Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ................................................. Môn:Tin học - Lớp 6 Lớp: ........................ Thời gian: 45 phút Năm học: 2024-2025 Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (5đ) Câu 1: Vật nào sau đây KHÔNG phải là vật mang tin trong môn Tin học? A. Sách giáo khoa Tin học B. Thẻ nhớ. C. Xô, chậu. D. USB Câu 2: Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm những hoạt động cơ bản nào ? A. Đầu vào, đầu ra B. Thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền thông tin C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết bài Câu 3: Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai trời mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 4: Sử dụng máy tính để làm việc có lợi ích gì ? A. Tốc độ cao, chi phí cao B. Làm việc biết mệt mỏi C. Độ chính xác thấp, chi phí thấp D. Tốc độ cao, độ chính xác cao. Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 6: Đơn vị lớn nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 7: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 8: Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 201 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000 101 B. 010 000 001 C. 000 010 110 D. 011 000 110 Câu 9: Mạng máy tính gồm có các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.
- Câu 10: Thiết bị nào sau đây sử dụng mạng không dây? A. Máy tính để bàn B. Loa C. Máy quét D. Điện thoại di động II/ Tự luận: (5đ) Câu 1: Cho tình huống: “Kĩ sư xem bản vẽ để chi huy xây dựng công trình”. Em hãy trả lời các câu hỏi bên dưới: a. Vật mang tin trong tình huống là gì? (1đ) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ b. Thông tin trong tình huống này là thông tin dạng gì? (1đ) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 2: Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 2MB (1đ) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Câu 3: Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính (2đ) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT MÔN TIN HỌC 6 GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B D A D A B C D Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ II/ TỰ LUẬN: (5đ) Phần Câu Nội dung Điểm Tổng điểm a. Vật mang tin: Bản vẽ 1đ 1 b. Thông tin trong tình huống là thông tin dạng hình ảnh và văn bản 1đ 2đ Đổi đơn vị 4GB= 4*1024 = 4096 MB 0.25đ Thẻ nhớ chứa được số bài hát là: 2 1đ 4096 / 2 = 2048 (bản nhạc) 0.75đ TỰ Kết luận: Vậy thẻ nhớ chứa được 2048 bản nhạc LUẬN *Khái niệm: Mạng máy tính là hai hay nhiều máy tính và các thiết bị 0.5đ được kết nối để truyền thông tin cho nhau tạo thành một mạng máy tính. 3 2đ * Lợi ích của mạng máy tính: + Trao đổi thông tin 0.5đ + Chia sẻ dữ liệu 0.5đ + Dùng chung các thiết bị trên mạng. 0.5đ Tổng điểm 5đ (Học sinh có thể làm bài theo nhiều cách, đáp án đúng vẫn tính điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn