intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị sẵn sàng để bước vào kì thi khảo sát sắp tới mời các bạn học sinh khối 10 cùng tham khảo và tải về Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng sau đây để ôn tập, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập Toán. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN- Lớp 10 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 101 (Đề này gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Số  3 có phải là số tự nhiên không? B. Đề thi môn Văn quá hay! C. Thời tiết hôm nay lạnh quá! D. Gia Lai là một tỉnh của Việt Nam Câu 2. Mệnh đề P  x  : " x  , x 2  x  7  0 " . Phủ định của mệnh đề P là A. '' x  , x 2  x  7  0 '' . B. '' x  , x 2  x  7  0'' . C. '' x  , x 2  x  7  0 '' . D. '' x  , x 2  x  7  0 '' Câu 3. Cho hai tập hợp A  0;1;2;3;4, B  2;3;4;5;6 . Xác đinh tập hợp A \ B. A. A \ B  0 . B. A \ B  1;2 . C. A \ B  0;1 . D. A \ B  1;5 . Câu 4. Tập hợp S là tập hợp tất cả các số nguyên dương m để phương trình x  2 x  m  0 có nghiệm. Số phần tử 2 của tập hợp S bằng: A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số. Câu 5. Chiều dài của một cây cầu là l  1745, 25 m  0,1 m. Số quy tròn của số gần đúng 1745, 25 là: A. 1745, 20 m. B. 1745,00 m. C. 1745,30 m. D. 1746,00 m. Câu 6. Cho hàm số f  x   3 x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng? 5  A. Hàm số nghịch biến trên  ;   . B. Hàm số đồng biến trên R . 3  5  C. Hàm số nghịch biến trên  ;   . D. Hàm số nghịch biến trên R . 3  Câu 7. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x  1 ? A. A 0;1 . B. B 2;3 . C. C 3; 0 . D. D 1; 2 . Câu 8. Bảng biến thiên của hàm số y  2 x 2  4 x  1 là bảng nào sau đây? –∞ 2 +∞ –∞ 2 +∞ 1 +∞ +∞ –∞ –∞ 1 A. . B. . –∞ 1 +∞ –∞ 1 +∞ 3 +∞ +∞ –∞ –∞ 3 C. . D. . Câu 9. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới. y x O
  2. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 10. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng: A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương. C. Có độ dài bằng nhau. D. Có độ dài bằng nhau. Câu 11. Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?         A. AB  BC . B. AC  BC . C. AB  BC . D. AC và BC không cùng phương. Câu 12. Cho các điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?             A. AB  BC  CA . B. AB  CA  BC . C. AB  CB  AC . D. AB  BC  AC .   Câu 13. Gọi G là trọng tâm của tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  12 . Vectơ GB  GC có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 2 3 .  Câu 14. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và có trọng tâm G . Khi đó GA bằng vecto nào sau đây?  2  2  1  A. 2GM . B.  AM . C. GM . D. AM . 3 3 2 Câu 15. Cho tứ giác ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên đoạn thẳng CG sao cho     CI  3IG . Với điểm M bất kì, tổng MA  MB  MC  MD bằng vecto nào sau đây?     A. 2MI . B. 3MI . C. 4MI . D. 5MI . B. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Cho hai tập hợp A  1;0;1;2;3;4 và B  2;4;5 . Tìm A  B; A  B ; 3x  2 b) Tìm tập xác định của hàm số y  . x 1 Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc hai y  x 2  4 x  5 có đồ thị là parabol (P). a) Lập bảng biến thiên của hàm số và vẽ parabol (P); b) Đường thẳng  là đồ thị của hàm số y  2x  m . Biết rằng parabol (P) và  cắt nhau tại hai điểm(phân biệt) có hoành độ x1 và x 2 thỏa mãn x 2  x1  2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m. Bài 3. (1,5 điểm)     a) Với 4 điểm M , N , P, Q bất kì, chứng minh rằng: MQ  NP  MP  NQ ; b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm trên cạnh AB sao 1 AK  AB . Chứng minh ba điểm C , I , K thẳng hàng. 3 =============== HẾT ===============
  3. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1. a) Cho hai tập hợp A  1;0;1;2;3;4 và B  2;4;5 . Tìm A  B; A  B (1,5 điểm) + A  B  2;4 , 0,5 + A  B  1;0;1;2;3;4;5 0,5 3x  2 b) Tìm tập xác định của hàm số y  x 1 Điều kiện: x  1  0  x 1 0,25 Tập xác định D  R \ 1 0,25 Bài 2. Cho hàm số bậc hai y  x 2  4 x  5 có đồ thị là parabol (P). (2,0 điểm) a) Lập bảng biến thiên của hàm số và vẽ parabol (P) + Đỉnh I(2;1) ; 0,25 + Trục đối xứng là đường thẳng x  2 ; + Chiều biến thiên như trong bảng sau : x -∞ 2 +∞ 0,25 y 1 + Điểm thuộc đồ thị: x 2 3 4 0,25 y 1 2 5 + Đồ thị: y 5 2 1 I O x 0,25 1 3 4
  4. b) Đường thẳng  là đồ thị của hàm số y  2x  m . Biết rằng parabol (P) và  cắt nhau tại hai điểm(phân biệt) có hoành độ x1 và x 2 thỏa mãn x 2  x1  2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m. + Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng  là: 2 2x  m  x  4x  5 0,25 2  x  6x  m  5  0 (*) + parabol (P) và đường thẳng  cắt nhau tại 2 điểm khi và chỉ khi (*) có 2 nghiệm phân biệt 0,25    0  m  4  0  m  4 Ta có x 2  x1  2   x 2  x1   4   x 2  x1   4x1x 2  4 2 2 0,25  36  4  m  5   4  m  3 . Vậy tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3;4  0,25     Bài 3. a) Với 4 điểm M , N , P, Q bất kì, chứng minh rằng: MQ  NP  MP  NQ (1,5 điểm)     Ta có: MQ  NP  MP  NQ       MQ  NP  MP  NQ  0      0,25  MQ  NP  PM  QN  0          MQ  QN  NP  PM  0  0,25     MN  NM  0 luôn đúng (đpcm). 0,25 b) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là điểm 1 trên cạnh AB sao AK  AB . Chứng minh ba điểm C , I , K thẳng hàng. 3 A K I C B M    + CI  CA  AI  1   1   0,25   AC  AM   AC  AC  AB 2 4   3   1     AC  AB (1) 4    4 + CK  CA  AK  1    AC  AB (2) 0,25 3   + Từ (1) và (2), ta có CI và CK cùng phương. Suy ra C, I, K thẳng hàng. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2