Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tây Giang – Quảng Nam
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tây Giang – Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tây Giang – Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TÂY GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN :TOÁN - LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 60 Phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề TO 111 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho hai tập hợp A = {1;5} và B = {1;3;5}. Tìm A ∩ B. {1}. A. A ∩ B = {1;5}. B. A ∩ B = {1;3}. C. A ∩ B = {1;3;5}. D. A ∩ B = x + y ≤ 0 Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây? 3 x − y ≤ 5 A. M ( −2;0 ) . B. . M ( 0;6 ) . C. M ( 2;0 ) . D. M ( 0;1) . Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề Q : " ∃x ∈ N : x 2 + 3x + 2 < 0". A. Q : " ∀x ∈ N : x 2 + 3x + 2 ≥ 0". B. Q : " ∀x ∈ N : x 2 + 3x + 2 > 0". C. Q : " ∀x ∈ N : x 2 + 3x + 2 < 0". D. Q : " ∃x ∈ N : x 2 + 3x + 2 ≥ 0". Câu 4: Cho tam giác ABC có=a 5,= = 600 . Độ dài cạnh c là: b 7, C A. c = 109 . B. c = 39 . C. c = 2 19 . D. c = 29 . 0 Câu 5: Cho ∆ABC có = A 45= ,a 2, c = 3. Tìm số đo góc C. = 600. A. C B. C = 700 = 1200. C. C = 300. D. C = Câu 6: Tính giá trị của biểu thức A tan 45o + cot135o A. 3 . B. 0. C. 2. D. 1. Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? A. Việt Nam là một nước thuộc châu Á. B. Các bạn hãy làm bài đi. C. x + 2 là số nguyên tố. D. Bạn có chăm học không? Câu 8: Cho hai tập hợp A = (−3; 2] và B = (−1;5) . Tập A B là. A. (-3;-1). B. [2;5). C. (-1;2]. D. (-3;5). Câu 9: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? A. . B. C. . D. . Câu 10: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin (180° − α ) = sin α . B. sin (180° − α ) = cos α . C. sin (180° − α ) = − cos α . D. sin (180° − α ) = − sin α . Câu 11:Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y y y 2 2 2 2 2 x x 2 x 2 x O 2 O O O A. B. C. D. Trang 1/2 - Mã đề 111
- Câu 12: Cho tập hợp A = {1;3;5;7;9} . Số phần tử của tập hợp A là. A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 13: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − y + 4 > 0. ? A. P ( 0;5 ) . B. N ( 0; 4 ) . C. M ( 0;1) . D. Q ( −3;0 ) . Câu 14: Trong các hệ bất phương trình sau,hệ bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3 x + 2 x − 4 > 0 2 3 x 2 + 2 x − 4 > 0 2 x + 3 y < 5 y = 0 A. . B. . C. 2 . D. . 3 x + 2 y < 6 3 x + 2 y < 6 2 x + 5 y > 3 3 x + 2 y < 6 Câu 15: Viết lại tập hợp A = { x ∈ R / 3 ≤ x < 5} dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng: A. A = [3;5] . B. A = [3;5 ) . C. A = ( 3;5] . D. A = ( 3;5 ) . Câu 16: Trong tam giác ABC có BC = 10, . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 10 A. 5. B. 10. C. D. . 2 3 Câu 17: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? 3 3 3 A. tan150O = − . B. cot150O = 3. C. cos150O = . D. sin150O = − . 3 2 2 Câu 18: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 x 2 + 2 x − 4 > 0 . B. 2 x + 3 y < 5 . C. 2 x 2 + 5 y > 3 . D. 2 x − 5 y + 3 z ≤ 0 . Câu 19: Cho tam giác ABC. Tìm công thức đúng. A. a 2 = b 2 − c 2 + 2bc cos A . B. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos B . C. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A . D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . Câu 20: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng ? A. 5 là số nguyên tố B. 5 là số tự nhiên chẵn. C. 5 là số chia hết cho 3. D. 5 là số nguyên âm Câu 21: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S = b.c.sinA B. S = b.c.sinB C. S = a.c.sinA D. S = a.c.sinC 2 2 2 2 B/ TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm) .Cho 2 tập hợp A = {0,1, 2,3, 4} và B = {0, 4,8,12,16} . Tìm A ∩ B và A ∪ B ? Câu 2. (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y > 3. trên mặt phẳng tọa độ Câu 3. (1,0 điểm). Từ hai vị trí A,B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi ( hình vẽ). Biết rằng độ cao AB là 70m,phương nhìn AC tạo với phương ngang góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15030 ' . Hỏi núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? C B 15°30' 70m 30° A H ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TÂY GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN :TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút A/Phần đáp án câu trắc nghiệm: 111 112 113 114 115 116 117 118 1 B B B B A C A A 2 A D A D C D A D 3 A D D D A A D D 4 B B A D B C D D 5 A A A A B D D C 6 B B D C A B C A 7 A A D C A C A A 8 C C C B B D B B 9 C C B D D C B C 10 A A B D A B A D 11 A A A D C A D C 12 C A D B B B D C 13 C A D C D D C A 14 B C C A D A A A 15 B C B C D B B C 16 B A D D B B D D 17 A B C A A C C B 18 B A A B B D D D 19 D B A C D A D C 20 A A C B D D D C 21 A C B B B A B C B/ TỰ LUẬN: BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1. (1,0 điểm) (VD) Cho 2 tập hợp A = {0,1, 2,3, 4} và B = {0, 4,8,12,16} . 1.0 Tìm A ∩ B và A ∪ B ? A∩B ={0, 4} 0.5 0.5 {0,1, 2,3, 4,8,12,16} A∪B = 1 Câu 2. (1,0 điểm) (VD) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y > 3. trên mặt phẳng tọa 1.0 độ 3. Vẽ được đường thẳng x + y = 0.5 2 Thay được tọa độ điểm để tìm miền nghiệm 0.25 1
- Kết luận miền nghiệm được 0.25 Câu 3. (1,0 điểm) Từ hai vị trí A,B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi ( hình vẽ). Biết rằng độ cao AB là 70m,phương nhìn AC tạo với phương ngang góc 300 , phương nhìn BC tạo 1.0 với phương nằm ngang góc 15030 ' . Hỏi núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất? C B 15°30' 3 70m 30° A H = 600 , BCA Tính được BAC = 14030' 0.25 Tính được BC=241,12 m Tính được CI=64,7 m 0.55 Tính được CH=CI+70=134,7 m 0.25 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn