intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. * Ma trận đề A Nhận Thông Vận Vận Chủ biết hiểu dụng dụng Tổng Stt đề cao chính TNKQ TL TNKQ T TNKQ TL TNKQ TL L Nhận biết Hiểu về Vật về thông hoạt động mang tin trong thông tin tin, Thông tin máy tính, của con cho và dữ liệu nhận biết người vi dụ 1 vật mang tin Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 1,5 đ 3đ 1đ 0,5 đ Tỉ lệ % 30% Biết bàn Hiểu kết phím, quả của chuột, việc nhìn máy quét thấy hoặc và nghe thấy webcam ở con Xử lí là những người thông tin 2 ví dụ về được xếp loại thiết vào hoạt bị nào? động Các hoạt nào? động xử lí thông tin? Số câu 2 1 3 Số điểm- 1đ 0,5 đ 1,5 đ Tỉ lệ % 15 % Biết được Hiểu được Vận thông tin các đơn vị dụng trong máy đo thông để tính gọi là tin đổi Thông tin gì? được trong các máy tính 3 đơn vị đo thôn g tin Số câu 1 1 1 3 Số điểm- 0,5 đ 0,5 đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 20 %
  2. Mạng Biết Hiểu được Biết so máy tính mạng cấu trúc sánh được máy tính chung của các đơn vị gồm các máy tính, đo thông thành các thiết bị tin 4 của máy phần nào? tính Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 3đ 1đ 1,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ % 30% Internet Để kết nối internet máy tính phải được cung cấp 5 bởi dịch vụ nào? Số câu 1 1 Số điểm- 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ % 5% Tổng số 8 4 1 1 1 15 câu Tổng số 10 đ điểm- 4đ 3đ 0,5 đ 1,5 đ 1đ 100% Tỉ lệ %
  3. Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chươ dung/ thức ng/ch đơn vị Vận Nhận Thôn Vận ủ đề kiến dụng biết g hiểu dụng thức cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q TT Bài 1: 3 Thôn g tin 2 1 1 và dữ liệu Số 3đ điểm- 1đ 0,5đ 1,5đ 30% Tỉ lệ 10% 5% 15% % Bài 2: 3 Chủ Xử lí 2 1 đề 1. thông Máy tin 1 tính Số 1,5 đ và điểm- 1đ 0,5đ 15% cộng Tỉ lệ 10% 5% đồng % Bài 3: 2 Thôn g tin 1 1 trong máy tính Số 1đ điểm- 0,5 đ 0,5đ 10% Tỉ lệ 5% 5% % 2 Chủ Bài 4: 1 2 2 đề 2. Mạng Mạng máy máy tính
  4. Số 1đ điểm- 0,5 đ 1đ 10% tính Tỉ lệ 5% 10% và % intern Bài 5: et Intern et Tổng 8 5 1 1 15 số câu Tổng điểm - Tỉ lệ % 3 2 1 10 40% 30% 20% 10% 100% Trường THCS Quang Trung Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2022-2023 Điểm: Họ và tên:…………………… Môn: Tin học 6 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: A A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 2: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản lí mạng máy tính; B. người quản trị mạng máy tính; C. nhà cung cấp dịch vụ internet; D. một máy tính khác. Câu 3: Trong tin học thông tin lưu trữ trong máy tính được gọi là: A. Dữ liệu; B. Nhập liệu; C. Hình ảnh; D. Thông tin. Câu 4: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính: A. Thiết bị ra; B. Thiết bị lưu trữ; C. Thiết bị vào; D. Bộ nhớ. Câu 5: Một ổ cứng di động 2 Terabyte có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu: A. 2048 KB ; B. 1024 MB; C. 2048 MB; D. 2048 GB. Câu 6: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền
  5. Câu 7. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 8: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối; B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối; C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng; D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 9: Em hãy xác định tấm biển chỉ đường là: A. Vật mang tin B. Thông tin C. Dữ liệu D. Vật mang tin, thông tin Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác; B. Suy nghĩ sáng tạo; C. Lưu trữ lớn; D. Hoạt động bền bỉ. Câu 11: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Xô, chậu; B. Thẻ nhớ; C. Giấy; D. Cuộn phim. Câu 12: Màn hình máy tính là thiết bị dùng để làm gì? A. Xử lí dữ liệu B. Lưu dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Xuất dữ liệu B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính? Câu 2: (1,5 điểm) Vật mang tin là gì? Cho ví dụ? Câu 3: (1 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1Gb thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2Mb? ---Hết---
  6. PHẦN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ A A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B C D A B C A B A D B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) - Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẽ dữ liệu và dung chung các thiết bị trên mạng (1,5 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) Vật mang tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin. (0,75 điểm) Ví dụ: Giấy viết, đĩa CD, thẻ nhớ,... (0,75 điểm) Câu 3: (1 điểm) - Đổi 1GB = 1024MB (0,5 điểm) - Số bức hình lưu được là: 1024/2=512 (bức hình) (0,5 điểm)
  7. * Ma trận đề B Nhận Thông Vận Vận Chủ biết hiểu dụng dụng Tổng Stt đề cao chính TNKQ TL TNKQ T TNKQ TL TNKQ TL L Nhận biết Hiểu về Vật về thông hoạt động mang tin trong thông tin tin, Thông tin máy tính, của con cho và dữ liệu nhận biết người vi dụ 1 vật mang tin Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 1,5 đ 3đ 1đ 0,5 đ Tỉ lệ % 30%
  8. Biết bàn Hiểu kết phím, quả của chuột, việc nhìn máy quét thấy hoặc và nghe thấy webcam ở con Xử lí là những người thông tin 2 ví dụ về được xếp loại thiết vào hoạt bị nào? động Các hoạt nào? động xử lí thông tin? Số câu 2 1 3 Số điểm- 1đ 0,5 đ 1,5 đ Tỉ lệ % 15 % Biết được Hiểu được Vận thông tin các đơn vị dụng trong máy đo thông để tính gọi là tin đổi Thông tin gì? được trong các máy tính 3 đơn vị đo thôn g tin Số câu 1 1 1 3 Số điểm- 0,5 đ 0,5 đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 20 % Mạng Biết Hiểu được Biết so máy tính mạng cấu trúc sánh được máy tính chung của các đơn vị gồm các máy tính, đo thông thành các thiết bị tin 4 của máy phần nào? tính Số câu 2 1 1 4 Số điểm- 3đ 1đ 1,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ % 30% 5 Internet Để kết nối internet máy tính phải được cung cấp bởi dịch vụ nào?
  9. Số câu 1 1 Số điểm- 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ % 5% Tổng số 8 4 1 1 1 15 câu Tổng số 10 đ điểm- 4đ 3đ 0,5 đ 1,5 đ 1đ 100% Tỉ lệ % Trường THCS Quang Trung Kiểm tra giữa học kì I - Năm học: 2021-2022 Điểm: Họ và tên:…………………… Môn: Tin học 6 Lớp:……… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: B A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác; B. Suy nghĩ sáng tạo; C. Lưu trữ lớn; D. Hoạt động bền bỉ. Câu 2: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 3: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản lí mạng máy tính; B. người quản trị mạng máy tính; C. nhà cung cấp dịch vụ internet; D. một máy tính khác.
  10. Câu 4: Trong tin học thông tin lưu trữ trong máy tính được gọi là: A. Dữ liệu; B. Nhập liệu; C. Hình ảnh; D. Thông tin. Câu 5: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính: A. Thiết bị ra; B. Thiết bị lưu trữ; C. Thiết bị vào; D. Bộ nhớ. Câu 6: Một ổ cứng di động 2 Terabyte có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu: A. 2048 KB ; B. 1024 MB; C. 2048 MB; D. 2048 GB. Câu 7: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 8: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối; B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối; C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng; D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 9: Em hãy xác định tấm biển chỉ đường là: A. Vật mang tin B. Thông tin C. Dữ liệu D. Vật mang tin, thông tin Câu 10: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 11: Màn hình máy tính là thiết bị dùng để làm gì? A. Xử lí dữ liệu B. Lưu dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Xuất dữ liệu Câu 12: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Xô, chậu; B. Thẻ nhớ; C. Giấy; D. Cuộn phim. B. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hãy nêu lợi ích của mạng máy tính? Câu 2: (1,5 điểm) Hãy nêu các đặc điểm chính của internet? Câu 3: (1 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 2Gb thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2Mb? ---Hết---
  11. PHẦN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ B A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C A C D A C A B D A B. Phần tự luận: (4 điểm)
  12. Câu 1: (1,5 điểm) - Người sử dụng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẽ dữ liệu và dung chung các thiết bị trên mạng (1,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Đặc điểm chính của internet là: - Tính toàn cầu (0,25 điểm) - Tính tương tác (0,25 điểm) - Tính dễ tiếp cận (0,25 điểm) - Tính không chủ sở hữu (0,25 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) - Cứ 1GB = 1024MB nên 2GB = 2048MB (0,5 điểm) - Số bức hình lưu được là: 2048/2=1024 (bức hình) (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2