intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

  1. Kế hoạch kiểm tra giữa kì I – Tin 6 GV: Nguyễn Thị Hồng Hảo Tuần 11 Ngày soạn: 8/ 11/ 2023 Tiết 11 Ngày kiểm tra: 18/ 11/ 2023 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Tổng Nội Mức độ nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn TT Vâ ̣n du ̣ng chủ đề ̣ vi kiế n Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng thưć cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1 Bài 1: 30%(3đ) 4c 1c Mạng máy Thông tin (1đ) (2đ) tính và và dữ liệu cộng đồng Bài 2: 20%(2đ) 4c 1c Xử lý (1đ) (1đ) thông tin Bài 3: 20%(2đ) Thông tin 4c 1c trong máy (1đ) (1đ) tính. 2 Chủ đề 2 Bài 4: 10%(2đ) 4c Mạng máy Mạng (1,0đ) tính và máy tính Internet Bài 5: 1c 1c 20%(2đ) Internet. (1đ) (1đ) Tổ ng 10c 9c 1c 1c 21c (4đ) (3,0đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
  2. ̉ ̉ BANG ĐẶC TA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Nội Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ dung/ ́ thưc T Chươn/ Mưc đô ̣ đánh giá T Chủ đề Đơn vi ̣ ́ Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n Vâ ̣n kiế n du ̣ng biế t hiể u du ̣ng thưć cao 1 Chủ đề 1. Nhận biết 1 Thông - Nhận biết thông tin và dữ liệu, vật Mạng tin và mang tin. (Câu 1,2,3,4) máy tính dữ liệu và cộng Thông hiểu đồng - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. 4 TN 1 TL - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Phân biệt được thông tin và vật mang tin qua ví dụ cụ thể (Câu 20) Bài 2. Nhận biết Xử lý - Nêu được 4 hoạt động của quá trình thông tin xử lý thông tin. (Câu 5,6,7,8) Thông hiểu - Nêu được các bước cơ bản trong xử 4 TN 1 TL lí thông tin. Vận dụng cao Giải thích vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit (Câu 21) Bài 3. Nhận biế t Thông - Biết thông tin khi đưa vào máy tin trong tính, chúng đều được biến đổi thành máy dạng chung đó là dãy bit tính. - Biết được đơn vị cơ bản đo dung 4TN 1TN lượng thông tin vàc bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin (Câu 9,10,11,12); Thông hiểu
  3. - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 17) Vận dụng Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề Bài 4. Nhận biết 2 Mạng - Nêu được khái niệm và lợi ích của Mạng máy máy tính tính mạng máy tính. và - Nêu được các thành phần chủ yếu Internet của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản. 4TN Thông hiểu - Kể được các thành phần của mạng máy tính. (Câu 13,14,15,16) Vận dụng Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Và giải thích vì sao? Bài 5: Nhận biết 1 TN 1 TN Internet. - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 18) Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 19) Tổ ng 13 TN 6 TN 1TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣chung 70% 30%
  4. TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Ngày kiểm tra: 18/ 11/ 2023 Họ và tên:.......................................... Lời phê:........................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 01 A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Hoạt động của thông tin bao gồm A. tiếp nhận thông tin. B. trao đổi thông tin. C. xử lí thông tin. D. cả 3 đáp án A,B,C. Câu 2: Dữ liệu được nhập vào máy tính được gọi là A. thông tin máy tính B. thông tin vào C. thông tin ra D. dữ liệu được lưu trữ Câu 3: Thời khoá biểu được gọi là A. thiết bị nhớ. B. thông tin. C. vật mang tin. D. dữ liệu. Câu 4: Nội quy lớp học là thông tin dạng nào? A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Âm thanh. D. Dữ liệu Câu 5: Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. nghe, nhìn B. đầu vào, đầu ra C. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền . D. mở bài, kết bài Câu 6: Thông tin có thể giúp cho con người A. nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn.. B. hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 7: Khi em đang nghe một bài hát thì bộ phận nào của em tham gia vào quá trình xử lí thông tin? A. Tai. B. Miệng. C. Bộ não. D. Cả 3 đáp án A,B,C Câu 8: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Chuột. B. CPU. C. Màn hình D. Bàn phím. Câu 9: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì? A. Kí hiệu B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Dãy bit Câu 10: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Kilobyte. C. Megabyte. D. Bit Câu 11: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8 B. 9 C. 32 D. 36. Câu 12: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “Kilobyte”? A. 8 B. 64 C. 2048 D. 1024. Câu 13: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây?
  5. A. Dây cáp. B. Bộ định tuyến không dây. C. Máy in. D. Bộ chuyển mạch. Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng A. Bluetooth. B. Cáp điện. C. Cáp quang. D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Câu 15: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy in B. Máy tính C. Bộ định tuyến D. Máy quyét. Câu 16: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối. C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra. Câu 17: (1,0 điểm) Điền kết quả mã hoá của các số sau: Số Kết quả mã hoá 8 ............................. 9 .............................. 10 .............................. 11 ............................... Câu 18: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Khi nói về các đặc điểm và ích lợi chính của Internet: Đ/S a) Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. b) Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép. c) Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet. d) Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa. Câu 19: (1,0 điểm) Ghép mỗi mệnh đề ở cột A với một mệnh đề ở cột A để được câu đúng. A Ghép B 1) Internet là mạng liên 1……. a) được cập nhật thường xuyên. kết 2) Có nhiều dịch vụ thông tin trên 2 ….… b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ Internet như 3) Thông tin trên Internet 2…… c) VWWV, tìm kiếm, thư điện tử.... 4) Người sử dụng có thể 4…… d) các mạng máy tinh trên toàn cầu. B. Tự luận: (3,0đ) Câu 20 (2,0đ): Bạn An viết thời khoá biểu trên tờ giấy. Tờ giấy được gọi là gì? Các thông tin trên tờ giấy được gọi là gì? Câu 21 (1,0đ): Hãy giải thích vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? .................................Hết.............................
  6. TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Ngày kiểm tra: 18/ 11/ 2023 Họ và tên:.......................................... Lời phê:........................................... Lớp:........ MÃ ĐỀ 02 A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Thông tin có thể giúp cho con người A. nắm được quy luật của tự nhiên và do đó trở nên mạnh mẽ hơn.. B. hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh. C. biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội. D. tất cả các khẳng định trên đều đúng. Câu 2: Khi em đang nghe một bài hát thì bộ phận nào của em tham gia vào quá trình xử lí thông tin? A. Tai. B. Miệng. C. Bộ não. D. Cả 3 đáp án A,B,C Câu 3: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Chuột. B. CPU. C. Màn hình D. Bàn phím. Câu 4: Hoạt động của thông tin bao gồm A. tiếp nhận thông tin. B. trao đổi thông tin. C. xử lí thông tin. D. cả 3 đáp án A,B,C. Câu 5: Dữ liệu được nhập vào máy tính được gọi là A. thông tin máy tính B. thông tin vào C. thông tin ra D. dữ liệu được lưu trữ Câu 6: Thời khoá biểu được gọi là A. thiết bị nhớ. B. thông tin. C. vật mang tin. D. dữ liệu. Câu 7: Nội quy lớp học là thông tin dạng nào? A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Âm thanh. D. Dữ liệu Câu 8: Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. nghe, nhìn. B. đầu vào, đầu ra. C. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. D. mở bài, kết bài. Câu 9: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng gì? A. Dãy bit B. Kí hiệu C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 10: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Kilobyte. C. Bit D. Megabyte. Câu 11: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8 B. 9 C. 32 D. 36. Câu 12: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “Kilobyte”? A. 8 B. 64 C. 1024 D. 2048.
  7. Câu 13: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Bộ định tuyến B. Máy in C. Máy tính D. Máy quyét. Câu 14: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối. C. Các thiết bị đầu cuố D. Thông tin ra. Câu 15: Thiết bị nào có khả năng kết nối các máy tính thành mạng không dây? A. Dây cáp. B. Bộ định tuyến không dây. C. Máy in. D. Bộ chuyển mạch. Câu 16: Mạng không dây được kết nối bằng A. Bluetooth. B. Cáp điện. C. Cáp quang. D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Câu 17: (1,0 điểm) Điền kết quả mã hoá của các số sau: Số Kết quả mã hoá 8 ............................. 9 .............................. 10 .............................. 11 ............................... Câu 18: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: Khi nói về các đặc điểm và ích lợi chính của Internet: Đ/S a) Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet. b) Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép. c) Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet. d) Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa. Câu 19: (1,0 điểm) Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung ở cột bên phải để được câu đúng. A Ghép B 1) Internet là mạng liên kết 1…….. a) được cập nhật thường xuyên. 2) Có nhiều dịch vụ thông tin trên 2……. b) tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi, chia sẻ Internet như 3) Thông tin trên Internet 3……. c) VWWV, tìm kiếm, thư điện tử.... 4) Người sử dụng có thể 4……. d) các mạng máy tinh trên toàn cầu. B. Tự luận: (3,0đ) Câu 20 (2,0đ): Bạn An viết thời khoá biểu trên tờ giấy. Tờ giấy được gọi là gì? Các thông tin trên tờ giấy được gọi là gì? Câu 21 (1,0đ): Hãy giải thích vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? .................................Hết..............................
  8. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 6 A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: (4,0 điểm - mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Đáp câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 án Mã 01 D B D B C D C B D D A D B D C C Mã 02 D C B D B D B C A C A C A C B D Câu 17: (1,0 điểm) (mỗi kết quả đúng 0,25đ) Số Kết quả mã hoá 8 1000 9 1001 10 1010 11 1011 Câu 18: (1,0 điểm) (mỗi ý đúng 0,25đ) a/ Đ; b/ S; c/ S; d/ Đ; Câu 19: (1,0 điểm) (mỗi ý đúng 0,25đ) 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b; B. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm (điểm) Câu 20 - Tờ giấy được gọi là vật mang tin. 1,0đ (2,0đ) - Các số liệu trên biểu đồ em nhìn thấy được gọi là dữ liệu 1,0đ Câu 21 Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì máy tính (1,0đ) không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên mà sử dụng ngôn ngữ riêng 0.5đ được gọi là ngôn ngữ máy tính nên dữ liệu để được xử lí cần phải mã hóa thành dãy bit. 0.5đ Xã Đoàn Kết, ngày 18/11/2023 GV ra đề Nguyễn Thị Hồng Hảo Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM Trần Thị Thu Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2