Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp……. A/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm). Câu 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. C. 7 − 8 =.1 B. x > 2 . D. 5 < 1 . Câu 2. Cho tập hợp C = { x ∈ R −4 < x < 0} . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C = [ −4;0] . B. C = [ −4;0 ) . C. C = ( −4;0] . D. C = ( −4;0 ) . Cho A Câu 3.= {1;= 2;3; 4} , B {2;3; 4;5;6} . Tập hợp A \ B bằng: A. {1} . B. {1; 2} . C. {1;5} . D. {0} . Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn Câu 5. Cho mệnh đề “ ∀x ∈ R, x 2 > 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. ∃x ∈ R, x 2 ≤ 0 . B. ∃x ∈ R, x 2 < 0 . C. ∃x ∈ R, x 2 ≥ 0 . D. ∀x ∈ R, x 2 < 0 . Câu 6. Cho A = {1; 2;3} . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 1∈ A B. 2 = A C. {1; 2} ⊂ A D. ∅ ⊂ A Câu 7. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2 x + y < 2 ? A. ( 0; 2 ) . B. ( 3; −7 ) . C. ( −2;1) . D. ( 0;0 ) . Câu 8. Cho A = ( −∞;5] ; = B ( 0; +∞ ) . Tập hợp A ∪ B là A. [ 0;5] . B. ( 0;5] . C. ( −∞; +∞ ) . D. ( 0;5 ) . Câu 9. Miền không bị gạch,kể cả bờ sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình dưới đây? y 3 2 x O A. 2 x − 3 y ≤ 6 . B. 3 x + 2 y ≥ 6 . C. 3 x + 2 y ≤ 6 . D. 3 x + 2 y > 6 . Trang 1/3 - Mã đề 101
- Câu 10. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? y ≥ 0 x − y > 3 x > 0 x2 − y ≤ 2 A. x − y ≥ 0 . B. . C. . D. 1 . 2 x + 3 y ≤ 5 x + 3y +1 ≤ 0 4 x + 5 y ≤ 1 1 − 2 x + y > 0 Câu 11. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x − y + z ≤ 0 . B. x 2 + 2 x − 1 > 0 . C. 3 x 2 + y > 1 . D. x + 2 y < 3 . 2sin α − cosα Câu 12. Cho góc α ( 0° < α < 180° ) thỏa mãn cot α = 5 . Giá trị của biểu thức P = là: 3sin α + cosα 3 3 9 9 A. P = − . B. P = . C. P = − . D. P = . 8 8 16 16 Câu 13. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 2 1 x O y > 0 y > 0 x > 0 x > 0 A. . B. . C. . D. . x + 2 y < 2 2 x + y < 2 2 x + y < 2 x + 2 y > 2 Câu 14.Giá trị của tan 45o + cot 45o bằng bao nhiêu? 4 1+ 3 2 A. B. C. D. 2 3 3 3 Câu 15. Điểm O ( 0;0 ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x − y < 0 x + 3y −1 > 0 x + 3y −1 < 0 x + y −1 > 0 A. . B. . C. . D. . x + y +1 < 0 x + y + 2 > 0 x + y +1 > 0 x + 3y + 2 < 0 Câu 16.Tính giá trị của biểu thức = P sin 30° cos 60° + 2sin 60° . 1 1+ 3 1+ 3 A. P = + 3 . B. . C. P = 1 + 3 . D. . 4 4 2 Câu 17.Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S = bc sin A . B. S = ac sin A . C. S = bc sin B . D. S = bc sin C . 2 2 2 2 = 30°. Diện tích S của tam giác trên là: Câu 18. Cho tam giác ABC có a= 7, c= 5, B 1 35 A. S = B. S = C. S = 35. D. S = 30. 4 4 Trang 2/3 - Mã đề 101
- Câu 19.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? sin x cos x 1 1 A. tan x = B. cot x = C. cot x = D. tan x = cos x si n x tan x cos x Câu 20.Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: b c b sin A A. = 2R . B. sin C = . C. a sin A = 2 R . D. sin B = . sin B 2R a Cho tam giác ABC có= AC 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC. 0 Câu 21. AB 2,= A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2. B/ TỰ LUẬN ( 3.0 điểm). Câu 22. Cho 2 tập A = [ −2;5] và = B [ 2; +∞ ) . Tìm: a/ A ∩ B b/ A \ B Câu 23. Một xưởng sản xuất có 2 máy đặc chủng A và B để sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại X cần dùng máy A trong 6 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại Y cần dùng máy A trong 2 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Cho biết mỗi máy không thể sản xuất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 12 giờ 1 ngày, máy B làm việc không quá 8 giờ 1 ngày. Một tấn sản phẩm loại X lãi 10 triệu đồng và 1 tấn sản phẩm loại Y lãi 8 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch sản xuất mỗi ngày sao cho tiền lãi thu được là lớn nhất. Câu 24. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin C = 2.sin B.cos A . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác cân. ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 101
- Ma de Cau Dap an 101 1 B 101 2 D 101 3 A 101 4 B 101 5 A 101 6 B 101 7 A 101 8 C 101 9 B 101 10 C 101 11 D 101 12 A 101 13 B 101 14 D 101 15 C 101 16 A 101 17 A 101 18 B 101 19 D 101 20 C 101 21 C
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ HDC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I VINH MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN - TIN A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Gồm các mã đề 101; 103 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 22 Câu 22. Cho 2 tập A = [ −2;5] và = B [ 2; +∞ ) . Tìm: (1đ) a/ A ∩ B b/ A \ B A∩ B = [ 2;5] 0,25 a/ b/ A \ B = [ −2; 2 ) 0,5 Câu 23 Một xưởng sản xuất có 2 máy đặc chủng A và B để sản xuất 2 loại sản phẩm X và Y. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại X cần dùng máy A trong 6 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại Y cần dùng máy A trong 2 giờ và dùng máy B trong 2 giờ. Cho biết mỗi máy không thể sản xuất đồng thời 2 loại sản phẩm. Máy A làm việc không quá 12 giờ 1 ngày, máy B làm (1đ) việc không quá 8 giờ 1 ngày. Một tấn sản phẩm loại X lãi 10 triệu đồng và 1 tấn sản phẩm loại Y lãi 8 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch sản xuất mỗi ngày sao cho tiền lãi thu được là lớn nhất. 0,25 Gọi x, y là số tấn sản phẩm loại X, Y cần sản xuất x≥0 0,25 y≥0 Lập được hệ bất phương trình 3 x + y ≤ 6 x + y ≤ 4 Và biểu thức F(x;y)=10x + 8y (triệu đồng) Giải hệ và tìm được miền nghiệm 0,25 Tọa độ các đỉnh của đa giác miền nghiệm và Kết quả 0,25 Câu 24 Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin C = 2.sin B.cos A . Chứng minh rằng tam giác ABC là một tam giác cân. (1đ) Biến đổi đẳng thức đề cho về c = 2. b.cos A 0,5 Sử dụng định lý hàm cos đưa ra kết quả a = b và kết luận tam giác cân tại C 0,5 Gồm các mã đề 102; 104 Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 22 Cho 2 tập A = ( −∞; −2 ) và B = [ −5; 2 ) . Tìm : (1đ) a/ A ∪ B b/ B \ A A ∪ B = ( −∞; 2 ) 0,25 a/ b/ B \ A = [ −2; 2 ) 0,5 0,25 Trang 1/2
- Câu 23 Một công ty cần mua các tủ đựng hồ sơ. Có 2 loại tủ: Tủ loại A chiếm 3m 2 sàn, loại này có sức chứa 12m3 và có giá 7,5 triệu đồng; tủ loại B chiếm 6m 2 sàn, loại này có sức chứa 18m3 và có giá 5 triệu đồng. Cho biết công ty chỉ thu xếp được (1đ) nhiều nhất 60m 2 mặt bằng cho chỗ đựng hồ sơ và ngân sách mua tủ không quá 60 triệu đồng. Hãy lập kế hoạch mua sắm để công ty có thể tích đựng hồ sơ lớn nhất. Gọi x, y là số tủ loại A , B cần mua 0,25 x≥0 y≥0 Lập được hệ bất phương trình 7,5 x + 5 y ≤ 60 0,25 x + 2 y ≤ 20 Và biểu thức F(x;y)=12x +1 8y ( m3 ) Giải hệ và tìm được miền nghiệm 0,25 Tọa độ các đỉnh của đa giác miền nghiệm và Kết quả 0,25 Câu 24 Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin A = 2.sin B.cos C . Chứng minh rằng (1đ) tam giác ABC là một tam giác cân. Biến đổi đẳng thức đề cho về a = 2. b.cos C 0,5 Sử dụng định lý hàm cos đưa ra kết quả b= c và kết luận tam giác cân tại A 0,5 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. --------------------------------Hết-------------------------------- Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn