microsoft Excel. D. Google Docs. Câu 19: Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về hệ điều hành cho thiết bị di động? A. Khả năng kết nối Internet kém. B. Nhỏ, gọn và nhiều tiện ích hỗ trợ. C. Giao diện thân thiện nhờ nhận dạng qua cảm biến. D. Quản lí các phần cứng camera, điện thoại… Câu 20: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. Linux được phát triển từ Unix. B. Unix được phát triển từ Linux. C. Android dùng cho hầu hết các dòng điện thoại. D. Red Hat là biến thể của Linux. Câu 21: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1100 và 111 là A. 11011. B. 10111. C. 1011. D. 10011. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày các bước để sửa lỗi đĩa và hợp mảnh. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm) Trình bày cách chia sẻ tệp tin cho các thành viên trong nhóm. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: 11/.... Mã đề 403 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 TL I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Biến thể của hệ điều hành Linux ra đời năm 2004 là A. Suse. B. Unix. C. Windows. D. Ubuntu. Câu 2: Phần mềm nào sau đây khi dùng cần phải kết nối Internet? A. Google Docs. B. Microsoft Word. C. Unikey. D. Inkscape. Câu 3: Chọn phần mềm nguồn mở trong các phần mềm sau: A. Gimp. B. Access. C. Photoshop. D. Windows. Câu 4: Giấy phép GNU GPL là giấy phép điển hình đối với phần mềm A. thương mại. B. đặt hàng. C. nguồn mở. D. tự do. Câu 5: Thiết bị nào sau đây là bộ nhớ ngoài? A. Cổng USB. B. ROM. C. RAM. D. Ổ cứng. Câu 6: Kết quả của phép cộng hai số nhị phân 1100 và 111 là A. 10011. B. 10111. C. 11011. D. 1011. Câu 7: Hệ điều hành cho máy tính cá nhân được hình thành và phát triển liên qua chặt chẽ đến tiêu chí A. giá thành máy tính rẻ. B. thân thiện và dễ sử dụng. C. nhỏ gọn và tiện dụng. D. giá rẻ và dễ dàng kết nối Internet. Câu 8: Phần mềm thương mại dùng để soạn thảo văn bản là A. Google Docs. B. Writer trong bộ OpenOffice. C. Microsoft Word. D. Microsoft Excel. Câu 9: Ưu điểm của phần mềm đặt hàng là A. đáp ứng được nhu cầu chung của nhiều người. B. chi phí thấp, minh bạch. C. không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp. D. đáp ứng được nhu cầu riêng của người dùng. Câu 10: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. Android dùng cho hầu hết các dòng điện thoại. B. Linux được phát triển từ Unix. C. Unix được phát triển từ Linux. D. Red Hat là biến thể của Linux. Câu 11: Cổng XOR là A. B. C. D. Câu 12: Phiên bản 1 của hệ điều hành Windows ra đời vào năm nào? A. 1980. B. 1991. C. 1990. D. 1985. Câu 13: Thiết bị nào có thể ghi dữ liệu tạm thời trong khi thực hiện các chương trình và dữ liệu trong nó sẽ tự động mất đi khi mất nguồn điện? A. RAM. B. ROM. C. Đĩa cứng. D. CPU. Câu 14: Phần mềm nào sau đây phải tuân thủ luật bản quyền khi sử dụng? A. Inkscape, Android. B. Windows, Photoshop, Word. C. Gimp, Writer. D. Wing Personal, Ubuntu. Câu 15: Bộ phận nào chuyên thực hiện các phép tính số và logic trong CPU? A. ALU. B. Cache. C. Thanh ghi. D. CU. Câu 16: Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau: A. Hệ điều hành là môi trường để phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng. B. Hệ điều hành chỉ quản lí phần mềm máy tính. C. Phần cứng và phần mềm vẫn hoạt động bình thường khi không có hệ điều hành.
  8. D. Hệ điều hành hoạt động độc lập, không liên quan đến phần cứng máy tính. Câu 17: Kết quả của phép nhân hai đại lượng lôgic x và y nhận giá trị bằng 1 khi và chỉ khi A. x =0, y = 0. B. x = 1, y =0. C. x = 0, y = 1. D. x = 1, y =1. Câu 18: Phần mềm thương mại là phần mềm A. dùng để bán, người dùng mua mới sử dụng được. B. được dùng miễn phí và có thể bán. C. có mã nguồn được công khai. D. người dùng sử dụng miễn phí nhưng không thể bán. Câu 19: Số nhị phân 10111 có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân? A. 23. B. 46. C. 29. D. 58. Câu 20: Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về hệ điều hành cho thiết bị di động? A. Nhỏ, gọn và nhiều tiện ích hỗ trợ. B. Giao diện thân thiện nhờ nhận dạng qua cảm biến. C. Quản lí các phần cứng camera, điện thoại… D. Khả năng kết nối Internet kém. Câu 21: Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào? A. IBM. B. Apple. C. Microsoft. D. Google. II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày các bước để lưu trữ tệp trên ổ đĩa trực tuyến. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm) Trình bày cách tìm kiếm thông tin trên Internet. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2