intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 10 - KNTT (Đề gồm có 6 trang, 38 câu) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề Họ và tên:………………………………… 101 Lớp:……………...... SBD:................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm, thời gian làm bài 50 phút): Câu 1. Cho là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho tập hợp Số phần tử của tập hợp là A. B. C. D. Câu 3. Cho định lí dạng . Phát biểu nào sau đây đúng? A. P là điều kiện cần để có Q. B. Q là giả thiết của định lí. C. Q là điều kiện đủ để có P. D. P là điều kiện đủ để có Q. Câu 4. Cho . Tập hợp có bao nhiêu số tự nhiên chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Hình nào sau đây minh họa tập hợp B là con của tập hợp A ? A. . B. . C. D. . Câu 6. Đâu là kí hiệu ‘‘với mọi’’ ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất đối với hai ẩn x và y? B. x 2 y z 0 . C. x 3 y 1 0 . D. x y z t 0. 2 A. x x 1 0 . Câu 8. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ? A. Mệt quá ! B. Hôm nay là thứ mấy ? C. Mấy giờ rồi ? D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ? A. 5 là số nguyên âm. B. 5 là số chia hết cho 3. C. 5 là số tự nhiên chẵn. D. 5 là số nguyên tố. 0; 2 Câu 10. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? x 3y 6 3x y 6 x 3y 6 3x y 6 A. x 2 y 4 . B. x 2 y 4 . C. 2 x y 4 . D. 2 x y 4 . Câu 11. Một tập hợp có 3 phần tử có mấy tập con? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 8 . Trang 1/6 - Mã đề 101
  2. Câu 12. Tính giá trị cos150 ? 3 2 1 cos150 = − cos150 = − cos150 = − A. 2 . B. cos150 = −1 C. 2 . D. 2. Câu 13. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? C x  | x2 5 0 B x  | x2 2x 3 0 A. . B. . D x  | x2 x 12 0 A x  | x2 4 0 C. . D. . P n Câu 14. Với giá trị nào của n , mệnh đề chứa biến : “ n chia hết cho 12 ” là đúng? A. 88 . B. 4 . C. 48 . D. 3 . Câu 15. Tam giác ABC có AC 3 3 , AB 3 , BC 6 . Tính số đo góc B A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 30 . Câu 16. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? sin 180O cos sin 180O cos A. . B. . sin 180O sin sin 180O sin C. . D. . Câu 17. Cho tam giác ABC có BC a , AC b , AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2 + c 2 − a 2 cos A = 2 2 2 A. 2bc . B. a = b + c − bc cos A . b2 + c 2 + a 2 cos A = 2 2 2 C. 2bc . D. a = b + c + 2bc cos A . Câu 18. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 S ac sin A . S bc sin A . S bc sin B . S bc sin B . A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 A 0; 2; 4; 6 Câu 19. Cho . Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử? A. 8 . B. 4 . C. 7 . D. 6 .   Câu 20. Trong tam giác ABC có A 60 ; B 45 ; b 8 . Tính c . A. 3 1 . B. 2 2 3 . C. 4 4 3 D. 4 4 3 . A 3; 4 B 2;6 Câu 21. Cho hai tập hợp và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A\ B 3; 2 B\ A 4;6 A B 2; 4 A B 3;6 A. . B. . C. . D. . Câu 22. Xét tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 2 2 2 A. a b c 2bc cos A. B. a b 2 c 2 bc cos A. 2 C. a b 2 c 2 bc cos A. D. a 2 b 2 c 2 2bc cos A. Câu 23. Cho là góc thỏa mãn 90 180 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. tan 0. B. sin 0. C. cos 0 D. cot 0. A x  |x 5 Câu 24. Cho tập hợp . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A 1; 2;3; 4 A 0;1; 2;3; 4;5 A. . B. . A 0;1; 2;3; 4 A 1; 2;3; 4;5 C. . D. . Câu 25. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: Trang 2/6 - Mã đề 101
  3. a c sin A a 2R . sin C . sin A . A. sin A B. a C. b sin B 2R . D. 2R Câu 26. Mệnh đề nào sau đây là SAI? 2 2 2 2 A. " x  ; x 0" . B. " x  ; x 0" . C. " x  ; x 0" . D. " x  ; x 0" . A 1;12 B 0; Câu 27. Cho hai tập hợp và . Tập hợp A \ B bằng 0;12 12; 1; 0 1; 0 A. . B. . C. . D. . 0 Câu 28. Cho ABC có B 60 , a 8, c 5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 49. C. 129 . D. 129. Câu 29. Xét tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Diện tích của tam giác ABC bằng 1 1 ab cos C. ab sin C. A. 2 B. 2ab sin C. C. 2 D. ab cos C. A x  (9 x 2 )( x 2 3 x 2) 0 B x  ( x 2 4 x 5)( x 1) 0 Câu 30. Cho hai tập hợp và . Khi đó tập hợp A B là 3,1, 2,3 3, 2,3 A. . B. . 1 5, 3, 1,1, 2,3 C. . D. . Câu 31. Tính giá trị biểu thức P = sin 30 cos 60 + sin 60 cos 30 . A. P = 1 . B. P = 3 . C. P = 0 . D. P = − 3 . Câu 32. Tính giá trị tan120 ? 1 3 A. 3. B. 2. C. 3 . D. 120 Câu 33. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cos sin . B. sin cos . C. cot tan . D. cos sin . Câu 34. Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a a a a 4 R. 3R. 2 R. R. A. sin A B. sin A C. sin A D. sin A Câu 35. Số 9 có bao nhiêu căn bậc hai? A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm, thời gian làm bài 40 phút) Câu 36. Cho hai tập hợp { A= x  ( 2x − x ) ( 2x 2 2 } − 3x − 2 ) = 0 và B = { n  3 < n 2 < 30} . Hãy xác định tập hợp A B Trang 3/6 - Mã đề 101
  4. Câu 37. Với các số đo trên hình vẽ. Tính chiều cao h của tháp nghiêng Pisa (kết quả được làm tròn đến một chữ số thập phân)? Câu 38. Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8 ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu trồng dứa thì cần 20 công và thu được 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu được 4 triệu đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng tổng số công không quá 180 . ------------- HẾT ------------- TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 10 - KNTT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Câu 101 102 103 104 1 B B C C 2 C A C C 3 D D A C 4 B A A C 5 B A A B 6 B B D B 7 C A A D 8 D C D A 9 D B A D 10 B A B C 11 D B B B 12 A C B A 13 B A C A 14 C D B D 15 A A A C 16 D C D C 17 A D A A 18 B C B C 19 B C D D 20 D D D B 21 A B B A 22 D A D B 23 D A D C 24 B A C B 25 C C C A 26 A B C A 27 C D A C 28 A B A C Trang 4/6 - Mã đề 101
  5. 29 C A B B 30 C D A C 31 A C B D 32 A D B B 33 B D C B 34 C D B C 35 D C D D II. PHẦN TỰ LUẬN ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU 36 (1,0đ) x=0 ( 2x − x ) ( 2x 2 2 − 3x − 2 ) = 0 x=2 0,25 1 x=− Ta có 2 1 A = 0; 2; − 0,25 2 B = { 2;3; 4;5} và 0,25 A B = { 2} suy ra . 0,25 37  o  ADB 19o . (1,0đ) Xét tam giác ABD ta có: BAD 121 0,25 AD AB o sin19o 0,25 Lại có: . sin 40 4.sin 40 o AD 7,9 0,25 sin19o Xét tam giác CAD vuông tại C có: h = CD = AD.sin 59 6.8 . 0,25 38 x, y 0 0,5 (1,0đ) x+ y 8 2 x + 3 y 18 Giả sử cần trồng x ha dứa và y ha củ đậu. Theo đề bài ta có: . Trang 5/6 - Mã đề 101
  6. = ( x + y ) + ( 2x + 3y ) Khi đó hộ nông dân thu về số tiền là T = 3 x + 4 y 8 + 18 0,25 = 26 x+ y =8 x=6 0,25 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 x + 3 y = 18 y = 2. Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ chuyên môn Trang 6/6 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2