Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP: 6 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm Chương/ dung/đơ thức (12) chủ đề n vị kiến (4-11) TT (2) thức Nhận Thông Vận Vận (1) (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Thông 6đ 2 1 2 1 tin và dữ 60% liệu Chủ đề Nội dung 1: 2: Biểu 1 Máy tính diễn và cộng thông tin 2đ đồng 1 1 1 và lưu trữ 20% dữ liệu trong máy tính 2 Nội dung Chủ đề 3: Giới 2: Mạng thiệu về 2đ máy tính mạng 1 1 1 20% và máy tính Internet và Internet Tổng 4 1 4 1 1 1 12 Tỉ lệ % 40% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TIN HỌC, LỚP: 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: Nhâṇ biết 1TN 1TN Máy tính và Thông tin và dữ Trong các tình cộng đồng liệu huống cụ thể có 1TN sẵn: – Phân biệt được 1TL thông tin với vật mang tin 1TN – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin 1TL và dữ liệu. Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nội dung 2: Nhâṇ biết Biểu diễn thông – Biết được bit tin và lưu trữ dữ là đơn vị nhỏ 1TN liệu trong máy nhất trong lưu tính trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng 1TN thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được 1TL một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2: Nội dung 3: Nhận biết 1TN Mạng máy tính Giới thiệu về – Nêu được và Internet mạng máy tính khái niệm và lợi và Internet ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các 1TN đặc điểm và 1TL ích lợi chính của Internet. Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 4TN+ 4TN+ Tổng 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 40% 30% 10%
- Trường : BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐIỂM Họ và tên: NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp : STT: Môn : TIN HỌC 6 Thời gian : 45 phút Phần I: Trắc nghiệm(4đ): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi đáp án vào ô ĐA: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA Câu 1: Vật nào sau đây được gọi là vật mang thông tin: A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng. B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi. C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau B. Một số máy tính bàn C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà, Câu 3: Vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 4: Một gigabyte xấp xỉ bằng: A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte. Câu 5: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào ? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 7: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được dùng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, … D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây Phần II: Tự luận( 5 điểm): Câu 9 (2đ): Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm vào những hoạt động nào?
- Câu 10 (1đ): Trong một công ty kinh doanh, nhân viên thường xuyên phải đi lại trong và ngoài phòng làm việc để bàn bạc công việc. Họ cần kết nối mạng để hiển thị dữ liệu hay các bài thuyết trình trên máy tính xách tay, máy tính bảng. Theo em, mạng có dây có phù hợp với môi trường làm việc như vậy hay không? Vì sao? Câu 11 (2đ): Máy tính hay con người làm tốt hơn trong hoạt động thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin? Nêu ví dụ cụ thể để giải thích? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- Phần thực hành (1đ): Câu 12. Kích thước của một tệp dữ liệu trong máy tính là tổng số byte biểu diễn dữ liệu trong tệp đó, thường tính theo KB, MB. Trỏ chuột vào biểu tượng của tệp sẽ thấy hiển thị thông tin này, ví dụ "... size 123 KB". a) Em hãy xem kích thước của một số tệp văn bản (không chứa hình ảnh). Các tệp văn bản có kích thước khoảng bao nhiêu? b) Em hãy xem kích thước của một số tệp ảnh. Các tệp ảnh có kích thước khoảng bao nhiêu? c) Em rút ra kết luận gì khi so sánh kích thước chung của hai loại tệp dữ liệu trên? ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA C C D B B A A D Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu 9: Quá trình xử lí thông tin trong máy tính bao gồm: - Thu nhận thông tin (0.5đ) - Lưu trữ thông tin (0.5đ) - Xử lí thông tin (0.5đ) - Truyền thông tin (0.5đ) Câu 10. - Mạng có dây không phù hợp với môi trường làm việc như vậy. (0.5đ) - Vì nếu sử dụng mạng có dây, dù các nhân viên đi đâu, làm gì thì máy tính của họ luôn bị gắn với sợi cáp mạng, làm vướng víu, bất tiện. (0.5đ) Câu 11. Máy tính làm tốt hơn. (1đ) Ví dụ, chỉ mất vài giây để máy tính ghi, lưu cả một cuốn sách ra thẻ nhớ. (1đ) Câu 12: a) Một vài KB. (0.25đ) b) Một vài MB. (0.25đ) c) Các tệp ảnh thường có kích thước lớn hơn tệp văn bản nhiều lần. (0.5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn