intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

  1. Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Họ và tên: ......................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp 8/ ... Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm: (5điểm) ĐỀ A Chọn một phương án đúng rồi ghi chữ cái trước mỗi phương án vào bảng trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 1. Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là: A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program; Câu 2. Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9 Câu 3. Câu lệnh nhập giá trị cho các biến c, d là: A. Real(c,d); B. Readln(cd); C. Write(c,d); D. Readln(c,d); Câu 4. Kết quả của phép toán 5 mod 4 là bao nhiêu? A.4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5. Từ khóa dùng để khai báo hằng là: A. Program B. Begin C. Const D. End. Câu 6. Cấu trúc thông thường của một chương trình gồm mấy phần? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 7. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4); sẽ in ra kết quả: A. 3 B. y = 8 C. y = 3 D. 20 Câu 8. Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30; Câu 9. Tên chương trình do ai đặt? A. Máy tính B. Phần mềm Pascal C. Người lập trình D. Người sử dụng Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real; B. z: 3; C. y= a +b; D. i: = 4; B. Tự luận: (5 điểm) Học sinh trình bày bài làm phần tự luận vào mặt giấy sau. Câu 1. (2đ) Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal: a) 2x3 + 3x2 + 4x + 5 b) (x2 -3x): (x + y3) Câu 2. (2đ) Viết chương trình tính chu vi hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh nhập từ bàn phím. Câu 3. (1đ) Hãy viết kết quả của các câu lệnh Pascal sau đây: Writeln('7+30=' , ‘30+7’); và lệnh Writeln('7+30=' , 30+7); === Hết ===
  2. Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm Họ và tên: ........................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp 8/ ... Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm: (5 điểm) ĐỀ B Chọn một phương án đúng rồi ghi chữ cái trước mỗi phương án vào bảng trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 1. Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là: A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program; Câu 2. Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9 Câu 3. Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là: A. Readln(a,b); B. Readln(ab); C. Write(a,b); D. Readln(a b); Câu 4. Kết quả của phép toán 5 div 4 là bao nhiêu? A.4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 5. Từ khóa dùng để khai báo biến là: A. Program B. Begin C. Var D. End. Câu 6. Cấu trúc thông thường của một chương trình gồm mấy phần? A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 7. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 32 div 4); sẽ in ra kết quả: A. 3 B. y = 8 C. y = 3 D. 20 Câu 8. Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng? A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30; Câu 9. Tên chương trình do ai đặt? A. Máy tính B. Phần mềm Pascal C. Người lập trình D. Người sử dụng Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real; B. z: 3; C. y= a +b; D. i: = 4; B. Tự luận: (5 điểm) Học sinh trình bày bài làm phần tự luận vào mặt giấy sau. Câu 1. (2đ) Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal: a) 4x3 + 7x2 - 5x + 3 b) (x2 +4x): (y2-7x) Câu 2. (2đ) Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh nhập từ bàn phím. Câu 3. (1đ) Hãy viết kết quả của các câu lệnh Pascal sau đây: Writeln('5+20=' , '20+5'); và lệnh Writeln('5+20=’ , 20+5); === Hết ===
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề A A. Trắc nghiệm: (5đ) cứ mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C A D D C B C A C D B. Tự luận: ( 5đ) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 a) 2*x*x*x +3*x*x+4*x+5 1,0 b) (x*x – 3*x)/ (x- y*y*y) 1,0 2 Program chuvi_hinhchunhat; 0,5 Uses crt ; Var a,b,c: Real; Begin 0,5 Clrscr; Write(‘ nhap chieu dai a=’); readln(a); Write(‘ nhap chieu rong b=’); readln(b); C:= (a+b)*2; 1 Write (‘ chuvi hinhchunhat ‘, c); Readln End. 3 Writeln('7+30=' , ‘30+7’); thì sẽ cho ra kết quả là: 7+30= 30+7 0,5 Writeln('7+30=' , 30+7); thì sẽ cho ra kết quả là 7+30= 37 0,5 Đề B A. Trắc nghiệm: (5đ) cứ mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn C A A D C B B A C D B. Tự luận: ( 5 đ) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 b) 4*x*x*x +7*x*x- 5*x+3 1,0 b) (x*x + 4*x)/ (y*y*-7*x) 1,0 2 Program dientich_hinhchunhat; 0,5 Uses crt ; Var a,b,S: Real; Begin 0,5 Clrscr; Write(‘ nhap chieu dai a=’); readln(a); Write(‘ nhap chieu rong b=’); readln(b); S:= a*b; 1 Write (‘Dien tich hinh chu nhat ‘, S); Readln End. 3 Writeln('20+5=' , ‘5+20’); thì sẽ cho ra kết quả là: 20+5 = 5+20 0,5 Writeln('5+20=' , 20+5); thì sẽ cho ra kết quả là 5+20= 25 0,5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TIN 8 NĂM HỌC 2022-2023
  4. Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng đề TN TL TN TL TN TL
  5. - Biết con người chỉ 1: Máy dẫn cho tính và máy tính chương thực hiện trình công việc máy tính qua các lệnh Số câu 1 (Câu 7) 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2.5% 2.5% - Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục 2: Làm đích sử dụng quen với nhất định. chương - Biết tên trình và trong ngôn ngôn ngữ ngữ lập trình lập trình do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. Số câu 2 (câu 2, 3) 2 Số điểm 0.5đ 0.5đ Tỉ lệ 5% 5% -Vận dụng - Vận viết được dụng phép 3: - Biết biểu thức toán chia Chương được kí toán học lấy phần trình hiệu của sang biểu nguyên, máy tính phép diễn trong chia lấy và dữ tính. Pascal và phần dư liệu Pascal qua để tính biểu thức toán. toán học. Số câu 0.5(Câu 0.5 (Câu 3 1(Câu 5) 1.a,b) 2.a,b Số điểm 1đ 0,25đ 1đ 2.5đ
  6. Tỉ lệ 10% 2.5% 10% 25% - Hiểu - Phân được biệt trình tự được lệnh gán biến và -Vận dụng giá trị cho hằng được ngôn biến, cho trong ngữ lập 4: Sử hằng. chương trình đơn dụng - Phân trình. giản.Thực biến biệt được hiện việc trong biến và nhập, dịch chương hằng kiểm tra và trình trong chạy chương chương trình. trình. Số câu 1 (Câu 1 (Câu 4) 4 2 (Câu 6 1) Số điểm 0.5đ 1đ 3đ 4.5 đ Tỉ lệ 5% 10% 30% 45% - Hiểu Biết quá được 5: Từ bài trình giải việc xác toán đến bài toán định chương trên máy Input và trình tính gồm 3 Output bước. của bài toán. Số câu 1 (Câu 2 1 (Câu 7) 3a,b) Số điểm 0,25đ 2đ 2.25đ Tỉ lệ 2.5% 22.5% 20% 6: Câu Hiểu cú lệnh điều pháp, kiện hoạt động của các câu lệnh điều kiện. Số câu 1(Câu 8) 1 Số điểm 0,25đ 0.25đ Tỉ lệ 2.5% 2.5%
  7. Tổng số 4 0.5 3 2 1 1.5 12 câu Tổng 1đ 1đ 0.75 đ 3đ 0.25 đ 4đ 10đ điểm Tỉ lệ 10% 10% 7.5% 30% 2.5% 40% 100% BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TIN 8 Stt Chủ đề Câu Mô tả I . Nối cột Nhận biết: A và B Kiểu số nguyên, từ khóa khai báo biến, phép chia tạo ra câu lấy phần dư, phần nguyên đúng 4 ý A. Trắc II. Câu Thông hiểu: 1.Máy tính nghiệm 1,2,3 Tên hợp lệ, tổ hợp phím chạy chương trình, khai và chương báo theo kiểu dữ liệu trình máy III Điền Thông hiểu: tính khuyết 1, Cấu trúc của chương trình, dấu phân cách các câu 2.Làm quen 2 ,3 lệnh, lệnh thông báo ra màn hình với chương Câu 1 Vận dụng cấp độ thấp: trình và a,b,c,d Viết các biểu thức toán học thành các biểu thức ngôn ngữ trong pascal lập trình Câu 2 Thông hiểu 3.Chương Viết chương trình đơn giản. trình máy Câu 3 a,b Vận dụng : tính và dữ Writeln('20+5=' , ‘5+20’) thì sẽ cho ra kết quả trả liệu về thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự: 5+20= 20+5 4. Sử dụng B Tự Writeln('5+20=' , 20+5);thì sẽ biến và Luận hằng trong cho ra kết quả là một số bởi một phép tính toán: chương 5+20= 25 trình Giáo viên ra đề Duyệt của TTCM Duyệt của PHT Thái Văn Mẫn Lê Chỉ Trịnh Nguyễn Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
29=>2