intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt, Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: Toán khối 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh:………………….. Mã đề thi: 201 Câu 1: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  3  A. ( −2; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ) . D.  − ; +∞  .  2  Câu 2: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 5 . A. ( −∞;0 ) . B. ( −∞; −1) và ( 0;1) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −1;0 ) và (1; +∞ ) . x + x2 + 1 Câu 3 : Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x ) là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 5: Cho lăng trụ đều A BC .A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng 3cm . Biết diện tích tứ giác AA ' B ' B bằng 6 cm 2 . Thể tích khối lăng trụ A BC .A ' B 'C ' bằng 3 3 9 3 A. 2 ( ) cm3 . B. 2 ( ) cm3 . C. 9 3 cm3 . ( ) D. 3 3 cm3 . ( ) Câu 6: Cho hình lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( AB′C ′ ) và ( A′BC ) , tính cos α
  2. 1 21 7 4 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 2x −1 Câu 7: Cho hàm số y = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x +1 A. Hàm số đồng biến trên  \ {−1}. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). C. Hàm số nghịch biến trên  \ {−1}. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y = f '( x) như hình bên. Hàm số y g= f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? = ( x) A. (1;3) . B. ( 2; +∞ ) . C. ( −2;1) . D. ( −∞; −2 ) . x −1 Câu 9: Xác định m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận đứng x + 2 ( m − 1) x + m 2 − 2 2  3  3 m < 2 m > − 2  3  3 A. m ≠ 1 B. m < C. m ≠ 1 D. m > − m ≠ −3 2 m ≠ −3 2     Câu 10: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y =x3 + 3 x + 1 . − B. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = x 3 − 3 x + 1 . D. y =x 3 − 3 x 2 + 1 . Câu 11: Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng m, n, p có thể tích là? A. mnp B. m + n + p C. m3 n3 p3 D. m3 + n3 + p3 . Câu 12: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ bằng? 3 3 3 3 3 A. 3a3 B. 3 3a3 C. a D. a 4 4 Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = − 2 ) (1 − x ) với mọi x ∈  . Hàm số đã cho đồng (x 2 biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 2 ) . B. (1; +∞ ) . C. ( 2; +∞ ) . D. ( −∞;1) .
  3. Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = x3 + ( m − 1) x 2 + 3 x + 2 .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈  A. ( −∞; −2] ∪ [ 4; +∞ ) . B. ( −2; 4 ) . C. ( −∞; −2 ) ∪ ( 4; +∞ ) . D. [ −2; 4] . Câu 15: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây? 2x −1 2x − 3 2x − 2 2x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−2 x −1 1+ x x −1 Câu 16: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 2 A. Điểm P(1; 2) . B. Điểm N (0; −2) . C. Điểm M (−1; 2) . D. Điểm Q(1; 2) . Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với = 2= 2a . Cạnh bên AD AB SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng ( AMN ) . a 6 3a A. d = . B. d = 2a. C. d = . D. d = a 5. 3 2 Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AD = 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 4 2a 3 2 2a 3 A. V = 4 2a . 3 B. V = 12 2a . 3 C. V = . D. V = . 3 3 Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  . Biết rằng hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f ( x 2 − 5 ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? = y 2 x -4 -1 O 2 -2 A. ( 0;1) . B. (1; 2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( −1;1) . x −1 Câu 20: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến trên x−m khoảng ( 4;+∞ ) . Tính tổng P của các giá trị m của S. A. P = 10 . B. P = −10 . C. P = 9 . D. P = −9 .
  4. Câu 21: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0, b > 0, c = 0, d > 0 . B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0 . C. a > 0, b < 0, c = 0, d > 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và A= a, a > 0 . Biết cạnh bên SA bằng B 2a và SA ⊥ ( ABC ) . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a bằng 3 3 2 a3 A. a . B. a 3 . C. . D. a 3 . 2 3 3 Câu 24:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, a > 0 . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và cạnh SC tạo với mặt đáy một góc 60o . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng 4 3 2 4 3 3 A. 4 3 a2 B. 4 3 a3 . C. a . D. a 3 3 Câu 25: Cho hàm f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. −5 . C. 0 . D. 2 . Câu 26: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R có bảng xét dấu f ' ( x ) Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
  5. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số = x3 + x 2 và đồ thị hàm số = x 2 + 5 x y y A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2. Câu 28: Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số y =x 4 − 8 x 2 + 3 tại bốn điểm phân biệt. 13 3 13 3 13 3 A. m ≥ − B. m ≤ C. − < m < D. − ≤ m ≤ 4 4 4 4 4 4 Câu 29 : Số cạnh của một hình chóp có 5 đỉnh là A. 8. B. 10. C. 6. D. 12. Câu 30: Cho khối chóp ( H ) có thể tích và diện tích đáy lần lượt kí hiệu là V và B . Chiều cao h của khối chóp ( H ) tính bởi công thức nào sau đây? V V B 3V A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 3B B 3V B Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x) là A. x = 0 . B. ( −1; −4 ) . C. ( 0; −3) . D. (1; −4 ) . 3 2 Câu 32: Giá trị cực đại của hàm số y = − 6 x + 7 là x A. 7. B. −25. C. −9. D. 2. Câu 33: Khối đa diện đều loại { p; q} thỏa q − p =là 1 A. Khối tứ diện đều B. Khối bát diện đều. . C. Khối lập phương. D. Khối mười hai mặt đều. Câu 34: Gọi C là số cạnh của một hình đa diện bất kì. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. C ≤ 6 . B. C ≤ 7 . C. C ≥ 7 .D. C ≥ 6 . Câu 35: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ −2; 4] như hình vẽ bên. Tìm max f ( x ) . [ −2; 4] A. 1 . B. f ( 0 ) . C. 2 . D. 3 . 6x + 7 Câu 36: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang lần lượt là. 6 − 2x A. x 3; y 1 = = −3; B. x = y = 3 C. x = 3; y = −3 = 1; y 3 D. x = Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
  6. Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x) là. A. 3. B. 1 . C. 0 . D. 2 . 4 2 Câu 38: Cho hàm số y = mx + (m − 1) x + 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị. A. m ∈ ( −∞;0 ) ∪ [1; + ∞ ) . B. m ∈ ( 0;1) . C. m ∈ ( −∞;0] ∪ [1; + ∞ ) . D. m ∈ [ 0;1] . x2 Câu 39: Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = . Viết PT tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng 2− x 4  1 . y = x+ 3 3 9 3 1 3 9 3 1 A. ( d ) : y = x − , y = x − . B. ( d ) : y = x − , y = x − . − − 4 2 4 2 4 2 4 2 3 7 3 1 3 3 C. ( d ) : y = x − , y = x − . − − D. ( d ) : y = x, y = x − 1 . − − 4 2 4 2 4 4 2x − 3 Câu 40: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Một tiếp tuyến của ( C ) cắt hai tiệm cận của ( C ) tại hai x−2 điểm A , B và AB = 2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 1 A. − 2 . B. −2 . C. − . D. −1 . 2 2 x − m2 Câu 41: Hàm số y = có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0;1] bằng -1 khi. x +1  m = −1 m = 2 A.  B. m = 4 C. m = 8 D.  m = 1  m = −2 Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng A. max f ( x ) = f (1) B. max f ( x ) = f ( 0 ) ( 0; +∞ ) ( −1;1] C. min f ( x ) f ( −1) = D. min f ( x ) = f ( 0 ) ( −∞; −1) ( −1; +∞ ) Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  . Biết đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ y 1 O −1 1 x Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ sau:
  7. Số điểm cực trị của hàm số y f ( x ) − 5 x là: = A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 45: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x + 8 x 2 − 2 trên [ −3;1] . − 4 Tính M + m. A. -6 B. -25 C. 3 D. -48 2 x − 8x + 7 Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số y = là. x2 + 1 A. max y = 10 B. max y = 1 C. max y = −1 D. max y = 9 Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y f ( x ) − 2 x có bao nhiêu điểm cực trị? = A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . x +1 Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; 4] là. 2x +1 5 3 A. min y = B. min y = C. min y = 2 D. min y = 4 [ 2;4] 9 [ 2;4] 5 [ 2;4] [ 2;4] 3 Câu 49: Cho hàm số y = x − 3x + 2 có đồ thị là hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −2x 3 + 6x + m − 1 = có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm âm. 0 A. 1 < m < 5. B. 0 < m < 4. C. 0 < m < 2. D. 2 < m < 4. 2 Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) = x 2 − + 1 có đồ thị (C).Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x= 2 có x hệ số góc bằng? 7 9 9 A. B. C. 4 D. . 2 4 2
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Năm học 2023-2024 Bài thi: Toán khối 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo danh:………………….. Mã đề thi: 202 Câu 1:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, a > 0 . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và cạnh SC tạo với mặt đáy một góc 60o . Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng 4 3 2 4 3 3 A. 4 3 a2 B. 4 3 a3 . C. a . D. a 3 3 Câu 2: Cho hàm f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. −5 . C. 0 . D. 2 . x +1 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ 2; 4] là. 2x +1 5 3 A. min y = B. min y = C. min y = 2 D. min y = 4 [ 2;4] 9 [ 2;4] 5 [ 2;4] [ 2;4] 3 Câu 4: Cho hàm số y = x − 3x + 2 có đồ thị là hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −2x 3 + 6x + m − 1 = có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có 2 nghiệm âm. 0 A. 1 < m < 5. B. 0 < m < 4. C. 0 < m < 2. D. 2 < m < 4. Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 5 . A. ( −∞;0 ) . B. ( −∞; −1) và ( 0;1) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( −1;0 ) và (1; +∞ ) . x + x2 + 1 Câu 6: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
  9. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B và A= a, a > 0 . Biết cạnh bên SA bằng B 2a và SA ⊥ ( ABC ) . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a bằng 3 3 2 3 a3 A. a . B. a . C. . D. a 3 . 2 3 3 x2 − 8x + 7 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y = là. x2 + 1 A. max y = 10 B. max y = 1 C. max y = −1 D. max y = 9 Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số y f ( x ) − 2 x có bao nhiêu điểm cực trị? = A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x ) là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 12: Cho lăng trụ đều A BC .A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng 3cm . Biết diện tích tứ giác AA ' B ' B bằng 6 cm 2 . Thể tích khối lăng trụ A BC .A ' B 'C ' bằng 3 3 9 3 A. 2 ( ) cm3 . B. 2 ( ) cm3 . ( ) C. 9 3 cm3 . ( ) D. 3 3 cm3 . Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ sau:
  10. Số điểm cực trị của hàm số y f ( x ) − 5 x là: = A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 14: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x + 8 x 2 − 2 trên [ −3;1] . − 4 Tính M + m. A. -6 B. -25 C. 3 D. -48 x −1 Câu 15: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến trên x−m khoảng ( 4;+∞ ) . Tính tổng P của các giá trị m của S. A. P = 10 . B. P = −10 . C. P = 9 . D. P = −9 . Câu 16: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 2 A. a > 0, b > 0, c = 0, d > 0 . B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0 . C. a > 0, b < 0, c = 0, d > 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . Câu 17: Cho hình lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( AB′C ′ ) và ( A′BC ) , tính cos α 1 21 7 4 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 2x −1 Câu 18: Cho hàm số y = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x +1 A. Hàm số đồng biến trên  \ {−1}. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). C. Hàm số nghịch biến trên  \ {−1}. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
  11. Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào sau đây đúng A. max f ( x ) = f (1) B. max f ( x ) = f ( 0 ) ( 0; +∞ ) ( −1;1] C. min f ( x ) f ( −1) = D. min f ( x ) = f ( 0 ) ( −∞; −1) ( −1; +∞ ) Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  . Biết đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ y 1 O −1 1 x Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục, có đồ thị của hàm số y = f '( x) như hình bên. Hàm số y g= f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? = ( x) A. (1;3) . B. ( 2; +∞ ) . C. ( −2;1) . D. ( −∞; −2 ) . x −1 Câu 22: Xác định m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm cận đứng x + 2 ( m − 1) x + m 2 − 2 2  3  3 m < 2 m > − 2  3  3 A. m ≠ 1 B. m < C. m ≠ 1 D. m > − m ≠ −3 2 m ≠ −3 2     Câu 23: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R có bảng xét dấu f ' ( x ) Số điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 3 2 2 Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số = x + x và đồ thị hàm số = x + 5 x y y A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
  12. 2x − 3 Câu 25: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Một tiếp tuyến của ( C ) cắt hai tiệm cận của ( C ) tại hai x−2 điểm A , B và AB = 2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 1 A. − 2 . B. −2 . C. − . D. −1 . 2 2 x − m2 Câu 26: Hàm số y = có giá trị lớn nhất trên đoạn [ 0;1] bằng -1 khi. x +1  m = −1 m = 2 A.  B. m = 4 C. m = 8 D.  m = 1  m = −2 Câu 27: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? A. y =x3 + 3 x + 1 . − B. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = x 3 − 3 x + 1 . D. y =x 3 − 3 x 2 + 1 . Câu 28: Khối hộp chữ nhật có độ dài của ba kích thước lần lượt bằng m, n, p có thể tích là? A. mnp B. m + n + p C. m3 n3 p3 D. m3 + n3 + p3 . Câu 29: Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số y =x 4 − 8 x 2 + 3 tại bốn điểm phân biệt. 13 3 13 3 13 3 A. m ≥ − B. m ≤ C. − < m < D. − ≤ m ≤ 4 4 4 4 4 4 Câu 30 : Số cạnh của một hình chóp có 5 đỉnh là A. 8. B. 10. C. 6. D. 12. 4 2 Câu 31: Cho hàm số y = mx + (m − 1) x + 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị. A. m ∈ ( −∞;0 ) ∪ [1; + ∞ ) . B. m ∈ ( 0;1) . C. m ∈ ( −∞;0] ∪ [1; + ∞ ) . D. m ∈ [ 0;1] . x2 Câu 32: Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = . Viết PT tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng 2− x 4  1 . y = x+ 3 3 9 3 1 3 9 3 1 A. ( d ) : y = x − , y = x − . B. ( d ) : y = x − , y = x − . − − 4 2 4 2 4 2 4 2 3 7 3 1 3 3 C. ( d ) : y = x − , y = x − . − − D. ( d ) : y = x, y = x − 1 . − − 4 2 4 2 4 4 Câu 33: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 , cạnh bên bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ bằng? 3 3 3 3 3 A. 3a3 B. 3 3a3 C. a D. a 4 4 Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = − 2 ) (1 − x ) với mọi x ∈  . Hàm số đã cho đồng (x 2 biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 2 ) . B. (1; +∞ ) . C. ( 2; +∞ ) . D. ( −∞;1) . Câu 35: Cho khối chóp ( H ) có thể tích và diện tích đáy lần lượt kí hiệu là V và B . Chiều cao h của khối chóp ( H ) tính bởi công thức nào sau đây?
  13. V V B 3V A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 3B B 3V B Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f ( x) là A. x = 0 . B. ( −1; −4 ) . C. ( 0; −3) . D. (1; −4 ) . 6x + 7 Câu 37: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang lần lượt là. 6 − 2x A. x 3; y 1 = = −3; B. x = y = 3 C. x = 3; y = −3 = 1; y 3 D. x = Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x) là. A. 3. B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = x + ( m − 1) x + 3 x + 2 .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 3 2 f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈  A. ( −∞; −2] ∪ [ 4; +∞ ) . B. ( −2; 4 ) . C. ( −∞; −2 ) ∪ ( 4; +∞ ) . D. [ −2; 4] . Câu 40: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây? 2x −1 2x − 3 2x − 2 2x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−2 x −1 1+ x x −1 3 2 Câu 41: Giá trị cực đại của hàm số y = − 6 x + 7 là x A. 7. B. −25. C. −9. D. 2. Câu 42: Khối đa diện đều loại { p; q} thỏa q − p =là 1 A. Khối tứ diện đều B. Khối bát diện đều. . C. Khối lập phương. D. Khối mười hai mặt đều. 2 Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) = x 2 − + 1 có đồ thị (C).Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x= 2 có x hệ số góc bằng? 7 9 9 A. B. C. 4 D. . 2 4 2 Câu 44: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên sau:
  14. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  3  A. ( −2; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ) . D.  − ; +∞  .  2  Câu 45: Gọi C là số cạnh của một hình đa diện bất kì. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. C ≤ 6 . B. C ≤ 7 . C. C ≥ 7 .D. C ≥ 6 . Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ −2; 4] như hình vẽ bên. Tìm max f ( x ) . [ −2; 4] A. 1 . B. f ( 0 ) . C. 2 . D. 3 . Câu 47: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 2 A. Điểm P(1; 2) . B. Điểm N (0; −2) . C. Điểm M (−1; 2) . D. Điểm Q(1; 2) . Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với = 2= 2a . Cạnh bên AD AB SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng ( AMN ) . a 6 3a A. d = . B. d = 2a. C. d = . D. d = a 5. 3 2 Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AD = 4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 4 2a 3 2 2a 3 A. V = 4 2a 3 . B. V = 12 2a 3 . C. V = . D. V = . 3 3 Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  . Biết rằng hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f ( x 2 − 5 ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? = y 2 x -4 -1 O 2 -2 A. ( 0;1) . B. (1; 2 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( −1;1) .
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN 12 MÃ 201 202 203 204 1 B D C C 2 D B A A 3 B A B B 4 C A D D 5 B D A A 6 A B D A 7 B D B C 8 C C D C 9 A D C B 10 C A A B 11 A C A C 12 B B A A 13 D D B B 14 B C D D 15 D C A C 16 C C D A 17 A A C D 18 A B D D 19 A A C A 20 C B A C 21 C C A C 22 D A C A 23 C C B D 24 D A D B 25 B D C C 26 C D A D 27 A C B D 28 C A C D 29 A C D A 30 D A A B 31 C B A B 32 A B B D 33 B B C C 34 D D D A 35 D D B B 36 C C D D 37 B C C A 38 B B B D 39 B B C C 40 D D D A 41 D A B C 42 A B B B 43 B D D B 44 D B B A 45 C D A A 46 D D C B 47 A C D D 48 A A C C
  16. 49 A A A B 50 D A B D Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12 https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2