intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜN C N YỄN K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ I – NĂM ỌC 2024 -2025 MÔN: IN ỌC - LỚP 9 ổng Mức đ nhận thức % điểm TT Chương/ chủ đề N i ung/đơn v i n thức ận ng Nhận i t h ng hiểu ận ng cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Chủ đề A: 27,5% 1 Vai trò của máy tính trong đời sống 5 6 Máy tính và c ng đồng (2,75đ) 2 Chủ đề B. ổ chức lưu trữ, tìm Đánh giá chất lượng thông tin trong 22,5% i m và trao đổi th ng tin giải quyết vấn đề 4 2 3 (2,25 đ) 3 Chủ đề C. Đạo đức, pháp luật Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch 50% 11 2 6 1 và văn hoá trong m i trường số vụ Internet (5,0đ) số câu 16 12 8 4 40 số điểm 4,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ l % 40% 30% 20% 10% 100% Duy t của PHT Duy t của CM iáo viên lập ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜN C N YỄN BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ I – NĂM ỌC 2024 -2025 MÔN: TIN ỌC– LỚP 9 ố c u h i th o mức đ nhận thức N i ung/ Đơn v ận TT Chương/ Chủ đề Mức đ đánh giá Nhận h ng ận i n thức ng i t hiểu ng cao Nhận i t - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. (C4,7,9,10,12) 5(TN) Chủ đề A. Máy Vai trò của máy Thông hiểu 1 tính và c ng tính trong đời - Phân biệt được các thiết bị có gắn bộ xử lí đồng sống thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...), nêu được ví dụ minh hoạ. (C1,2,3,6,11) 6(TN) - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. (C5)
  3. 2 Chủ đề B. ổ Đánh giá chất Thông hiểu chức lưu trữ, lượng thông tin - Giải thích được sự cần thiết phải quan tìm i m và trong giải quyết tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, trao đổi th ng vấn đề tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được tin ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. (C16,17,18,21) 4 (TN) ận ng - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. (C27,29) ận ng cao 2 (TN) - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. (C22,23,28) 3(TN) Nhận i t – Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp Chủ đề C. Đạo Một số vấn đề lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi 3 đức, pháp luật pháp lí về sử dụng thông tin. và văn hoá dịch vụ Internet (C19,20,25,26,30,31,32,33,34,35,36) 11(TN) trong môi Thông hiểu trường số – Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống 2(TN) con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. (C13,15) - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp
  4. luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. ận ng - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy 6(TN) định của pháp luật. (C14,24,37,38,39,40) ận ng cao - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên 1(TN) mạng xã hội. (C8) ổng 16 (TN) 12 (TN) 8(TN) 4(TN) 40% 30% 20% 10% l chung 100% Duy t của PHT Duy t của TTCM Giáo viên lập ảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ I ỜN C N YỄN NĂM ỌC 2024 - 2025 MÔN: IN ỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 40 câu, 4 trang) ĐỀ C ÍN ỨC ĐỀ BÀI: Hãy chọn phương án đúng trong các phương án ở mỗi c u sau: Câu 1: rong đ th thi t nào sau đ y được gắn xử lí th ng tin để điều hiển vi c lưu th ng, giúp cho các phương ti n trên đường phố i chuyển m t cách có trật tự? A. Xe ô tô tự lái. C. Camera an ninh. B. Đèn giao thông. D. Biển báo giao thông. Câu 2: Loại đồng hồ nào sau đ y được gắn xử lí th ng tin? A. Đồng hồ quả lắc, chạy bằng dây cót. C. Smartwatch. B. Đồng hồ đeo tay không dùng pin. D. Đồng hồ máy Quartz (thạch anh). Câu 3: Những thi t có gắn xử lí th ng tin như tivi, máy giặt, lò vi sóng, tủ lạnh, máy rửa át…thường được sử ng ở đ u? A. Trong gia đình . C. Trong bệnh viện. B. Trong công xưởng. D. Trong trường học. Câu 4: Đ u h ng phải là hả năng của máy tính? A. Tính toán nhanh. C. Kết nối toàn cầu. B. Lưu trữ dung lượng lớn. D. Biết suy nghĩ. Câu 5: Bằng cách nào c ng ngh th ng tin có những tác đ ng mạnh mẽ đối với giáo c? A. Giúp cho việc chuyển giao và tiếp cận thông tin trở nên dễ dàng. B. Động viên, khuyến khích mọi người tham gia vào xã hội học tập. C. Hỗ trợ tính toán nhanh chóng và chính xác, không cần tính nhẩm. D. Giúp cho việc đánh giá kết quả học tập trở nên công bằng hơn. Câu 6: o ot lắp ráp là thi t có gắn xử lí được sử ng trong lĩnh vực nào? A. Xây dựng. B. Giao thông. C. Công nghiệp. D. Giải trí. Câu 7: M t trong những ứng ng của máy tính trong lĩnh vực ỹ thuật là gì? A. Thiết kế mô hình 3D. B. Viết sách. C. Nấu ăn. D. Tổ chức sự kiện. Câu 8: Khi thấy ạn m quay vi o các ạn trong lớp có hành vi ạo lực và đăng lên mạng xã h i thì m sẽ? A. Gửi video đó cho các bạn trong lớp. B. Khuyên bạn nên quay nhưng không đăng video đó lên. C. Khuyên bạn gửi video đó cho mọi người. D. Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng vì vi phạm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng trên mạng. Câu 9: M t thi t có gắn xử lý th ng tin trong nh vi n là: A. Máy chụp cắt lớp (MRI). B. Giường bệnh.
  6. C. Cửa ra vào. D. Bàn phẫu thuật. Câu 10: C ng ngh th ng tin giúp gì trong đời sống hàng ngày? A. Tăng thời gian làm việc. C. Giảm chất lượng cuộc sống. B. Tiết kiệm thời gian và công sức. D. Tăng chi phí. Câu 11: hi t ay h ng người lái để gi o hạt giống, phun thuốc trừ s u,… là thi t có gắn xử lí được sử ng trong lĩnh vực nào? A. Giao thông. B. Sinh học. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 12: Đ u là m t trong những ứng ng của máy tính trong hoa học ỹ thuật? A. Chỉnh sửa video. C. Thiết kế nội thất. B. Phân tích dữ liệu. D. Quản lý thời gian. Câu 13: C ng ngh th ng tin có tác đ ng tiêu cực như th nào đ n sức hoẻ thể chất của con người? A. Khiến con người trở nên thụ động. C. Giảm tương tác giữa người với người. B. Gây giảm thị lực. D. Thông tin giả tràn lan. Câu 14: ình huống nào sau đ y minh họa cho sự vi phạm quyền riêng tư trên mạng xã h i? A. Đăng ảnh chụp chung với bạn bè có sự đồng ý. B. Tham gia nhóm thảo luận trực tuyến. C. Bình luận về bài viết công khai. D. Chia sẻ thông tin nhạy cảm của người khác mà không có sự cho phép. Câu 15: C ng ngh th ng tin tác đ ng tiêu cực đ n m i trường như th nào? A. Tạo ra thông tin sai lệch và tin tức giả mạo. C. Tăng nguy cơ thất nghiệp. B. Rác thải từ những sản phẩm công nghệ lỗi thời. D. Bạo lực mạng. Câu 16: ính mới của th ng tin có nghĩa là gì? A. Thông tin được cập nhật liên tục. C. Thông tin mang tính truyền thống. B. Thông tin có tính giải trí cao. D. Thông tin có nhiều hình ảnh minh họa. Câu 17: M t trong những cách để đảm ảo tính đầy đủ của th ng tin là: A. Đọc từ nhiều nguồn khác nhau. C. Chỉ đọc tiêu đề thông tin. B. Chỉ đọc tóm tắt thông tin. D. Chỉ đọc thông tin từ một nguồn. Câu 18: iêu chí nào sau đ y không được ùng để đánh giá chất lượng th ng tin? A. Tính sử dụng được. B. Tính hấp dẫn. C. Tính cập nhật. D. Tính đầy đủ. Câu 19: N u ạn có 2 người ạn trên m t nền tảng mạng xã h i và mỗi người trong số họ có 3 người ạn, thì tối đa ao nhiêu người có thể x m được n i ung ạn chia sẻ? A. 8 người B. 7 người C. 9 người D. 10 người Câu 20: An là học sinh lớp 9 m t trường C tại à N i. M t h m, An nhận được mail từ rung t m luy n thi X. nói rằng An đã may mắn trúng học ổng của trung t m, để nhận học ổng, An cần nhấp vào m t đường lin để nhận". Theo em, trong tình huống vừa rồi, An nên làm gì? A. An nên tiếp tục truy cập đường link để có cơ hội nhận học bổng. B. An nên gửi đường link cho bạn bè truy cập thử. C. An nên gửi đường link cho thầy, cô truy cập thử. D. An không nên nhấp vào đường link, An nên xác minh thông tin về trung tâm X, khoản học bổng, email và đường link nhận được trước. Câu 21: Đ u là m t ví minh họa cho tính sử ng được của th ng tin?
  7. A. Một báo cáo nghiên cứu không có phương pháp rõ ràng. B. Một báo cáo nghiên cứu có phương pháp chi tiết. C. Một báo cáo nghiên cứu không có kết luận. D. Một báo cáo nghiên cứu từ một nguồn không rõ ràng. Câu 22: Nguồn th ng tin đáng tin cậy để tìm hiểu th ng tin về ì thi tuyển sinh lớp 10 là A. mạng xã hội. B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông. C. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo. D. thông tin từ bạn bè. Câu 23: Khi tìm i m th ng tin về Cu c thi “M t ngày làm phóng viên nhí” năm học 2024 – 2025, ạn Minh đã h ng để ý đ n thời hạn n p ài ự thi nên đã lỡ cơ h i tham gia. h o m, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng th ng tin? A. Tính đầy đủ. B. Tính chính xác. C. Tính mới. D. Tính sử dụng được. Câu 24: M t hình thức lừa đảo ỗ mọi người chia sẻ th ng tin đăng nhập hoặc th ng tin cá nh n của họ là: A. Thư rác. B. Lừa đảo, tiền ảo. C. Lừa đảo trực tuyến. D. Trêu ghẹo Câu 25: Điều nào sau đ y có thể là hậu quả của những trò lừa đảo hẹn hò trực tuy n? A. Sẽ có nhiều bạn bè thầy cô yêu quý. B. Sẽ chăm chút cho bản thân nhiều hơn và tìm được đối tượng thích hợp. C. Lộ thông tin/hình ảnh nhạy cảm, từ đó tống tiền, bắt nạt hoặc bôi nhọ danh dự. D. Kết nối được với nhiều người và từ đó có nhiều bạn bè hơn. Câu 26: Khi tham gia trong m i trường số, chúng ta đề cập đ n điều nào sau đ y? A. Cách thực hiện các quyền và trách nhiệm của người dùng khi tham gia môi trường số. B. Là một loại chứng chỉ cho thầy một người sở hữu những tài sản số nào. C. Là một loại chứng chỉ cho thấy mức độ nổi tiếng trên mạng của một người. D. Là một công nhận cho phép một người tham gia Internet. Câu 27: Đ u là phương pháp hi u quả nhất để tìm i m th ng tin trên Int rn t? A. Sử dụng một từ khóa ngẫu nhiên. C. Sử dụng nhiều từ khóa không liên quan. B. Sử dụng từ khóa cụ thể và có liên quan. D. Không cần sử dụng từ khóa. Câu 28: Đ u là cách tốt nhất để xác minh tính xác thực của th ng tin trực tuy n? A. Tin vào trang web có nhiều quảng cáo. B. Kiểm tra thông tin từ nhiều nguồn đáng tin cậy. C. Tin vào thông tin được chia sẻ trên mạng xã hội. D. Chỉ dựa vào một nguồn thông tin. Câu 29: Khi tìm i m th ng tin hoa học, trang Website nào sau đ y là lựa chọn tốt nhất? A. Wikipedia. C. Trang Website của trường đại học. B. Blog cá nhân. D. Trang Website giải trí. Câu 30: Luật C ng ngh th ng tin có vai trò gì trong vi c ảo v ữ li u cá nh n? A. Không có vai trò gì. C. Khuyến khích vi phạm. B. Bảo vệ quyền lợi người dùng. D. Hạn chế sử dụng Internet. Câu 31: Phương án nào sau đ y là ứng ng hỗ trợ và phổ i n t nạn trên mạng?
  8. A. Internet Banking. C. Học online. B. Mua sắm trực tuyến. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến. Câu 32: Luật C ng ngh th ng tin được an hành vào năm nào? A. 2000 B. 2006 C. 2010 D. 2015 Câu 33: M t trong những ngh đ nh về sử ng ch v Int rn t là gì? A. Nghị định 72/2013/NĐ-CP. C. Nghị định 100/2012/NĐ-CP. B. Nghị định 25/2011/NĐ-CP. D. Nghị định 64/2007/NĐ-CP. Câu 34: Luật C ng ngh th ng tin có vai trò gì trong vi c sử ng Int rn t an toàn? A. Cấm mọi hoạt động trên Internet. C. Khuyến khích vi phạm pháp luật. B. Định hướng và bảo vệ người dùng. D. Tăng cường sử dụng Internet. Câu 35: Khái ni m nào sau đ y liên quan đ n luật C ng ngh th ng tin? A. Sở hữu trí tuệ B. Tự do báo chí C. Quyền trẻ em D. An toàn giao thông Câu 36: Điều nào sau đ y không đú hi nói về cách xử lý của Fac oo n u người ùng vi phạm tiêu chuẩn c ng đồng trên Facebook? A. Facebook sẽ gửi yêu cầu người dùng xóa nội dung vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng. B. Facebook sẽ xóa/gỡ bỏ bài đăng vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng. C. Facebook sẽ khóa/xóa tài khoản đăng nội dung vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng. D. Sẽ không có điều gì xảy ra, trừ khi có người báo cáo bài đăng vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng cho Facebook. Câu 37: Hành đ ng nào sau đ y h ng phù hợp với quy đ nh của pháp luật về sở hữu trí tu ? A. Sử dụng phần mềm có bản quyền. B. Sao chép phần mềm mà không có sự cho phép. C. Mua phần mềm hợp pháp. D. Tải phần mềm từ trang web chính thức. Câu 38: Theo em, hậu quả của vi c h ng cẩn trọng hi chia sẻ th ng tin lên mạng là: A. Mất quyền riêng tư. C. Tăng số lượng bạn bè. B. Nhận được nhiều lời khen. D. Cải thiện hình ảnh cá nhân. Câu 39: Để giảm thiểu rủi ro hi sử ng mạng xã h i, em cần: A. Chia sẻ càng nhiều càng tốt. B. Giữ bí mật về thông tin cá nhân quan trọng. C. Thường xuyên kiểm tra thông tin bạn bè D. Đăng tải nội dung theo xu hướng Câu 40: ành đ ng nào sau đ y có thể ẫn đ n vi phạm quyền riêng tư của người hác hi chia sẻ lên mạng xã h i? A. Đăng ảnh phong cảnh. B. Chia sẻ bài viết công khai. C. Đăng ảnh của người khác mà không có sự đồng ý. D. Tạo một nhóm bạn thân. ------ HẾ ------
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂ ĐIỂM ỚN D N C ẤM ỜN C N YỄN ĐỀ KIỂM A ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ I MÔN: IN ỌC - LỚP 9 NĂM ỌC: 2024-2025 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. ỚN D N CHUNG: - Bài được làm trên phần mềm Ứng dụng Office 365 (Forsm) nên phần mềm tự động chấm điểm, mỗi học sinh chỉ thực hiện một lần duy nhất. - Nếu học sinh làm bị lỗi thì GV cho HS làm lại. - Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân theo quy chế. * ướng ẫn chấm ành cho học sinh huy t tật: Trong quá trình học sinh làm kiểm tra trên máy tính giáo viên hỗ trợ hướng dẫn học sinh. II/ ĐÁP ÁN AN ĐIỂM: Khoanh tròn vào phương án đúng ở mỗi c u được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D A C A D A B C B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B D B A A B A D B C A C Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Đáp án C A B B C B D B A B A D Câu 37 38 39 40 Đáp án B A B C Duy t của PHT Duy t của TTCM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương h Linh Lê h hủy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2