intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN – LÝ - TIN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 902 Câu 1: Để xóa một trường trong khi tạo cấu trúc bảng ta chọn trường muốn xóa và thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy chọn Delete Record B. Nháy chọn Delete Field C. Nháy chọn nút Delete hoặc nhấn phím delete D. Nháy chọn Delete rows Câu 2: Đối tượng nào trong Access 2016 dùng để định dạng, tính toán và in dữ liệu ? A. Mẫu hỏi B. Bảng C. Biểu mẫu D. Báo cáo Câu 3: Để thêm một trường trong quá trình tạo cấu trúc bảng ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn  New Record B. Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn  Insert Record C. Đặt con trỏ tại nơi muốn chènInsert rows D. Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn  Delete Rows Câu 4: Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau về một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đảm bảo nhu cầu khai thác thông tin của người dùng. Được gọi là gì? A. Hệ QT CSDL B. CSDL C. Hệ CSDL D. Chương trình ứng dụng Câu 5: Công việc đầu tiên khi xử lý thông tin của một tổ chức là A. Xác định chủ thể cần quản lí B. Thu thập thông tin C. Cập nhật hồ sơ D. Lưu trữ thông tin theo một cấu trúc xác định Câu 6: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Home → View→Design View B. File → View→Design View C. Database Tools→Design View D. Home → View→Datasheet View Câu 7: Để kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng ta dùng đối tượng nào trong Access 2016 ? A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Bảng D. Báo cáo Câu 8: Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là? A. Cập nhật và khai thác hồ sơ B. Nhập, sửa chữa hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ D. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử Câu 9: Nhập dữ liệu cho CSDL là công việc của bước nào trong xây dựng CSDL? A. Thiết kế B. Tạo lập C. Kiểm thử D. Khảo sát Câu 10: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn trường -> Edit key B. Chọn trường -> Primary key C. Chọn trường -> Relationship D. Tools -> Primary key Câu 11: Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu Câu 12: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Chọn Creat, rồi nháy chọn Table B. Chọn Creat, rồi nháy chọn Report Design C. Chọn Creat, rồi nháy chọn Form Design D. Chọn Creat, rồi nháy chọn Table Design Trang 1/4 - Mã đề 902
  2. Câu 13: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là A. ngôn ngữ SQL B. ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin C. ngôn ngữ dùng để khai báo kiểu dữ liệu của CSDL D. ngôn ngữ bậc cao Câu 14: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người dùng B. Người kiểm thử C. Người lập trình ứng dụng D. Người quản trị CSDL Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: “……….là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra những thông tin đặc trưng không có sẵn trong hồ sơ.” A. Thống kê. B. Xoá hồ sơ C. Xác định cấu trúc hồ sơ D. Lập báo cáo Câu 16: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế --> Kiểm thử --> Khảo sát B. Khảo sát -->Thiết kế --> Kiểm thử C. Khảo sát --> Kiểm thử --> Thiết kế D. Thiết kế --> Khảo sát --> Kiểm thử Câu 17: Tên của CSDL trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL? A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Access tự đặt tên C. Không cần đặt tên cho CSDL D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau Câu 18: Về các chế độ làm việc của Access 2016, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Trong chế độ thiết kế không thể sửa đổi cấu trúc đối tượng báo cáo. B. Trong chế độ trang dữ liệu dùng để tạo CSDL mới. C. Trong chế độ thiết kế dùng để cập nhật dữ liệu. D. Trong chế độ trang dữ liệu dùng để xem, xóa các dữ liệu. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về bài toán quản lí là ĐÚNG? A. Bài toán quản lí là các yêu cầu về công tác quản lí mà chúng ta muốn máy tính thực hiện. B. Bài toán quản lí chỉ tồn tại trong lĩnh vực kinh tế. C. Bài toán quản lí chỉ tồn tại trong lĩnh vực tài chính D. Bài toán quản lí chỉ tồn tại trong lĩnh vực hành chính nhà nước. Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL B. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm C. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL D. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL Câu 21: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào? A. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description) B. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường C. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties) D. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties) Câu 22: Tệp được tạo ra bởi Access 2016 có phần mở rộng là? A. .Docx B. .PPTx C. .XLSx D. .ACCDB Câu 23: Khi chọn dữ liệu cho các trường như: trường “gia_tien”, trường “don_gia”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào? A. Text B. Yes/No C. Currency D. Number Câu 24: Đặc điểm nào thuộc của nhóm người dùng? Trang 2/4 - Mã đề 902
  3. A. Có hiểu biết về hệ quản trị CSDL B. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. C. Có nhu cầu khai thác thông tin D. Phân quyền truy cập cho mọi người Câu 25: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Foxpro B. SQL C. Access D. Java Câu 26: Khi tạo cấu trúc bảng, ta thấy xuất hiện thêm trường ID không phải là trường mà ta đã tạo ra. Tại sao lại có hiện tượng như vậy? A. Do ta chưa lưu cấu trúc bảng B. Đây là trường bắt buộc C. Do ta tạo thiếu trường D. Do chưa chọn khóa chính Câu 27: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là: A. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là phần cứng máy tính B. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính C. CSDL là phần cứng máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tín D. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính Câu 28: Người dùng tương tác với CSDL thông qua? A. Hệ quản trị CSDL B. Chương trình ứng dụng C. CSDL D. Người lập trình Câu 29: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu, chọn nơi lưu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Destop Database A. (2) ->(4) -> (3) -> (1) B. (1) -> (2) -> (3) -> (4) C. (1) -> (2) -> (4) -> (3) D. (2) -> (3) -> (4) -> (1) Câu 30: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Báo cáo – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Biểu mẫu – thiết kế D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 31: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. B. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. C. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai Câu 32: Trong hệ CSDL quản lí điểm của học sinh trong trường phổ thông, giáo viên bộ môn muốn nhập điểm cho học sinh lớp mình dạy. Vậy GVBM đã dùng chức năng nào trong hệ CSDL này? A. Quản lý tập tin dữ liệu. B. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. C. Cập nhật và khai thác dữ liệu. D. Tạo lập CSDL. Câu 33: Điều khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Hệ quản trị CSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng B. Hệ quản trị CSDL là một phần của ngôn ngữ CSDL C. Dữ liệu và hệ quản trị CSDL là một D. Hệ quản trị CSDL là một phần cứng Trang 3/4 - Mã đề 902
  4. Câu 34: Khi tạo cấu trúc bảng như sau: TACGIA(MaTG, TenTG, Quequan, Nam_sinh Nam_mat) ta có thể chọn thuộc tính nào làm khóa chính? A. TenTG B. Namsinh C. Quequan D. MaTG Câu 35: Ứng dụng của CSDL trong thực tế là để A. Giải bài toán soạn thảo văn bản B. Giải các bài toán quản lý C. Tính toán như trung bình, tổng, đếm D. Lưu trữ thông tin của 1 tổ chức Câu 36: Khóa chính của bảng là? A. Trường có dữ liệu có thể trùng lặp B. Một trường duy nhất C. Một hoặc nhiều trường dùng để phân biệt các hàng trong bảng D. Trường cho phép để trống không cần nhập dữ liệu Câu 37: Trong hệ CSDL quản lí thư viện của trường phổ thông, cho phép học sinh tra cứu, tìm kiếm sách trong thư viện. Vậy ai cho phép họ dùng trong hệ CSDL này? A. Người quản trị CSDL B. Người lập trình ứng dụng C. Người dùng D. Nhà đầu tư Câu 38: Bài toán nào sau đây KHÔNG có sử dụng CSDL A. Quản lý thư viện B. Quản lý danh bạ điện thoại C. Thiết kế ảnh D. Quản lý trường học Câu 39: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là: A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Bảng D. Biểu mẫu Câu 40: Cho cấu trúc bảng như hình dưới, nếu ta muốn chèn thêm một trường NoiSinh vào dưới trường ngay sinh thì ta nên đặt con trỏ ở vị trí nào? A. Đặt ở trường ngay sinh B. Đặt ở trường to C. Đặt ở trường doan vien D. Đặt ở trường gt ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 902
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2