Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh
- TRƯỜNG THCS CHU MINH BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên: .................................... MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6... Thời gian làm bài ... phút Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Thiết bị nào không phải là vật mang tin: A. Bút bi B. Đĩa CD C. Thẻ nhớ D. Vở ghi Câu 2: Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm: A. Đầu vào, đầu ra B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Digit C. Kilobyte D. Bit Câu 4: Bao nhiêu Byte tạo thành một Kilobyte A. 8 B. 64 C. 1024 D. 2048 Câu 5: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Câu 6: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048KB B. 1024MB C. 2048MB D. 2048GB Câu 7: Dòng đầu tiên trong ảnh bên là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Giờ và số điện thoại Câu 8: Dòng thứ hai trong ảnh bên là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Giờ và số điện thoại Câu 9: Thiết bị nào giúp cho máy tính thu nhận thông tin? A. Bàn phím. B. Máy in. C. Màn hình. D. Bộ nhớ Câu 10: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có khả năng lưu trữ lớn nhất? A. Vở ghi. B. Đĩa CD. C. USB. D. Ổ cứng. Câu 11: Dãy Bit gồm những kí hiệu nào? A. Kí hiệu 0 và 1. B. Kí hiệu 1 và 2 C. Kí hiệu 2 và 3. D. Kí hiệu 3 và 4. Câu 12: 2 byte bằng bao nhiêu bit? A. 8 bit B. 16 bit C. 32 bit D. 64 bit Câu 13: Máy tính kết nối với nhau để
- A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C. Trao đổi dữ liệu. D. Cả A và C đều đúng Câu 14: Trong các đơn vị đo dung lượng thông tin dưới đây, đơn vị nào là lớn nhất? A. MB. B. Byte. C. KB. D. GB. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Máy tính có những thành phần nào để thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? Câu 2 (1 điểm): Em hãy hóa số 6 thành dãy bit để máy tính có thể hiểu được. Câu 3 (1 điểm): Đổi đơn vị đo thông tin: a. 5MB =.........................................................................................................KB b. 14byte =..................................................................................................GB c. 20TB =.........................................................................................................bit d. 9MB =...................................................................................................TB ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn