intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh" được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. ĐỀ SỐ 1 Trường THPT Hàn Thuyên  ĐỀ ÔN  KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề có 02 trang) Môn: TOÁN – Lớp 11      (Tham khảo đề SGD­ĐTBN 2020­2021) Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Tập  là tập xác định của hàm số nào dưới đây? A.. B.. C.. D.. Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A.. B.. C.. D.. Câu 3. Trong các hàm số ; ; ;  có bao nhiêu hàm số có chu kỳ là ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Giá trị hàm số  tại  bằng A.. B.. C.. D.. Câu 5. Nghiệm của phương trình  là A.. B.. C.. D.. Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Phép tịnh tiến theo vectơ  biến điểm  thành điểm , khi đó  A.. B.. C.. D.. Câu 8. Cho hình vuông  tâm . Khi đó phép quay  biến điểm  thành điểm   M N nào dưới đây?  A.. B.. C.. D.. O Câu 9.  Trong mặt phẳng tọa độ  , phép quay   biến đường thẳng   thành  đường thẳng . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. vuông góc với . B.    song song với . Q P C.  trùng với . D. Góc giữa  và  bằng . Câu 10. Phép tịnh tiến theo vectơ  biến đường tròn  có bán kính  thành đường tròn ảnh  có bán kính  bằng A.. B.. C. . D.. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , phép vị tự  biến điểm  thành điểm  có tọa độ là A.. B.. C.. D..
  2. A Câu 12. Cho tam giác   có điểm ,  lần lượt là trung điểm của   và  Phép vị tự nào dưới đây biến tam giác  thành tam giác ? A.. B.. C.. D.. M N II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm)  Giải các phương trình sau a). b). B C Câu 14. (2,0 điểm)  Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm  và đường tròn .  a) Tìm tọa độ điểm  là ảnh của điểm  qua phép tịnh tiến theo vectơ . b) Lập phương trình đường tròn  là ảnh của đường tròn  qua phép vị tự tâm  tỉ số . Câu 15. (2,0 điểm)  Từ các số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có  chữ số đôi một khác nhau. Tính tổng tất cả  các số đã lập được. Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số . Tìm  để phương trình  có đúng hai nghiệm .  ­­­­­­­­ Hêt  ́ ­­­­­­­­
  3. ĐỀ SỐ 2.                                   ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN 11 Năm 202­2023 Thời gian 90 phút Họ và tên:……………………………,Lớp:……….,
  4. ,  TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN TỔ TOÁN ĐỀSỐ 3Đề ôn tập giữa kỳ 1                                                                       Môn Toán 11 Năm học 2022­2023                                                                    Thời gian 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
  5. Câu 1. Nghiệm của phương trình  là  A..B. . C... . Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số  là:  A.. B..  C . . D.. Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình  có nghiệm. A.. B..  C . . D.. Câu 4. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?  A . . B.. C.. D.. Câu 5. [ Mức độ 1] Hàm số  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.. B..  C . . D.. Câu 6. [Mức độ 1] Hàm số  có tập xác định là  A.. B.. C.. D.. Câu 7. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng , cho  và đường thẳng . Biết rằng phép tịnh tiến theo véc tơ  biến đường thẳng  thành đường thẳng , phương trình của đường thẳng  là  A . . B.. C.. D. Câu 8. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng , ảnh của điểm  qua phép quay  có tọa độ là  A. . B. .  C . . D. . Câu 9. [Mức độ 2] Phép tịnh tiến theo vectơ  biến đồ thị hàm số  thành dồ thị nào sau đây? A..  B . . C.. D.. Câu 10. [Mức độ  2] Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ  và điểm .  Ảnh của  qua phép tịnh tiến theo   vectơ  có tọa độ là  A . . B.. C.. D.. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ  , cho hai đường thẳng song song và  lần lượt có phương trình ; .   Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến đường thẳng  thành đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho tam giác đều  có  là trọng tâm. Phép quay tâm , góc quay  biến điểm  thành điểm nào sau  đây. A. . B. . C. . D.. PHẦN II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13.  Giải phương trình: a.  b.  Câu 14. Trong mặt phẳng toạ độ  ảnh của đường tròn  qua phép tịnh tiến theo vectơ  là đường tròn   có phương trình: Câu 15.   Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ  trưởng và một tổ  phó từ  một tổ  có 12 người? Biết khả  năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. Câu 16.    Tìm các giá trị của tham số m để phương trình  có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN
  6. Câu 13.  Giải phương trình: a. .  Lời giải Ta có:  . b..  Lời giải Ta có:  . .  Vậy tập nghiệm của phương trình:  . Câu 14. Trong mặt phẳng toạ độ  ảnh của đường tròn  qua phép tịnh tiến theo vectơ  là đường tròn   có phương trình: Lời giải Ta có phương trình đường tròn , suy ra tâm  và bán kính . Gọi  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khi đó . Phép tịnh tiến theo vectơ  biến đường tròn tâm  và bán kính  thành đường tròn tâm  và bán  kính không đổi . Vậy đường tròn cần tìm có phương trình . Câu 15. Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ  trưởng và một tổ  phó từ  một tổ  có 12 người? Biết khả  năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. Lời giải Cách 1: Mỗi cách chọn được hai người từ 12 người để một người làm tổ trưởng, một  người làm tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 12. Vậy ta có số cách chọn là . Cách 2: Số cách chọn một người làm tổ trưởng là:  Số cách chọn một người làm tổ phó là:  Số cách chọn hai người để một người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó là:  Câu 16.    Tìm các giá trị của tham số  để phương trình  có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn . Lời giải + Phương trình đã cho tương đương với + Đặt  phương trình đưa về  Vì  và với mỗi nghiệm  cho ta một nghiệm duy nhất . + Ta có bảng biến thiên
  7. + Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi phương trình   có 3 nghiệm phân biệt khi đó  + Kết luận: Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 ­ 2023 Môn: TOÁN ­ Lớp 11 ­ Chương trình chuẩn ĐỀ ÔN SỐ 4 Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề)
  8. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Tìm tổng các nghiệm  của phương trình  A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hàm số  đồng biến trong khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ   cho đường tròn có phương trình  Phép đối xứng tâm  biến  thành  có phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 4: Hàm số  tuần hoàn với chu kỳ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để phương trình  có nghiệm ? A. . B. Vô số. C. . D. . Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho đường tròn . Phép tịnh tiến theo  biến đường tròn   thành đường tròn  có tâm  và bán kính . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ  , cho hai điểm , . Giả  sử   ,  lần lượt là  ảnh của các  điểm ,  qua phép đối xứng trục . Độ dài đoạn thẳng  là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ  , cho điểm . Biết rằng  ảnh của điểm  qua phép tịnh   tiến theo vectơ  là điểm . Tọa độ của vectơ  là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Giải phương trình  ta được nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Điều kiện của tham số  để phương trình  vô nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Giá trị lớn nhất  và giá trị nhỏ nhất  của hàm số  lần lượt là A.  và . B.  và . C.  và . D.  và .
  9. Câu 14: Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có  chữ số sao cho trong mỗi số đó, chữ số hàng  nghìn lớn hơn hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng chục  lớn hơn chữ số hàng đơn vị. A. . B. . C. . D. . Câu 15: Từ các chữ số  tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có  chữ số đôi một khác nhau? A. . B. . C. . D. . I. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số . Bài 2: Giải phương trình:  Bài 3.      Tìm điều kiện của tham số  để phương trình sau có nghiệm ? . Bài 4.      Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  cho  và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng  là  ảnh của  qua phép tịnh tiến theo . Bài 5:      Cho hình lập phương ,  cắt  tại  và  cắt  tại .  Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  và . ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1.A 2.B 3.C 4.D 5.C 6.C 7.A 8.C 9.A 10.A 11.C 12.D 13.B 14.B 15.C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số . Lời giải Hàm số xác định khi . Vậy tập xác định của hàm số là . Bài 2: Giải phương trình:  Lời giải Điều kiện: . Với điều kiện trên, phương trình  . Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình có nghiệm . Bài 3. Tìm điều kiện của tham số  để phương trình sau có nghiệm ? . Lời giải .
  10. Đặt , . Ta được phương trình: . Xét  là Parabol (P) có đỉnh là . Bảng biến thiên:  Dựa vào bảng biến thiên ta được . Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  cho  và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng  là ảnh   của  qua phép tịnh tiến theo . Lời giải Gọi  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo . Khi đó . Thay  vào , ta được: . Vậy . Bài 5: Cho hình lập phương ,  cắt  tại  và  cắt  tại . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  và . Hướng dẫn ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN KIỂM TỔ TOÁN TRA  GIỮA  ĐỀ ÔN SỐ 5 HỌC  KỲ I NĂM  HỌC  2022–  2023 Môn:   TOÁN  – Lớp   11 –  Chươn g trình   chuẩn
  11. Thời   gian:9 0 phút  (Không  kể thời   gian  phát  đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) m sin x + 3cos x = 5 Câu 1. Phương trình   có nghiệm khi và chỉ khi m 2 m 4 m 4 m 2 A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai. π π 0; 0; y = tan x 2 y = cot x 2 A.   nghịch biến trong   . B.   nghịch biến trong  . π π − ;0 − ;0 y = cos x 2 y = sin x 2 C.   đồng biến trong  . D.   đồng biến trong  . 2sin x − 3 = 0 Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình  . 3 x = arcsin + k 2π 2 (k ᄁ ) 3 x = π − arcsin + k 2π x 2 A.  . B.  . 3 x = arcsin + k 2π 2 (k ᄁ ) 3 x = − arcsin + k 2π x ᄁ 2 C.  . D.  . Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là sai? y = sin x y = tan x A. Hàm số   là hàm số lẻ. B. Hàm số   là hàm số lẻ. y = cos x y = cot x C. Hàm số   là hàm số lẻ. D. Hàm số   là hàm số lẻ. Câu 5. Đường cong trong hình dưới đây là đồ  thị  của hàm số  trong bốn hàm số  được liệt kê  ở  bốn   phương án A,B,C,D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
  12. y ­3π ­π π 3π x ­2π 1 2π y = − cos x y = sin 2 x + 1 y = cos x y = − sin x A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 6. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? sin x + 3cos x = 6 cos x + 3 = 0 A.  . B.  . sin x = 2 2sin x − 3cos x = 1 C.  . D.  . 2 tan x y= cos x + 1 Câu 7. Tập xác định của hàm số   là tập hợp nào sau đây? π  π  R\ + k π, π + k 2π, k Z� R\ + k π, k Z� 2 2 A.  . B.  . π π  R\ + k π, + k π, k Z� R\ { π + k 2π, k Z} 2 3 C.  . D.  . 4 − x 2 .cos 3 x = 0 Câu 8. Số nghiệm của phương trình   là 7 2 4 6 A.  . B.  . C.  . D.  . A B y = sin x [ 0; π ] . C D Câu 9. Cho hai điểm  ,   thuộc đồ  thị  hàm số    trên đoạn   Các điểm  ,  thuộc  2π CD = Ox ABCD 3 BC trục   thỏa mãn   là hình chữ nhật và  . Độ dài cạnh   bằng  3 1 2 2 1 2 2 A. . B. . C. . D. .  Câu 10. Cho điểm M(1;­2). Ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox là điểm A. . B.  . C.  .. D.  . M’(­1;­2) M’(­1;2) M(1;2) M(1;­2) Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ phép tịnh tiến biến điểm thành  thì nó biến điểm  thành: A.  B.   C.  D..
  13. Câu 12. Trong hình lục giác đều  tâm . Phép quay  biến điểm  thành điểm nào? A. B.   C.  D. . B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. Giải  cácphương trình sau 2sin x + 1 = 0 1. 3.sin 3x + cos 3x = −1 2. sin 2 x + cos x = 0 3. a cos 2 3 x = 2a 2 − 3a + 1 Câu 14. Tìm tất cả giá trị của   để phương trình sau có nghiệm. . Oxy, Câu   15.  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ     cho  đường   thẳng  d:   2x­3y+7=0   và  đường   tròn  ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 5. 2 2 (C ) ( C) I ( 1; 2 ) Tìm ảnh của đường thẳng d và đường tròn   của đường tròn   qua phép vị tự tâm   và tỉ  k = −2 số  ­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 11 – Chương trình chuẩn ĐỀ ÔN SỐ 6 Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1. Chu kỳ của hàm số  là: A. . B. . C. . D. . Câu 2.Phương trình  có tập nghiệm là
  14. A.. B.. C.. D.. Câu 3.Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn với chu kì ? A.. B.. C.. D.. Câu 4.Tìm tập xác định của hàm số . A.. B.. C.. D.. Câu5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  lần lượt là A.; . B.; . C.; . D.; . Câu6. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để phương trình  có nghiệm? A.. B.. C.. D.. Câu7. Gọi  là tổng các nghiệm trong khoảng  của phương trình . Tính ? A.. B.. C.. D.. Câu8. Tất cả các họ nghiệm của phương trình :  là A.. B.. C.. D.. Câu 9. Có 10 học sinh giỏi khối 10 và 15 học sinh giỏi khối 11. Chọn một học sinh đi dự trại hè. Hỏi  có bao nhiêu cách chọn?                 A. 10 B. 15 C. 25 D. 150 Câu 10. Có 3 chiếc áo và 4 chiếc quần khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để tạo nên một bộ quần áo?                 A. B. C. 7 D. 12 Câu 11.Cho  và đường tròn . Ảnh của  qua  là :               A. B.               C. D. Câu 12.Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc −90° và phép tịnh tiến theo vectơ  thì  điểm  biến thành điểm nào?            A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). Giải phương trình: . Câu 2(2.0  điểm).Từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số đôi  một khác nhau. Câu 3 (2 điểm).Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ  , cho đường thẳng , vectơ  , gọi  là  ảnh của đường   thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ .        a) Hãy lập phương trình đường thẳng .         b) Tìm những cặp điểm M thuộc và M’ thuộc             thỏa mãn điều kiện . Câu 4 (1 điểm).Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số  lớn hơn −1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 4 I.TRẮC NGHIỆM
  15. 1D 2B 3D 4A 5D 6A 7C 8D 9C 10D 11B 12D II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu  điểm Giải phương trình: 0,5 đ Vậy phương trình có hai họ nghiệm: 0,5 đ 1 (2 điểm) 0,5 đ 0,5 đ 2  Gọi số cần tìm có dạng  với  (2 điểm) Vì  là số chẵn  0,5 đ TH1. Nếu  số cần tìm là  Khi đó:  được chọn từ tập  nên có  cách chọn.  được chọn từ tập  nên có  cách chọn. 0,5 đ  được chọn từ tập  nên có  cách chọn. Như vậy, ta có  số có dạng  TH2. Nếu  có  cách chọn.  Khi đó:  a có 4 cách chọn (khác  và ), b có  cách chọn và c  có  cách chọn. 0,5 đ Như vậy, ta có  số cần tìm như trên. Vậy có tất cả  số cần tìm. 0,5 đ 3 (2điểm) Biểu thức tọa độ của  Thay  và  vào phương trình , ta có: 3a 0,5 đ (1điểm) Vậy  0,5 đ Theo đề bài,  nên M’ thuộc . Vậy M’ chính là giao điểm của và (C). Tọa độ M’ là nghiệm của hệ phương trình: 0,25 đ +) Với  3b +) Với  0,25 đ Vậy tìm được hai cặp điểm M thuộc và M’ thuộc  thỏa mãn điều kiện  là :và . (1điểm) 0,25 đ 0,25 đ Ta có 0,25 đ 4 y tồn tại khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm
  16. (1điểm) Yêu cầu bài toán  0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 11 – Chương trình chuẩn ĐỀ ÔN SỐ 7 Thời gian:90 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Câu 1: Ngân hàng đề thi gồm  câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và  câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có  thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và  câu hỏi   tự luận khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Từ các chữ số của tập hợp  lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm  chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tất cả cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . ABC M,N AB AC A k Câu 5: Cho tam giác .Gọi   lần lượt là trung điểm của   và . Phép vị tự tâm   tỉ số    AMN ABC bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác   thành tam giác  ? A. . B. . C.  D. . Câu 6: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là A. .                        B. .        C. . D. . Câu 9: Cho hình thoi  có góc  (các đỉnh của hình thoi như hình vẽ).  Ảnh của cạnh  qua phép quay  là A.  B.  C.  D. 
  17. Câu 10: Từ các chữ số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tập xác định của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Hàm số  tuần hoàn với chu kỳ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho  Phép đồng dạng tỉ số  biến điểm  thành  biến điểm  thành  Khi đó độ dài  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một lớp  học sinh? A.  B.  C.  D.  Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ ảnh của đường tròn  qua phép tịnh tiến theo véc tơ là A.  B.  C.  D.  Câu 17: Tất cả các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D.  Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường tròn và . Phép tịnh tiến theo vectơ  biến   thành .  Khẳng định nào dưới đây đúng? A. .    B. .        C. . D. . Câu 19: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Kí hiệu  là số các chỉnh hợp chập  của  phần tử . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  B.  C.  D.  PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ  cho hai điểm  và đường tròn  có phương trình . Phép tịnh   tiến theo véctơ   biến điểm   thành điểm .Viết phương trình đường tròn  là ảnh của đường tròn  qua   phép tịnh tiến theo véctơ  Bài 3 (3,0 điểm).  a) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm    chữ số đôi một khác nhau, đồng  thời chia hết cho ?         b) Xếp ngẫu nhiên  học sinh gồm  học sinh lớp ,  học sinh lớp  và  học sinh lớp  thành một hàng  ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp  học sinh trên trong đó không có  học sinh cùng lớp đứng cạnh  nhau. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Họ và tên học sinh:…………………………………………………………Lớp: ……………………….. ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 ­ 2023 Trường THPT Hàn  MÔN: TOÁN LỚP 11 Thuyên Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
  18. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm) Câu 1: Ngân hàng đề thi gồm  câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và  câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có  thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và  câu hỏi   tự luận khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Từ các chữ số của tập hợp  lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm  chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tất cả cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . ABC M , N AB AC A k Câu 5: Cho tam giác .Gọi   lần lượt là trung điểm của   và . Phép vị tự tâm   tỉ số    AMN ABC bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác   thành tam giác  ? A. . B. . C.  D. . Câu 6: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm trên khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là A. .                        B. .        C. . D. . Câu 9: Cho hình thoi  có góc  (các đỉnh của hình thoi như hình vẽ).  Ảnh của cạnh  qua phép quay  là A.  B.  C.  D.  Câu 10: Từ các chữ số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tập xác định của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 13: Hàm số  tuần hoàn với chu kỳ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  cho  Phép đồng dạng tỉ số  biến điểm  thành  biến điểm  thành  Khi đó độ dài  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một lớp  học sinh? A.  B.  C.  D.  Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ ảnh của đường tròn  qua phép tịnh tiến theo véc tơ là A.  B.  C.  D. 
  19. Câu 17: Tất cả các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D.  Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường tròn và . Phép tịnh tiến theo vectơ  biến   thành .  Khẳng định nào dưới đây đúng? A. .B. .        C. . D. . Câu 19: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Kí hiệu  là số các chỉnh hợp chập  của  phần tử . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  B.  C.  D.  PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ  cho hai điểm  và đường tròn  có phương trình . Phép tịnh   tiến theo véctơ   biến điểm   thành điểm .Viết phương trình đường tròn  là ảnh của đường tròn  qua   phép tịnh tiến theo véctơ  Bài 3 (3,0 điểm).  a) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm    chữ số đôi một khác nhau, đồng  thời chia hết cho ?         b) Xếp ngẫu nhiên  học sinh gồm  học sinh lớp ,  học sinh lớp  và  học sinh lớp  thành một hàng  ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp  học sinh trên trong đó không có  học sinh cùng lớp đứng cạnh  nhau. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Họ và tên học sinh:…………………………………………………………Lớp: ……………………….. Giải PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình Lời giải . Vậy phương trình có ba họ nghiệm . Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ  cho hai điểm  và đường tròn  có phương trình . Phép tịnh   tiến theo véctơ   biến điểm   thành điểm .Viết phương trình đường tròn  là ảnh của đường tròn  qua   phép tịnh tiến theo véctơ  Lời giải Đặt . Ta có . Đường tròn  có tâm  và bán kính . Gọi  lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn . Ta có . . Mặt khác . Vậy phương trình của đường tròn là . Bài 3 (3,0 điểm).  a) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm    chữ số đôi một khác nhau, đồng  thời chia hết cho ?         b) Xếp ngẫu nhiên  học sinh gồm  học sinh lớp ,  học sinh lớp  và  học sinh lớp  thành một hàng  ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp  học sinh trên trong đó không có  học sinh cùng lớp đứng cạnh  nhau.
  20. Bài 3 ( 3điểm).  a) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm   chữ số đôi một khác nhau,  đồng thời chia hết cho ?         b) Xếp ngẫu nhiên  học sinh gồm  học sinh lớp ,  học sinh lớp  và  học sinh lớp  thành  một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp  học sinh trên trong đó không có  học sinh cùng  lớp đứng cạnh nhau. 3a Ta có:  (1,5  Loại bỏ hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó chia 9 dư 1 điểm) Cặp hai chữ số loại bỏ là (3,7); (4,6) 0,25  TH1: Loại cặp (3,7), ta  lập số  tự  nhiên  theo yêu cầu từ  các chữ  số  1,2,4,5,6 Có:  TH2: Loại cặp (4,6), ta  lập số  tự  nhiên  theo yêu cầu từ  các chữ  số  0,25  1,2,3,5,7 Có:  Vậy có 96 số thỏa mãn. 3b + Sắp xếp  học sinh lơp 12C vào  vị trí, có  cách. (1,5  Ứng mỗi cách xếp  học sinh lớp 12C sẽ có  khoảng trống gồm  vị trí ở  điểm) giữa và hai vị trí hai đầu để xếp các học sinh còn lại. + TH1: Xếp  học sinh lớp 12B vào  vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai  đầu), có  cách. Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy  trong  học sinh lớp 12A xếp vào vị  trí trống thứ   (để  hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có   cách. 0,5 Học sinh lớp 12A còn lại có  vị trí để xếp, có  cách. Theo quy tắc nhân, ta có  cách. + TH2: Xếp  trong  học sinh lớp 12B vào  vị trí trống ở giữa và học sinh  còn lại xếp vào hai đầu, có  cách. Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ  còn  vị  trí trống ở  giữa, xếp  học sinh lớp   12A vào vị trí đó, có  cách. Theo quy tắc nhân, ta có  cách. Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là: cách.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0