intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị’ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 6 trang) (Đề có 35 câu+04 câu tự luận) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 415 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ −3; 2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1; 2] Khẳng định nào sau đây đúng. A. M = 3, m = 1 . B. M = 3, m = 0 C. M = 3, m = −2 D. M = 3, m = 2 Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. y 2 -1 1 x O Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 2 , tiệm cận ngang x = −1 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận ngang y = 2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 , tiệm cận ngang y = 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = −1 , tiệm cận ngang x = 2 . Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ;0 ) . B. ( 0; + ) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) . Câu 4: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Trang 1/6 - Mã đề 415
  2. A. . B. C. D. Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( −2;1) và có x lim + f ( x ) = 2, xlim− f ( x ) = − . −2 1 Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 . B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 . D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 . 1 Câu 6: Hỏi hàm số y = x3 − 3 x 2 + 5 x − 2 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. (5; + ) . B. ( 1;5 ) . C. ( − ;1) . D. ( 2;6 ) . Câu 7: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và có chiều cao h là 1 4 A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh. 3 3 Câu 8: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( − ;0 ) . B. ( 0; + ) . C. ( − ; −1) . D. ( −1;0 ) . Câu 9: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? −2 x + 1 −x + 3 −x −x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x + 2 x +1 x +1 x +1 Câu 10: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ( x ) như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 11: Thể tích khối lập phương có cạnh 3a bằng Trang 2/6 - Mã đề 415
  3. A. 9a 3 B. 3a3 C. 9a 2 D. 27a 3 Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên trên [ −5;7 ) như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Max f ( x ) = 6 . [ −5;7 ) B. Max f ( x ) = 9 . [ -5;7 ) C. Min f ( x ) = 2 . [ −5;7 ) D. Min f ( x ) = 6 . [ −5;7 ) 3x − 1 Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. y = 3. B. y = . C. x = 3. D. x = 1. 3 Câu 14: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x A. y = x 4 − 2 x 2 + 2 B. y = x 3 − 3 x 2 + 2 C. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 D. y = − x3 + 3 x 2 + 2 Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 2x + 1 A. y = x3 − 3x 2 + 1 . B. y = . C. y = x 4 − x 2 + 1 . D. y = − x 3 + 3x 2 − 1 . x −1 Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ . y 1 O 1 2 x A. Điểm cực đại của hàm số là ( 0;1) . B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( 0;1) . Trang 3/6 - Mã đề 415
  4. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . D. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại x = 1 . Câu 17: Cho khối lăng trụ có thể tích V = 9a3 và diện tích đáy bằng B = 3a 2 . Tính chiều cao của khối lăng trụ. A. 3a 2 . B. 9a. C. 3a. D. 3. Câu 18: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1;5] và có đồ thị trên đoạn [ −1;5] như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −1;5] bằng A. 3 B. -1. C. 4. D. 1. Câu 19: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối chóp bằng A. 12. B. 13. C. 9. D. 36. Câu 20: Khối đa diện đều loại { 3;5} có tên gọi nào dưới đây? A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều. Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. y -1 1 O x -3 -4 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. yCĐ = −4 và yCT = −3 B. xCĐ = 1 và yCĐ = −4 C. xCĐ = 0 và yCT = −3 D. xCĐ = 0 và yCĐ = −3 Câu 22: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên ᄀ \ { −1} và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số không có đạo hàm tại x = − 1. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1. C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Trang 4/6 - Mã đề 415
  5. Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) + 3 = 0 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 24: Cho hàm số f ( x ) , hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2;5 ) . B. ( − ; 2 ) . C. ( −2; 2 ) . D. ( −2; + ). Câu 25: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là: A. 8. B. 4. C. 10. D. 6. x − 3x + 2 2 Câu 26: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 −1 A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 Câu 27: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 12. B. 30. C. 16. D. 20. Câu 28: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 1) ( x + 3) , ∀x ᄀ . Số điểm cực trị của hàm số 4 đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 1 Câu 29: Hàm số y = x 3 + x 2 − 3x + 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. x = −1 . B. x = −3 . C. x = 3 . D. x = 1 . Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy là ∆ABC đều cạnh 2a . Biết SA ⊥ ( ABC ) và SA = 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a . 3a 3 . 3a 3 . A. 3 3a 3 . B. 3a 3 . C. D. 4 2 1 Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 2 x 2 + 3x − 4 trên đoạn [ 1;5] là: 3 10 8 A. −4 . B. - . C. . D. 3 . 3 3 2x + 1 Câu 32: Đồ thị hàm số y = cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng: x+2 1 1 A. − . B. . C. −2. D. 0. 2 2 Câu 33: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( − ; + )? 1 A. y = . B. y = − x3 − 3x + 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . D. y = x 3 + 2 x − 1 . x−3 Trang 5/6 - Mã đề 415
  6. Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . Câu 35: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SC . VS . ABC Tỉ số thể tích bằng VS .MBN 1 A. 4. B. . C. 8. D. 12. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) mx + 3m − 2 Câu 1: ( 1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x+m từng khoảng xác định của nó. Câu 2: ( 0,5 điểm) Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ᄀ có đồ thị như hình sau: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f ( − x + 3x ) = m có nhiều nghiệm nhất ? 3 Câu 3: ( 0,5 điểm) Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính bằng 20 cm biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của nửa đường tròn đó. Câu 4: ( 1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , góc ᄀ ABC = 60o , mặt bên SBC là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S . ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( SAB ) . ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 415
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2