Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Trung, Hải Dương
- SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG Môn: TOÁN - Khối 10 (Đề thi có 04 trang, 39 câu) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 115 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. AB + AC = BC B. CA + AB = CB C. CA − BA = BC D. AB − BC = CA Câu 2: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = { x ᄀ | −5 x < 3} A. ( −5;3) . B. ( −5;3] . C. [ −5;3) . D. [ −5;3] . Câu 3: Cho số a = 2841675 . Số quy tròn đến hàng nghìn của a là A. 2841000. B. 2842 000. C. 2842500. D. 2841500. uuu uuu r r Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4 . Vectơ CB + AB có độ dài là A. 13 B. 4 C. 2 D. 2 13 Câu 5: Biết parabol y = ax + 2 x + 5 đi qua điểm A(2;1). Khi đó, giá trị của a là 2 A. a = − 2 . B. a = 2 . C. a = −5 D. a = 5 . Câu 6: Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề? A. p là số vô tỉ. B. Bạn có đi học không? C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. 7
- Câu 14: Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. Bạn có chăm học không? B. 19-x=29 D. Hôm nay trời đẹp quá! C. Số 11 là số chẵn A B = ( 0; 5] A B = ( 0; 5 ) Câu 15: Cho hàm số y = x − 5 x + 3 . Chọn khẳng định đúng? 2 5 A. Hàm số đồng biến trên khoảng − ; . 2 5 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;+ . 2 5 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;+ . 2 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) . Câu 16: Cho hai điểm phân biệt A, B . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? uuu r A. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ B đến A . uuu r B. Vectơ AB là độ dài đoạn thẳng AB . uuu r C. Vectơ AB là đoạn thẳng AB . uuu r D. Vectơ AB là đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B . Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 x -1 A. y = − x + 2 x B. y = x − 2 x C. y = − x + 2 x − 1 D. y = x − 2 x + 1 2 2 2 2 r uuu uuur uuu uuu r r r Câu 18: Cho 4 điểm A, B, C , D . Tính tổng của vectơ v = AB + DC + BD + CA r r r uuu r r 1 uuu r r 2 uuu r A. v = 0 B. v = AC C. v = AC D. v = AC 3 3 Câu 19: Cho hình bình hànhABCD.Chọn khẳng định đúng? uuu uuu uuu r r r uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. CA = BC − BA . B. BA = DC . C. BA + BC = BD . D. AC = BA + BC . Câu 20: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a 0 ) có đồ thị ( P ) . Tọa độ đỉnh của ( P ) là 2 b ∆ −b −∆ b ∆ b ∆ A. I − ; − . B. I ; . C. I − ; . D. I ; . a 4a 2a 4a 2a 4a 2 a 4a Câu 21: Cho A = ( − ;5] , B = ( 0; + ) . Tìm A B . A B = [ 0; 5 ) A B = ( − ;+ ) A. B. C. D. . Câu 22: Hàm số nào nghịch biến trên ᄀ ? x+3 A. y = − x + 2 . B. y = C. y = x − 1 . D. y = x . 2 2 . 5 rr r r Câu 23: Cho các vectơ u , v , x , y như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 2/5- Mã Đề 115
- r r r r A. Hai vectơ u và v cùng hướng. B. Hai vectơ x và y cùng hướng r r r r C. Hai vectơ x và y ngược hướng D. Hai vectơ u và v ngược hướng. Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đẳng thức nào dưới đây sai? uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu uuu r r r r A. AB − AD = DB B. CD − CO = BD − BO uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r C. CO − OB = CD D. OA − OB = AB Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y 1 x -2 A. y = x − 2 B. y = 2 x − 2 C. y = −2 x − 2 D. y = − x − 2 Câu 26: Cho (P): y = x + 4 x + 3 . Khi đó, đồ thị nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng? 2 A. x = − 2 . B. x = 2 . C. y = 2 . D. y = −2 . Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng? uuu uuu r r uuu uuu r r uuu uuu r r uuu uuu r r A. AB = CD B. BC = DA C. AC = BD D. AD = BC Câu 28: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ? A. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y = − x làm trục đối xứng. D. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y = x làm trục đối xứng. Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M ( 2; y0 ) thuộc đồ thị của hàm số y = 3x + 2. Giá trị của y0 bằng A. 0. B. 2. C. −8. D. 8. 2x + 3 Câu 30: Tập xác định của hàm số y = là x − 4x + 3 2 3 A. D = ᄀ \ { 1} . B. D = ᄀ \ { 1;3} . C. D = ᄀ \ − ;1;3 . D. D = ᄀ \ { 3} . 2 Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định là [ −3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Trang 3/5- Mã Đề 115
- y 4 1 x -3 -2 -1 O 1 3 -1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3;1) và ( 1; 4 ) B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) và ( 1;3) { } Câu 32: Cho tập hợp: A = x ᄀ x − 2 x + 5 = 0 . Chọn đáp án đúng? 2 A. A = 0. B. A = . C. A = 0 . D. A = . Câu 33: Cho hàm số y= x-3+ x+1 . Tập xác định của hàm số là: A. [3;+ ) B. [–1;+ ) C. (– ;1] D. (3;+ ) Câu 34: Phủ định của mệnh đề P ( x ) :"∃x ᄀ , 5 x − 3x 2 = 1" là A. "∀x ᄀ , 5 x − 3 x 2 1". B. "∃x ᄀ , 5x − 3x 2 1". C. "∃x ᄀ , 5 x − 3x2 1". D. "∀x ᄀ , 5 x − 3x 2 = 1". 1 Câu 35: Cho đoạn thẳng AB, M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB . Khẳng định 4 nào sau đây sai? uuuu r 3 uuu r uuur uuu r uuu 1 uuu r r uuuu 1 uuu r r A. BM = BA . B. MB = −3MA . C. MA = MB . D. AM = AB . 4 3 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Xét tính chẵn, lẻ của hàm số . Câu 2 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC.Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. uuu uuu uuu uuuu uuu uuu r r r r r r Chứng minh rằng với điểm O bất kì ta có: OA + OB + OC = OM + ON + OP Câu 3 (0,5 điểm): Mỗi học sinh lớp 10C đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả 2 môn thể thao này. Hỏi lớp 10C có bao nhiêu học sinh? Câu 4 (0,5 điểm): Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 3 x 2 − 2 x − 3 = m 2 + 3m Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: ----------- HẾT ---------- Trang 4/5- Mã Đề 115
- Trang 5/5- Mã Đề 115
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn