Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Trọng Tấn, Hồ Chí Minh
lượt xem 2
download
Tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Trọng Tấn, Hồ Chí Minh" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Trọng Tấn, Hồ Chí Minh
- SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 -------------------- Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 105 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin (1800 − α ) = α . − cos B. sin (1800 − α ) = α . − sin C. sin (1800 − α ) = α . cos D. sin (1800 − α ) =α . sin 1 Câu 2. Cho dãy số un , biết un = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n+1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; . B. 1; ; . C. 1; ; . D. ; ; . 2 3 4 3 5 2 3 2 4 6 u − u + u = 15 Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn 1 3 5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 27 u1 + u6 = sau? u = 21 u = 18 u = 21 u = 21 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . d = −3 d = 3 d = 4 d = 3 Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho MN không song song với BC . Gọi O là một điểm nằm trong ∆BCD (xem hình vẽ bên dưới). A M N B C O D Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào là giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN ) và ( BCD) ? A. Đường thẳng NE với E là giao điểm của hai đường thẳng ON và BC . B. Đường thẳng ON . C. Đường thẳng MN . D. Đường thẳng OP với P là giao điểm của hai đường thẳng MN và BC . 7π Câu 5. Đổi góc lượng giác có số đo sang độ ta được: 4 A. 225° . B. 375° . C. 315° . D. 420° . Câu 6. Cho cấp số cộng ( un ) , n ∈ N có u1 1; u4 13 . Công sai d của cấp số cộng đã cho là * = = 1 1 A. d = 3 . B. d = 4 . C. d = . D. d = . 4 3 Câu 7. Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x − cos x = 0 là π 2π −π −π 2π π A. + k ; + k 2π ; k ∈ . B. +k ; + k 2π ; k ∈ . 6 3 2 6 3 2 Mã đề 105 Trang 1/3
- −π 2π −π π 2π π C. +k ; + k 2π ; k ∈ . D. + k ; + k 2π ; k ∈ . 6 3 2 6 3 2 π Câu 8. Phương trình tan x + = có nghiệm là −1 6 5π 5π A. x = + kπ , k ∈ . − B. x = + k 2π , k ∈ . − 12 12 5π C. = x + kπ , k ∈ . D. x = π + kπ , k ∈ . − 12 6 Câu 9. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. D. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. 2sin x + 1 Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là 1 − cos x π π A. = R + k 2π , k ∈ . B. R + kπ , k ∈ . = 2 2 = R {k 2π , k ∈ } . C. = R {kπ , k ∈ } . D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời 2 câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Nêu tính đúng sai của các mệnh đề sau: a. Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một đường tròn lượng giác. 3 Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác ( OA , OD ) theo đơn vị radian: ( OA , OD ) = + k 2( k ∈ ); 4 1 3sin α + 4 cos α b. Cho tan x = . Giá trị của biểu thức A = = −15 . 3 2sin α − 5cos α ( ) c. Phương trình lượng giác sin 2 x − 15° = nghiệm x = 52.5° + kπ (k ∈ ) 1 có π π d. Cho phương trình cos 5 x − = cos 2 x − . Tổng các nghiệm của phương trình trên [ 0;π ] là 6 3 47π . 18 Câu 2. Cho dãy cấp số cộng ( un ) có u1 = 4. Biết tổng 20 số hạng đầu tiên bằng 460. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a. Dãy số ( un ) có d = 2. b. Dãy số ( un ) có u4 = 8. c. Dãy số ( un ) có S10 = 120. Mã đề 105 Trang 2/3
- d. Dãy số ( un ) có tổng S = u5 + u6 + u7 + u8 + u9 = 60 Phần III: Tự luận 2 3π Câu 1. Cho tan α = với π < α < . 3 2 a) Tính giá trị của biểu thức P =inα )(1 + s inα ) . (1 − s π b) Tính cos − 2α 3 Câu 2. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h ( m ) của mực nước trong πt π kênh tính theo thời gian t ( h ) được cho bởi công thức h 3sin + + 14 . Thời gian ngắn nhất để mực = 4 3 a nước của kênh cao nhất là t = . Tính a.b ? b Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi = AC ∩ BD O a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) b) Gọi điểm P, M, N lần lượt là trung điểm của đoạn SO, BC, CD. Tìm giao tuyến của (PMN) và (SAB) ------ HẾT ------ Học sinh không được phép sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 105 Trang 3/3
- SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 -------------------- Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 106 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) , n ∈ N * có u1 1; u4 13 . Công sai d của cấp số cộng đã cho là = = 1 1 A. d = . B. d = 3 . C. d = . D. d = 4 . 3 4 Câu 2. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin (1800 − α ) = α . cos B. sin (1800 − α ) = α . − sin C. sin (1800 − α ) =α . sin D. sin (1800 − α ) = α . − cos Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. D. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho MN không song song với BC . Gọi O là một điểm nằm trong ∆BCD (xem hình vẽ bên dưới). A M N B C O D Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào là giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN ) và ( BCD) ? A. Đường thẳng MN . B. Đường thẳng NE với E là giao điểm của hai đường thẳng ON và BC . C. Đường thẳng ON . D. Đường thẳng OP với P là giao điểm của hai đường thẳng MN và BC . u − u + u = 15 Câu 5. Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn 1 3 5 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 27 u1 + u6 = sau? u = 18 u = 21 u = 21 u = 21 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . d = 3 d = 4 d = 3 d = −3 1 Câu 6. Cho dãy số un , biết un = . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n+1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; . B. 1; ; . C. 1; ; . D. ; ; . 2 4 6 2 3 3 5 2 3 4 Câu 7. Các họ nghiệm của phương trình sin 2 x − cos x = 0 là Mã đề 106 Trang 1/3
- π 2π π π 2π −π A. +k ; + k 2π ; k ∈ . B. +k; + k 2π ; k ∈ . 6 3 2 6 3 2 −π 2π π −π 2π −π C. +k ; + k 2π ; k ∈ . D. +k ; + k 2π ; k ∈ . 6 3 2 6 3 2 π Câu 8. Phương trình tan x + = có nghiệm là −1 6 5π 5π A. = x + kπ , k ∈ . B. x = + kπ , k ∈ . − 12 12 5π C. x = π + kπ , k ∈ . − D. x = + k 2π , k ∈ . − 6 12 2sin x + 1 Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là 1 − cos x = R {kπ , k ∈ } . A. = R {k 2π , k ∈ } . B. π π C. = R + k 2π , k ∈ . D. R + kπ , k ∈ . = 2 2 7π Câu 10. Đổi góc lượng giác có số đo sang độ ta được: 4 A. 225° . B. 420° . C. 375° . D. 315° . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời 2 câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho dãy cấp số cộng ( un ) có u1 = 4. Biết tổng 20 số hạng đầu tiên bằng 460. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a. Dãy số ( un ) có d = 2. b. Dãy số ( un ) có u4 = 8. c. Dãy số ( un ) có S10 = 120. d. Dãy số ( un ) có tổng S = u5 + u6 + u7 + u8 + u9 = 60 Câu 2. Nêu tính đúng sai của các mệnh đề sau: a. Trong hình vẽ bên, ta xem hình ảnh đường tròn trên một bánh lái tàu thuỷ tương ứng với một đường tròn lượng giác. 3 Công thức tổng quát biểu diễn góc lượng giác ( OA , OD ) theo đơn vị radian: ( OA , OD ) = + k 2( k ∈ ); 4 1 3sin α + 4 cos α b. Cho tan x = . Giá trị của biểu thức A = = −15 . 3 2sin α − 5cos α ( ) c. Phương trình lượng giác sin 2 x − 15° = nghiệm x = 52.5° + kπ (k ∈ ) 1 có Mã đề 106 Trang 2/3
- π π d. Cho phương trình cos 5 x − = cos 2 x − . Tổng các nghiệm của phương trình trên [ 0;π ] 6 3 47π là . 18 Phần III: Tự luận 2 3π Câu 1. Cho tan α = với π < α < . 3 2 a) Tính giá trị của biểu thức P =inα )(1 + s inα ) . (1 − s π b) Tính cos − 2α 3 Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi = AC ∩ BD O a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) b) Gọi điểm P, M, N lần lượt là trung điểm của đoạn SO, BC, CD. Tìm giao tuyến của (PMN) và (SAB) Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h ( m ) của mực nước trong πt π kênh tính theo thời gian t ( h ) được cho bởi công thức h 3sin + + 14 . Thời gian ngắn nhất để mực = 4 3 a nước của kênh cao nhất là t = . Tính a.b ? b ------ HẾT ------ Mã đề 106 Trang 3/3
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 11 MÃ ĐỀ 105 I. Trắc nghiệm 1.D 2.A 3.A 4.D 5.C 6.B 7.D 8.A 9.C 10.C II. Đúng sai Câu 1 a. ĐÚNG b. SAI c. SAI d. ĐÚNG Câu 2 a. ĐÚNG b. SAI c. SAI d. SAI MÃ ĐỀ 106 I. Trắc nghiệm 1.D 2.C 3.B 4.D 5.D 6.D 7.A 8.B 9.B 10.D II. Đúng sai Câu 1 a.ĐÚNG b.SAI c. SAI d.SAI Câu 2 a.ĐÚNG b.SAI c.SAI d.ĐÚNG III. Tự luận 2 3π Câu 1 : Cho tan α = với π < α < . 3 2 a) Tính giá trị của biểu thức P = α )(1 + sin α ) . (1 − sin π b) Tính cos − 2α 3 Câu Nội dung Điểm Ta có: P = α )(1 + sin α ) = 2 α (1 − sin 1 − sin 0,25 1.a = cos 2 α 1 1 9 = = = 1 + tan α 1 + ( 2 ) 2 13 2 0,25 (0.5 điểm) 3 2 3π 9 3 13 Từ giải thiết tan α = với π < α < ta có cos α = = − − 1.b 3 2 13 3 2 3 13 2 13 (0.5 điểm) sin α = α = = tan α .cos − . − 0,25 3 13 13 và 2 13 3 13 12 5 sin 2α = 2sin α .cos α = 2.(− ).(− )= ;cos 2α = 2 cos 2 α −1= 13 13 13 13
- π π π 12 3 + 5 cos = cos .cos 2α + sin = − 2α .sin 2α 0,25 3 3 3 26 Câu 2: Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h ( m ) của mực nước trong πt π kênh tính theo thời gian t ( h ) được cho bởi công thức h 3sin + + 14 . Thời gian ngắn nhất để mực = 4 3 a nước của kênh cao nhất là t = . Tính a.b ? b Câu Nội dung Điểm πt π 0,25 Do đó max h = 17 ⇔ sin + = 1 4 3 πt π π πt π 2 ⇔ + = + k 2π ⇔ = + k 2π ⇔ t = + 6k , k ∈ 0,5 4 3 2 4 6 3 1. điểm 2 Thời gian ngắn nhất để mực nước của kênh cao nhất t = (h) 3 0,25 Vậy a.b 2.3 6 = = Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi = AC ∩ BD O a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD) b) Gọi điểm P, M, N lần lượt là trung điểm của đoạn SO, BC, CD. Tìm giao tuyến của (PMN) và (SAB)
- Câu Nội dung Điểm Ta có: S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD) 0,25 GỌI = AC ∩ BD O = AC ∩ BD O 1.a O ∈ AC , AC ⊂ ( SAC ) ⇒ O ∈ ( SAC ) 0,25 (0.5 điểm) O ∈ BD, BD ⊂ ( SBD) ⇒ O ∈ ( SBD) ⇒ O ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD) = ( SAC ) ∩ ( SBD) SO Trong (ABCD) J MN ∩ AB = J ∈ MN , MN ⊂ ( PMN ) ⇒ J ∈ ( MAC ) 0,25 J ∈ AB, AB ⊂ ( SAB) ⇒ E ∈ ( SBA) ⇒ J ∈ ( PMN ) ∩ ( SAB) 1.b GỌI = MN ∩ AC H (0.5 điểm) Trong (SAC) gọi= HP ∩ SA I I ∈ HP, HP ⊂ ( PMN ) ⇒ I ∈ ( MAC ) 0,25 I ∈ SA, SA ⊂ ( SBA) ⇒ I ∈ ( SBA) ⇒ I ∈ ( PMN ) ∩ ( SAB ) ⇒= ( PMN ) ∩ ( SAB ) IJ
- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn