intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tn học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tn học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tn học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi giữa HK1 môn Tin học 6-Tiết 9-Tuần 9- HK I. Năm học: 2023-2024. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm và ví dụ về thông tin, dữ liệu. Phân biệt được thông tin và dữ liệu - Biết các giác quan thu nhận, xử lý thông tin. Quá trình xử lý thông tin của bộ não. - Các thiết bị giúp máy tính xử lý thông tin. Máy tính giúp con người xử lý công việc như thế nào - Biết dãy bit là gì? Hiểu máy tính sử dung dãy bít để làm gì? Đổi được các đơn vị đo thông tin trong máy tính - Khái niệm về mạng máy tính. Hiểu thiết bị kết nối máy tính với mạng - Khái niệm và lợi ích của Internet. Đặc điểm và cách kết nối Internet. - Ví dụ về lợi ích của Internet trong cuộc sống - Thực hành quan sát dung lương nhớ của các ổ đĩa đã sử dụng và chưa sử dụng trong máy tính. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 40%, Thực hành: 10%. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TIN HỌC 6 Mức độ TT nhận Nội Tổng Chương thức dung/đơ % điểm / Nhận Thông Vận Vận n vị kiến chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Bài 1. 1 1 1 35 % 1. Máy Thông tính và tin và dữ cộng liệu
  2. Bài 2. Xử lý 1 1 10% thông tin đồng Bài 3. Thông 1 1 1 1 25% tin trong máy tính 2 Chủ đề Bài 4. 2. Mạng Mạng 1 1 10% máy tính máy tính và Bài 5. 1 1 20% Internet Internet Tổng 3 1 3 1 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Bài 1. Thông Nhân biết 1 1 Máy tính và tin và dữ liệu Trong các tình (TN) (TN) cộng đồng huống cụ thể 1 có sẵn: (TL) – Phân biệt được thông tin
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lý Nhân biết 1 2 2 1 thông tin (TN) (TN) (TN) (TL) Biết được bit Bài 3. Thông là đơn vị nhỏ tin trong máy tính nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, … 2 Chủ đề Bài 4. Mạng Nhận biết 1 1 2.Mạng máy máy tính – Nêu được (TN) (TN) tính và 1
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Internet thức Bài 5. Internet khái niệm và (TL) lợi ích của mạng máy tính. 1 - Nêu được (TN) các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 TN 3 TN Tổng 1 1 4TN 1TH (TN) (TN) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% V. ĐỀ KIỂM TRA:
  8. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra. C. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. D. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 2. Giác quan nào giúp con người thu nhận thông tin A. Thính giác B. Bàn phím C. Bàn phím D. Chuột Câu 3. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 4. 1 MB = ? A. 2048 KB B. 1048 KB C. 1024 KB D. 2024 KB Câu 5. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 6. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người A. Thẻ nhớ B. CPU C. Màn hình D. Chuột Câu 7. Lợi ích của mạng internet? A. Trao đổi thông tin B. Cung cấp nguồn tài liệu không phong phú C. Không tải phần mềm giải trí D. Cả A, B ,C đều đúng Câu 8. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. Dữ liệu B. Máy quét C. Chuột và bàn phím D. Máy in Câu 9: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 10. Các thiết bị Bộ định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Phần mềm mạng B. Môi trường truyền dẫn C. Các thiết bị kết nối mạng D. Thiết bị đầu cuối II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 11. (2,5 đ) Internet là gì? Nêu những đặc điểm chính của Internet? Làm thế nào để kết nối Internet? Câu 12. (1,5 đ) Em hãy nêu cách mã hóa số 8 thành dãy các kí tự 0 và 1? III. THỰC HÀNH: (1,0 điểm) Câu 13. Mở Computer và cho biết dung lượng của các ổ đĩa đã sử dụng và chưa sử dụng: a. Đã sử dụng ổ đĩa C =…….GB b. Chưa sử dụng ổ đĩa D =…….GB BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?. A. Giấy B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cuộn phim. Câu 2. 2 MB = ? A. 1048 KB B. 1024 KB C. 2048 KB D. 2024 KB Câu 3. Giác quan nào giúp con người thu nhận thông tin A. Thị giác B. Bàn phím C. Chuột D. Bàn tay Câu 4. Máy tính trao đổi dữ liệu qua các thiết bị nào? A. Đĩa cứng. B. Thẻ nhớ C. Đĩa CD D. A, B, C đều đúng Câu 5. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 6. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người A. Thẻ nhớ B. CPU C. Màn hình D. Chuột Câu 7. Lợi ích của mạng internet? A. Không trao đổi thông tin B. Không tải phần mềm giải trí C. Cung cấp nguồn tài liệu phong phú D. Cả A, B ,C đều đúng Câu 8. Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ: A. Dữ liệu B. Chuột và bàn phím C. Máy quét D. Máy in Câu 9. Các thiết bị Bộ định tuyến, Hub thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Phần mềm mạng B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị đầu cuối D. Các thiết bị kết nối mạng Câu 10. Thông tin khi đưa vào máy tính, đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 11. (2,5 đ) Thông tin là gì? Em hãy phân tích tấm bảng sau đâu là dữ liệu, đâu là vật mang tin và đâu là thông tin? Câu 12. (1,5 đ) Em hãy nêu cách mã hóa số 7 thành dãy các kí tự 0 và 1? III. THỰC HÀNH: (1,0 điểm) Câu 13. Mở Computer và cho biết dung lượng của các ổ đĩa đã sử dụng và chưa sử dụng: a. Đã sử dụng ổ đĩa C =…….GB b. Chưa sử dụng ổ đĩa D =…….GB BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGK I TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã Đề A D A B C D B A C A C Mã Đề B B C A D A B C B D A II. TỰ LUẬN: (4.0 điểm) MÃ ĐỀ A: Câu Đáp án Điểm - Internet là mạng máy tính toàn cầu kết nối các máy tính và các 0,5đ mạng máy tính. + Tính toàn cầu 1,0đ Câu 11 + Tính tương tác + Tính dễ tiếp cận + Tính không chủ sở hữu 0,5 Máy tính cần có kết nối với Internet để cấp tên đăng nhập và mật khẩu. Câu 12 - Các bước mã hóa 1,0đ Mã hóa số 8= 1000 0,5đ III. THỰC HÀNH (1,0 đ) Câu 13 - Mở Computer để xem dung lượng ổ đĩa đã sử dụng và chưa sử 1,0đ dụng. MÃ ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế 0,75đ giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 11 + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu 0,5đ + Em hiểu nội dung giá đi xuồng máy đến địa điểm du lich mất 0,5đ bao nhiêu phút: Thông tin 0,5đ + Tấm bảng: Vật mang thông tin. 0,5đ - Các bước mã hóa 1,0 đ Câu 12 Mã hóa số 7= 111 0,5đ III. THỰC HÀNH (1,0 đ) - Mở Computer để xem dung lượng ổ đĩa đã sử dụng và chưa sử 1,0đ Câu 13 dụng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2