intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy" giúp học sinh củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kì thi. Hi vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA  C. Thông tin có thể làm thay đổi hành  THỤY động của con người.  TỔ TOÁN ­ LÝ  D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào  sự hiểu biết của mỗi người.    Câu   3:  ĐỀ 1  (0.3  điểm)   ĐỀ KIỂM TRA  Các  GIỮA KÌ I  hoạt  động  MÔN:  TIN HỌC 6  xử   lí  Năm học 2021 – 2022 Ngày  thông  kiểm tra: 27/10/2021 Thời  tin  gian làm bài: 45 phút  gồm:    A. Đầu  vào,  ĐỀ BÀI  đầu ra.  Nháy   chọn   vào   chữ   cái  B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.  trước   phương   án   mà   em  C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.  cho là đúng:  D. Mở bài, thân bài, kết luận.  Câu 1: (0.3 điểm) Công cụ  Câu 4: (0.3 điểm) Thao tác ghi nhớ  nào sau đây không phải là  và cất giữ  tài liệu của con người  vật mang tin?  được xếp vào hoạt động nào trong  A. Giấy  quá trình xử  lí thông tin?   A. Thu  B. Cuộn phim  nhận.   C. Thẻ nhớ  B. Lưu trữ.    D. Xô, chậu  C. Xử lí.   Câu   2:   (0.3   điểm)   Phát  D. Truyền  biểu nào sau đây là sai?  Câu 5: (0.3 điểm) Kết quả của  A. Thông tin đem lại cho con  việc nhìn thấy hoặc nghe thấy  người sự hiểu biết.  ở con người được xếp vào  B. Thông tin là những gì có giá  trị, dữ liệu là những thứ vô  hoạt động nào trong quá trình  giá trị 
  2. xử lí thông tin?   A.    Thu nhận.    B. Lưu trữ.    B   C. Xử lí.   T D. Truyền  h Câu 6: (0.3 điểm) Các thao  i tác lập luận, giải thích,  ế phân tích, phán đoán,  t   tưởng tượng,... của con  b người được xếp vào hoạt  ị động nào trong quá trình    xử lí thông tin?  l A. Thu nhận.    ư u B. Lưu trữ.      C. Xử lí.   t D. Truyền  r Câu 7: (0.3 điểm) Các thao  ữ tác nói, chia sẻ, thông báo,  . tuyên   truyền,   biểu   đạt,    trò   chuyện,...   của   con  người được xếp vào hoạt     động nào trong quá trình  xử lí thông tin?  C . A. Thu nhận.      B. Lưu trữ.    T C. Xử lí.   h D. Truyền  i ế Câu   8:   (0.3   điểm)   Bàn  t phím, chuột, máy quét và    webcam là những ví dụ về  b loại thiết bị  nào của máy  ị tính?  A. Thiết bị ra.    
  3. v Câu  12:   (0.3   điểm)  Dữ   liệu   được  à máy tính lưu trữ dưới dạng:  o A. thông tin.  . B. dãy bit.    C. số thập phân.      D. Bộ nhớ.  D. các kí tự. Câu 13: (0.3 điểm) Dữ liệu  Câu 9: (0.3 điểm) Thiết bị  nào sau đây của máy tính  trong máy tính được mã hoá thành  được  ví  như  bộ  não của  dãy bit vì: A. dãy bit đáng tin cậy hơn.  con người?  B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.  A. Màn hình.    C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ  B. Chuột.    hơn.  C. Bàn phím.   D. máy tính chỉ làm việc với hai ki  D. CPU.  hiệu 0 và 1. Câu 14: (0.3 điểm) Đơn  Câu  10:   (0.3  điểm)  Thiết  vị đo dung lượng thông tin nhỏ  bị nào sau đây không phải   nhất là gì?  là  thiết   bị   ra   của   máy  A tính?  . A. Micro.      B B. Máy in.    y C. Màn hình.    t D. Loa.  e Câu   11:   (0.3  . điểm)   Đặc    điểm nào sau  đây  không     thuộc về máy  B tính?   A.  . Thực   hiện    nhanh và chính  D xác.    i B. Suy nghĩ sáng tạo.  g i C. Lưu trữ lớn.   t D. Hoạt động bền bỉ. 
  4. . Câu   17:   (0.3    điểm)   Bao  nhiêu   ‘byte’    C. Kilobyte.   tạo thành một  D. Bit.  ‘kilobyte’?  Câu   15:   (0.3   điểm)   Một  A. 8    bit được biểu diễn bằng:  B. 64  A. một chữ cái.  C. 1024.      D. 2048  B. một ki hiệu đặc  Câu   18:   (0.3   điểm)   Đơn   vị   đo   dữ  biệt,  liệu nào sau đây là lớn nhất?  C. kí hiệu 0 hoặc  A. Gig 1.    aby D. chữ số bất kì.  te   Câu 16: (0.3 điểm) Bao  B. Me nhiêu ‘bit’ tạo thành một  gab ‘byte’?  yte  A C.  . Kil   oby 8 te    D. Bit.  Câu   19:   (0.3   điểm)   Một   gigabyte    xấp xỉ bằng  B A. một triệu byte    . B. một tì byte    C. một nghìn tỉ byte    9 D. một nghìn byte    Câu 20:  (0.3  điểm) Khả  năng lưu    trữ của một thiết bị nhớ được gọi  C. 32    là gì?  D A. Dung lượng nhớ.    .36  B. Khối lượng nhớ. 
  5. C. Thể tích nhớ.    có   tên    gọi là  D. Năng lực nhớ.  gì?  C A. USB  â B. Đĩa  CD  u C. Máy in      D. Loa  2 Câu 22: (0.3 điểm) Một  ổ  cứng di  1 động   2   TB   có   dung   lượng   nhớ  : tương đương bao nhiêu?    A. 2048 KB  ( B. 1024 MB  0 C. 2048 MB  . D. 2048 GB  3 Câu 23: (0.3 điểm) Một mạng máy    tính gồm:  đ A. tối thiểu năm máy tính được líên kết  i với nhau.  ể B. một số máy tính bàn.  m C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối  ) với nhau.    D. tất cả các máy tính trong một phòng  T hoặc trong một toà nhà.  h Câu 24: (0.3 điểm) Mạng máy tính  i không cho phép người sử dụng chia  ế sẻ  t A. máy in.      b B. bàn phím và chuột.  ị C. máy quét.    D. dữ liệu.  s Câu 25: (0.3 điểm) Phát biểu nào sau  a đây là sai?  u
  6. A. Trong một mạng máy tính,  D. Hiển thị thông tin  các tài nguyên như máy in có  Câu 29: (0.4 điểm) Chọn từ  thích  thể được chia sẻ.  hợp điền vào chỗ chấm: Hình  ảnh  B. Virus có thể lây lan sang các  kỹ thuật số được tạo thành từ  các  máy tính khác trong mạng  ……   (Pixel).   Mỗi   pixel   trong   một  máy tính.  ảnh đen trắng được biểu thị  bằng  C. Người sử dụng có thể giao  một bit  tiếp với nhau trên mạng máy  A. Ô trống  tính.  B. Kí hiệu  D. Người sử dụng không thể  C. Điểm ảnh D. Điểm   chia sẻ dữ liệu trên máy tính  của mình cho người khác  Câu   30:   (0.4   điểm)   Một   thẻ   nhớ  trong cùng một mạng máy  400 MB lưu trữ  được khoảng bao  tính.  nhiêu ảnh 512  KB?  Câu 26: (0.3 điểm) Thẻ  A. 800  nhớ sau có dung lượng là  B. 200  C. 80    bao nhiêu?  D. 8000  A. 8 Byte  Câu 31: (0.4 điểm) Một USB 2 GB  B. 8 Gigabyte  chứa được bao nhiêu bản nhạc. Biết  C. 8 Kilobyte  rằng mỗi bản nhạc có dung lượng  D. 8 Terabyte  khoảng 8 MB.  A. 128  B. 265  Câu   27:   (0.3   điểm)   Đâu  C. 256  D. 250  không   phải   là   ví   dụ   về  Câu 32: (0.4 điểm) Bạn An đọc  thiết bị lưu trữ thông tin  truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi tóm  A. USB  tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Việc  B. Đĩa quang  làm cụ thể nào dưới đây của bạn An  C. Thẻ nhớ  là xử lí thông tin.  D. Máy in  A. Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm  Câu   28:   (0.3   điểm)   Bộ  tắt câu chuyện.  nhớ dùng để:  B. Bạn An nhớ nội dung câu chuyện.  A. Thu nhận thông tin  C. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu  B. Xử lí thông tin  Tiên".  C. Lưu trữ thông tin  D. Bạn An tóm tắt câu chuyện. 
  7.   1. D  2. B  3. B  4. B  5. A  6. C  7. D  8   9. D  10. A  11. B  12. B  13. D  14. D  15. C  1   17. C  18. A  19. B  20. A  21. A  22. D  23. C  2     25. D  26. B   27. D  28. C  29. C  30. A  31. C  3                       BGH duyệt                                 T ổ    CM duyệt                                GV ra     đ ề      TRƯỜNG THCS GIA THỤY     HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ    KIỂM TRA GIỮA KÌ I    TỔ TOÁN ­ LÝ  Phạm Thị Hải Vân                   Trần   MÔN:  TIN HỌC 6  Thị Huệ Chi                      Nguyễn     Năm học  Bích Ngọc      2021 – 2022  TRƯỜN  ĐỀ KIỂM  Ngày kiểm tra: G THCS  27/10/2021  GIA  TRA  THỤY  GIỮA KÌ I  ĐỀ 1  Thời gian làm  TỔ  MÔN:  bài: 45 phút  TOÁN ­  TIN HỌC  LÝ    6  Đáp án và biểu điểm:    Từ câu 1 đến câu 28 mỗi  ĐỀ 2  câu đúng 0.3 điểm  Từ câu 29 đến câu 32 mỗi  câu đúng 0.4 điểm                                   
  8. Nă m tra:  của mình cho người khác trong cùng  m  27/10/2 một mạng máy tính.  học  021  Câu 3: (0.3 điểm) Thẻ nhớ sau có  202 Thời  1 –  gian  dung lượng là bao nhiêu?   202 làm  A. 8 Byte  2  bài: 45  Ngà phút  B. 8 Gigabyte  y  C. 8 Kilobyte    kiể D. 8 Terabyte  ĐỀ BÀI  Câu 4: (0.3 điểm) Đâu không phải  Nháy   chọn   vào   chữ   cái  là ví dụ  về  thiết bị  lưu trữ  thông  trước   phương   án   mà   em  tin  cho là đúng:  A. USB  Câu   1:   (0.3   điểm)   Mạng  B. Đĩa quang  máy   tính   không   cho   phép  C. Thẻ nhớ  người sử dụng chia sẻ  D. Loa  A. máy in.    Câu 5: (0.3 điểm) Công cụ  nào sau  B. bàn phím và chuột.  đây không phải là vật mang tin?  C. máy quét.  A. Giấy  D. dữ liệu. Câu 2: (0.3  B. Cuộn phim  điểm) Phát biểu nào sau đây  C. Thẻ nhớ  là sai?  D. Xô, chậu  A. Trong một mạng máy tính,  Câu 6: (0.3 điểm) Phát biểu nào sau  các tài nguyên như máy in có  đây là sai?  thể được chia sẻ.  A. Thông tin đem lại cho con người sự  B. Virus có thể lây lan sang các  hiểu biết.  máy tính khác trong mạng  B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ  máy tính.  liệu là những thứ vô giá trị  C. Người sử dụng có thể giao  C. Thông tin có thể làm thay đổi hành  tiếp với nhau trên mạng máy  động của con người.  tính.  D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào  D. Người sử dụng không thể  sự hiểu biết của mỗi người.  chia sẻ dữ liệu trên máy tính  Câu   7:  (0.3 
  9. đ B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.  i C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.  ể D. Mở bài, thân bài, kết luận.  m Câu 8: (0.3 điểm) Thao tác ghi nhớ  ) và cất giữ  tài liệu của con người    được xếp vào hoạt động nào trong  C quá   trình   xử   lí   thông   tin?  A. Thu  á nhận.   c B. Lưu trữ.      C. Xử lí.   h D. Truyền  o Câu 9: (0.3 điểm) Kết quả của  ạ việc nhìn thấy hoặc nghe thấy  t ở   con   người   được   xếp   vào    hoạt động nào trong quá trình  đ xử lí thông tin? A. Thu nhận.   ộ B. Lưu trữ.    n C. Xử lí.   g D. Truyền    Câu 10: (0.3 điểm) Các thao tác  x lập   luận,   giải   thích,   phân   tích,  ử phán   đoán,   tưởng   tượng,...   của    con   người   được   xếp   vào   hoạt  l động   nào   trong   quá   trình   xử   lí  í thông tin?    t A. Thu nhận.    h B. Lưu trữ.    ô C. Xử lí.   n D. Truyền  g Câu 11: (0.3 điểm) Các thao tác nói,    chia   sẻ,   thông   báo,   tuyên   truyền,  t biểu   đạt,   trò   chuyện,...   của   con  i người   được   xếp   vào   hoạt   động 
  10. nào trong quá  trình  xử  lí  thông tin?  C . A. Thu nhận.      B. Lưu trữ.    T C. Xử lí.   h D. Truyền  i Câu   12:   (0.3   điểm)   Loa,  ế t máy in, màn hình là những    ví dụ  về  loại thiết bị  nào  b của máy tính?  ị   A. Thiết bị ra.       v à B o   . T   h   D. Bộ nhớ.  i Câu 1: (0.3 điểm) Thiết bị  nào sau  ế đây của máy tính được ví như  bộ  t não của con người?    b A. Màn hình.    ị B. Chuột.      C. Bàn phím.   l D. CPU.  ư Câu 14: (0.3 điểm) Thiết bị nào sau  u đây  không phải là  thiết bị  ra của    máy tính?  t A. Micro.    r B. Máy in.    ữ C. Màn hình.    .   D. Loa.  Câu   15:   (0.3     điểm) Đặc điểm 
  11. nào sau  Câu 17: (0.3 điểm) Dữ  liệu  đây  trong máy tính được mã hoá  thuộc  thành  dãy   bit   vì:  A.   dãy   bit  về  máy  đáng tin cậy hơn.  tính?    B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.  A.  C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.  Thực  D. máy tính chỉ làm việc với hai ki hiệu 0  hiện  và 1.  nhanh  Câu 18: (0.3 điểm) Đơn vị  đo dung  và  lượng thông tin lớn nhất là gì?  chính  A xác.    . B. Hoạt động bền bỉ.    C. Lưu trữ lớn.   B D. Tất cả các phương án  y trên  t Câu 16:  e (0.3  . điểm)    Dữ  liệu    được  B máy  .   tính  D lưu trữ  i dưới  g dạng:    i A.  t thông  . tin.    B. dãy bit.  C. số thập phân.      D. các kí tự.  C. Kilobyte.   D. Bit. 
  12. Câu   19:   (0.3   điểm)   Một  A. Gig bit được biểu diễn bằng:  aby A. một chữ cái.    te   B. một ki hiệu đặc biệt,  B. Me C. kí hiệu 0 hoặc 1.    gab yte  D. chữ số bất kì.  C.  Câu   20:   (0.3   điểm)   Bao  Kil nhiêu ‘bit’ tạo thành một  oby ‘byte’?  te  A D. Bit.  . Câu   23:   (0.3   điểm)   Một   terabyte    xấp xỉ bằng  8 A. một triệu byte      B. một tì byte    C. một nghìn tỉ byte    B D. một nghìn byte  . Câu 24:  (0.3  điểm) Khả  năng lưu    trữ của một thiết bị nhớ được gọi  9 là gì?    A. Dung lượng nhớ.    B. Khối lượng nhớ.    C. Thể tích nhớ.    C. 32    D.36  D. Năng lực nhớ.  Câu   21:   (0.3   điểm)   Bao  Câu   25:  nhiêu ‘kilobyte’’ tạo thành  (0.3  một ‘megabyte’?  điểm)  A. 8    Thiết   bị  B. 64  sau   có  C. 1024.    tên gọi là  D. 2048  gì?  Câu 22: (0.3 điểm) Đơn vị  A. USB  đo dữ  liệu nào sau đây là  B. Đĩa CD  nhỏ nhất?  C. Máy in   
  13. D. Loa  B. Kí hiệu  Câu 26: (0.3 điểm) Một  ổ  C. Điểm ảnh D. Điểm   cứng   di   động   2   TB   có  Câu   30:   (0.4   điểm)   Một   thẻ   nhớ  dung   lượng   nhớ   tương  400 MB lưu trữ  được khoảng bao  đương bao nhiêu?  nhiêu ảnh 512  KB?  A. 2048 KB  A. 800  B. 1024 MB  B. 200  C. 2048 MB  C. 80    D. 2048 GB  D. 8000  Câu   27:   (0.3   điểm)   Một  Câu 31: (0.4 điểm) Một USB 2 GB  mạng máy tính gồm:  chứa được bao nhiêu bản nhạc. Biết  rằng mỗi bản nhạc có dung lượng  A. tối thiểu năm máy tính được  khoảng 8 MB.  líên kết với nhau.  A. 128  B. 265  B. một số máy tính bàn.  C. 256  D. 250  C. hai hoặc nhiều máy tính  Câu   32:   (0.4   điểm)   Bạn   An   đọc  được kết nối với nhau.  truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi  D. tất cả các máy tính trong  tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe.   một phòng hoặc trong một  Việc làm cụ  thể  nào dưới đây của  toà nhà.  bạn An là truyền thông tin.  Câu   28:   (0.3   điểm)   Bộ  A. Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm  nhớ dùng để:  tắt câu chuyện.  A. Thu nhận thông tin  B. Bạn An nhớ nội dung câu chuyện.  B. Xử lí thông tin  C. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu  C. Lưu trữ thông tin  Tiên".  D. Hiển thị thông tin  D. Bạn An tóm tắt câu chuyện.  Câu 29:  (0.4  điểm) Chọn    từ thích hợp điền vào chỗ    chấm: Hình  ảnh kỹ  thuật    số  được tạo thành từ  các    ……   (Pixel).   Mỗi   pixel    trong một  ảnh đen trắng    được   biểu   thị   bằng   một    bit    A. Ô trống   
  14.             BGH duyệt                                 T ổ    CM duyệt                                GV ra     đ ề          TRƯỜNG THCS GIA THỤY     HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ    KIỂM TRA GIỮA KÌ I  Phạm Thị Hải Vân                   Trần   TỔ TOÁN ­ LÝ  Thị Huệ Chi                      Nguyễn   MÔN:  TIN HỌC 6  Bích Ngọc    Năm học    2021 – 2022  Ngày kiểm tra:  27/10/2021  ĐỀ 2  Thời gian làm  bài: 45 phút    Đáp án và biểu điểm:  Từ câu 1 đến câu 28 mỗi  câu đúng 0.3 điểm  Từ câu 29 đến câu 32 mỗi  câu đúng 0.4 điểm                                    1. B  2. D  3. B  4. D  5. D  9. A  10. C  11.   12. B  13. D  17. D  18. C  19. C  20. A  21. C  25. A  26. D  27. C  28. C  29. C     
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2