intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN : TIN HỌC 8 - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Toång Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng Số câu Nội dung chính TN TN TH Số điểm Số câu Số câu Số câu Số điểm Số điểm Số điểm Maùy tính vaø Câu 18 1 câu chöông trình maùy 0.25đ 0.25đ tính Làm quen với Câu 23,25 Câu 19 3 câu chương trình và 0.5 đ 0.25đ 0.75đ ngôn ngữ lập trình Bài thực hành 1 Câu 6 1 câu 0.25đ 0.25 đ Chương trình máy Câu 1, 3, 10, Câu 7, 13, 17, 13 câu tính và dữ liệu 14, 15, 21, 20,26 3.25 đ 24,27 1.0đ 2.0đ Bài thực hành 2 Câu 4, 12, 16 3 câu 0.75ñđ 0.75 đ Sử dụng biến trong Câu 5, 22,28 Câu 2,8, 9, 11 7 câu chương trình 0.75đ 1.0đ 1.75 đ Bài thực hành 3 Bài 1 1 câu 3.0đ 3.0đ Tổng Số câu 14 câu 14 câu 1 câu 29 câu Số điểm 3.5đ 3.5đ 3.0đ 10đ
  2. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên:........................................... Môn: Tin học 8 Lớp:.................... Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút Ñieåm Lôøi Pheâ Cuûa Giaùo Vieân A. TRẮC NGHIỆM (7đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng Câu 1: Ý nghĩa của phép toán // là: A. phép chia lấy phần nguyên. B. phép nhân. C. phép chia lấy phần dư. D. phép chia. Câu 2: Cho lệnh sau: dem=5; Số 5 trong lệnh trên gọi là: A. giá trị khởi tạo B. biến số C. biến D. dem Câu 3: Kiểu dữ liệu số nguyên trong ngôn ngữ lập trình python là: A. float B. char C. str D. int Câu 4: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 17 và 5 là: A. 17 % 5 = 2 B. 17 // 5 = 3 C 17 %5 = 3 D. 17 // 5 = 1 Câu 5: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu được gọi là: A. dữ liệu B. biến. C. từ khoá D. tên. Câu 6: Lệnh print() dùng để A. xuống 1 dòng trống B. in thông báo ra màn hình và xuống dòng C. khai báo và nhập giá trị cho biến D. gán giá trị cho biến Câu 7: Lệnh round(m,n) có tác dụng: A. để làm tròn số thực n với m chữ số thập phân sau dấu phẩy. B. chia lấy phần dư của m cho n C. để làm tròn số thực m với n chữ số thập phân sau dấu phẩy. D. in ra 2 số m,n Câu 8: Trong Python, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán sau đây đúng là: A. x=5/3 B. x= „Truong THCS Tân Thượng‟ C. x=20.5 D. x=10 Câu 9: Câu lệnh nhập giá trị cho biến a có kiểu dữ liệu số nguyên là: A. a=float(input(“nhap a:”)) B. a=int(input(“nhap a:”)) C. a= input(“nhap a:”) D. a=eval(input(“nhap a:”)) Câu 10: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu được xem là dữ liệu kiểu xâu: A. „101‟ B. 123 C. 1 D. 4.5 Câu 11: Cho lệnh X=5.0 A. biến X có giá trị khởi tạo thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự B. biến X có giá trị khởi tạo thuộc kiểu dữ liệu kí tự
  3. C. biến X có giá trị khởi tạo thuộc kiểu dữ liệu số thực D. biến X có giá trị khởi tạo thuộc kiểu dữ liệu số nguyên Câu 12: Kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh: print („16*2-3=‟, 16*2-3) là: A. 16*2-3=16*2-3 B. 16*2-3=29 C. 29 D. 16*2-3 Câu 13: Khi chạy lệnh print(“Kq=”,5*4) trên màn hình sẽ có kết quả là: A. kq=,20 B. Kq=20 C. Kq=5*4 D. kq=20 Câu 14: Ý nghĩa của phép toán % là: A. phép chia. B phép chia lấy phần nguyên C. phép nhân. D phép chia lấy phần dư. Câu 15: Ký hiệu đúng về phép so sánh khác trong ngôn ngữ lập trình Python là: A. B. = C. != D. # Câu 16: Cho đoạn chương trình a=5; b=10; C=a+b; print(“C=”,C). Kết quả sau khi chạy đoạn chương trình trên là: A. C=10 B. C=15 C. C=5 D. A=15 Câu 17: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Python dưới đây là: A. D15 B. print C. 16abc; D. Hinh thang; Câu 18: Ngôn ngữ được dùng để viết các chương trình máy tính được gọi là: A. ngôn ngữ máy tính B. ngôn ngữ chương trình C. ngôn ngữ lập trình D. ngôn ngữ máy tính làm việc Câu 19: Để in ra thông báo: Chào học sinh khối 8 lệnh in sau đây đúng là: A. Print(“Chào học sinh khối 8”) B. print(Chào học sinh khối 8) C. prit(“Chào học sinh khối 8”) D. print(“Chào học sinh khối 8”) Câu 20: Cho đoạn chương trình sau: a=17; b=6;b=a % b;a=b//a; print(„ a=„, a); print („b=„, b); Kết quả in ra màn hình sau đoạn chương trình trên là: A. a=1 b=1 B. a=1 b=5 C a=14 b=6 D. a=2 b=3 Câu 21: Phép chia lấy phần nguyên thực hiên trên kiểu dữ liệu: A. số nguyên B. số thực C. số nguyên và số thực D. xâu ký tự Câu 22: cho A=5 lệnh dùng để in ra giá trị của biến A là: A. print(“A=”,A) B. print(“a=”,a) C. print(“A=A”) D. Print(“A=”,”A”) Câu 23: Tên của chương trình máy tính được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và: A. do phần mềm cung cấp B. do máy tính cung cấp C. do chương trình tạo ra D. do con người đặt ra Câu 24: Ký hiệu đúng về phép so sánh bằng trong ngôn ngữ lâp trình Python: A. == B. != C. # D. = Câu 25: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình gồm: A tập hợp các kí hiệu và các quy tắc viết các lệnh tạo thành chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy. B các từ khoá và tên. C các kí hiệu, các từ khoá và tên.
  4. D các kí hiệu, các từ khoá. Câu 26: Khi chạy lệnh print(“15+5=”, 15+5) trên màn hình sẽ có kết quả là A 15+5=20 B “15+5=”,15+5 C 15+5=15+5 D 15+5=,20 Câu 27: Trong các tên dưới đây, tên không hợp lệ trong Python là A a. B Khoi8. C print D Ngay_20_11 Câu 28: Câu lệnh nhập giá trị cho biến b có kiểu dữ liệu là số thực là A. b=float(input(“nhap :b”)) B. b= input(“nhap b:”) C. b=int(input(“nhap b:”)) D. b=eval(input(“nhap ab”)) B. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) Bài 1: Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều dài và chiều rộng được nhập từ bàn phím (3đ) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TIN HỌC 8 - NĂM HỌC: 2022 – 2023 A. TRAÉC NGHIEÄM (7ñ) Khoanh troøn ñuùng moãi caâu ñöôïc (0.25ñ) 1–a 5-b 9-b 13 - b 17 - a 21- a 25- a 2-a 6-b 10 - a 14 - d 18 - c 22 - a 26- a 3–d 7-c 11 - c 15 - c 19 - d 23 - d 27- c 4–a 8-d 12 - b 16 - b 20 - b 24 - a 28- a B. THỰC HÀNH (3.0 điểm) Bài 1: (3.0ñ)đViết được chương trình (mỗi lệnh 0.25 điểm) X = float (input(„nhap chieu dai hinh chu nhat‟)) Y = float (input(„nhap chieu rong hinh chu nhat‟)) print(„chieu dai:‟,X) print(„chieu dai:‟,Y) S = X*Y print(„Dien tich hinh chu nhat la:‟,S) (Lưu ý học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2