intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2a là: A. V  8a 3 . B. V  4a 3 . C. V  16a 3 . D. V  2a 3 . Câu 2: Cho đồ thị hàm y  f  x  như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 3: Trong các vật thể dưới đây, có bao nhiêu vật thể là khối đa diện lồi? Hình 1 Hình 2 Hình 4 Hình 3 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 4: Đồ thị hàm số y  x  2 x  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 2 A. 5. B. 5. C. 7. . D. 0. Câu 5: Hàm y  f ( x) có bảng biến thiên dưới đây Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 5x  7 Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x2 A. x  2 . B. y  5 . C. x  2 . D. y  2. Câu 7: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Trang 1/5 - Mã đề 121
  2. x ∞ 1 1 +∞ y' 0 + 0 +∞ 2 y 2 ∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;   . B.  2; 2  . C.  1;1 . D.  ;1 . 3x  2 Câu 8: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x 1 A. y  2. B. x   1 . C. y  3 . D. x  2. Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  10 trên đoạn  2; 2 là: 3 2 A. 12. B. 15. C. 8. D. 10. Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị trên đoạn  2; 4  như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4  bằng A. 2 . B. 7. C. 4 . D. 0. Câu 11: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 7. B. 9. C. 15. D. 12. Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều bằng. A. 16. B. 8. C. 12. D. 10. Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên . x 1 A. y   x 3  3 x  1. B. y  . C. y  2 x3  x  5. . D. y  x 4  2 x 2 . x 1 Câu 14: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 . 3x  2 Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;2 . x 3 2 A. 3. B. . C. 4. D. 4. 3 Câu 16: Thể tích khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao bằng 3a là: A. V  2a3 . B. V  4a 3 . C. V  6a 3 . D. V  3a 3 . Trang 2/5 - Mã đề 121
  3. Câu 17: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2  và có bảng biến thiên như sau. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn   3; 2  bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 3. C. 0. D. 2 . Câu 18: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại A. 3;5 B. 2;4 C. 5;3 D. 4;3 Câu 19: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ? A. y   x 4  3 x 2  1. B. y  x 3  x  1. C. y   x 4  3 x 2  1. D. y   x3  3 x  1. Câu 20: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 21: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? y -2 O 1 2 x -2 -3 A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  2 x 3  3x  2 . C. y  2 x 3  4 x 2  2 . D. y  2 x3  3x  2 . Câu 22: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 2a là: A. V  12a 3 . B. V  2a 3 . C. V  6a 3 . D. V  4a 3 . Câu 23: Thể tích V của lăng trụ có diện tích đáy bằng 4, độ dài đường cao bằng 3 là: A. V  6. B. V  12. C. V  4. D. V  9. Câu 24: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  . Trang 3/5 - Mã đề 121
  4. Câu 25: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 1  2 1  1 O 2 x  1 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26: Khối chóp có diện tích đáy B, độ dài đường cao h. Thể tích khối chóp đó là: 1 1 A. V  B.h. B. V  B.h. C. V  3B.h. D. V  B.h. 2 3 Câu 27: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, có AB  3a, AC  4a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: A. V  6a 3 . B. V  4a 3 . C. V  8a 3 . D. V  12a 3 . Câu 28: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 21 ( x  1)22 ( x  2) 23 , x  R . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 29: Cho hàm số y  ax4  bx 2  c, a  0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau y 2 2 O 1 x 2 Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4. 2 x  5x  2 2 Câu 31: Đồ thị hàm số y  có mấy đường tiệm cận? x2  4 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 32: Cho hàm số y  f ( x) , bảng xét dấu của f '( x ) như sau: Hàm số y  f  3  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  2; 0  . B.  ; 3  . C.  2; 3  . D.  3; 4  . Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 4/5 - Mã đề 121
  5. Số nghiệm của phương trình [f ( x)]2  6 f ( x)  5  0 trình là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 34: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ;1 B.  1;   C.  ; 1 . D. 1;   PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC. 3x  1 Câu 37: Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch xm biến trên khoảng (2; ). Câu 38: Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m2  2 có đồ thị (C ) và điểm M 1; 4  . Tìm các giá trị thực của tham số m để  C  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 4 . Câu 39: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  m  1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. -------------------------- HẾT -------------------- Trang 5/5 - Mã đề 121
  6. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 222 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 7x  3 Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x3 A. x  1. B. y  7 . C. x  3 . D. y  3. Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên . x 1 A. y  x 4  2 x 2 . B. y  2 x 3  x  5. C. y . D. y   x 3  3 x  1. x 1 Câu 3: Hàm y  f ( x) có bảng biến thiên dưới đây Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 4: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 3a là: A. V  9a3 . B. V  64a 3 . C. V  3a 3 . D. V  27 a 3 . Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2  và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn   3; 2  bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 6: Đồ thị hàm số y  x  2 x  7 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 2 A. 0 . B.  5 . C.  7 . D. 5 . x2  3x  2 Câu 7: Đồ thị hàm số y  có mấy đường tiệm cận? x2  4 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  9 x  5 trên đoạn  2; 2 là: 3 2 A. 8. B. 12. C. 15. D. 10. Câu 9: Số cạnh của hình thập nhị diện đều bằng A. 30. B. 25. C. 12. D. 20. 2x  3 Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x 1 A. y  2 . B. y  3 . C. x  2. x  1 . D. Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Trang 1/5 - Mã đề 222
  7. Số nghiệm của phương trình 2 f  x   1  0 là : A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 12: Cho khối chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, có AB  3a, AC  4a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho là: A. V  8a 3 . B. V  4a 3 . C. V  12a 3 . D. V  6a 3 . Câu 13: Khối lăng trụ có diện tích đáy B, độ dài đường cao h. Thể tích khối lăng trụ đó là: 1 1 A. V  B.h. B. V  3B.h. C. V  B.h. D. V  B.h. 3 2 Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị trên đoạn  2; 4  như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4  bằng A. 7. B. 0. C. 2 . D. 4 . Câu 15: Cho hàm số f ( x), bảng xét dấu của f  ( x) như sau : Số điểm cực trị của hàm số đã cho là . A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2. Câu 16: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 17: Thể tích V của chóp có diện tích đáy bằng 5a và chiều cao bằng 3a là: 2 A. V  3a 3 . B. V  5a 3 . C. V  15a 3 . D. V  10a 3 . Câu 18: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 2/5 - Mã đề 222
  8. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 19: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị là đường cong trong hình bên. 3 2 y 3 1  2 1  1 O 2 x  1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;   . B.  1;1 . C. 1;   . D.  ;1 . Câu 20: Thể tích khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 2a là: A. V  4a 3 . B. V  2a 3 . C. V  6a3 . D. V  3a 3 . Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x A. y  x3  3x2 . B. y  x4  2 x2 . C. y   x4  2 x 2 . D. y   x3  3x 2 . Câu 22: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c. ( a, b, c  R, a  0) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 23: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 21. B. 9. C. 15. D. 8. Câu 24: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng. Trang 3/5 - Mã đề 222
  9. A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 3x  2 Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 . x4 1 A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. . 2 Câu 26: Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại A. 3;5 . B. 4;3 . C. 2; 4 . D. 5;3 . Câu 27: Hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. 4 2 y x O Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;   . B.   ;1 . C. 1;   . D.  ; 1 . Câu 29: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. y   x 3  3 x . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x 3  3x . D. y   x 2  3x  1. Câu 30: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 4, độ dài đường cao bằng 3 là: A. V  12. B. V  6. C. V  9. D. V  4. Câu 31: Cho đồ thị hàm y  f  x  như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là? Trang 4/5 - Mã đề 222
  10. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình [f ( x)]2  4 f ( x)  3  0 trình là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) , bảng xét dấu của f '( x ) như sau: Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; 2). B.  4;   . C. (2; 4). D. ( 2;1). Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 23  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm số 24 25 đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC. 3x  1 Câu 37: Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm các giá trị nguyên của m để hàm số đồng xm biến trên khoảng (; 3). Câu 38: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y   x 4  4 x 2  m  3 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Câu 39: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  4m 2  2 có đồ thị (C ) và điểm M  2;8  . Tìm các giá trị thực của tham số m để  C  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 10. ----------------------- HẾT -------------------- Trang 5/5 - Mã đề 222
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 3x  2 Câu 1: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x 1 A. y  2. B. x   1 . y  3. C. x  2 . D. Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  10 trên đoạn  2; 2 là: 3 2 A. 12. B. 8. C. 15. D. 10. Câu 3: Khối chóp có diện tích đáy B, độ dài đường cao h. Thể tích khối chóp đó là: 1 1 A. V  B.h. B. V  B.h. C. V  3B.h. D. V  B.h. 3 2 Câu 4: Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 5. B. 0. C. 5. D. 7. . Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? y -2 O 1 2 x -2 -3 A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  2 x 3  4 x 2  2 . C. y  2 x 3  3x  2 . D. y  2 x3  3x  2 . Câu 6: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 . Câu 7: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 1 +∞ y' 0 + 0 +∞ 2 y 2 ∞ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;   . B.  ;1 . C.  2; 2  . D.  1;1 . Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2  và có bảng biến thiên như sau. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn   3; 2  bằng bao nhiêu ? Trang 1/5 - Mã đề 123
  12. A. 2 . B. 0. C. 2 . D. 3. Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên . x 1 A. y  2 x3  x  5. . B. y  . C. y   x 3  3 x  1. D. y  x 4  2 x 2 . x 1 Câu 10: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 1  2 1  1 O 2 x  1 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . Câu 12: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 2a là: A. V  6a 3 . B. V  12a 3 . C. V  4a3 . D. V  2a 3 . Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị trên đoạn  2; 4  như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4  bằng A. 4 . B. 0. C. 2 . D. 7. Câu 14: Trong các vật thể dưới đây, có bao nhiêu vật thể là khối đa diện lồi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 2/5 - Mã đề 123
  13. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 5x  7 Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x2 A. x  2 . B. y  5 . C. x  2 . D. y  2. Câu 16: Thể tích khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao bằng 3a là: A. V  3a 3 . B. V  6a3 . C. V  4a3 . D. V  2a 3 . 3x  2 Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;2 . x 3 2 A. . B. 3. C. 4. D. 4. 3 Câu 18: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại A. 5;3 B. 4;3 C. 2; 4 D. 3;5 Câu 19: Hàm y  f ( x) có bảng biến thiên dưới đây Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20: Cho đồ thị hàm y  f  x  như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Thể tích V của lăng trụ có diện tích đáy bằng 4, độ dài đường cao bằng 3 là: A. V  6. B. V  12. C. V  4. D. V  9. Câu 22: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ? A. y   x 4  3 x 2  1. B. y   x 4  3 x 2  1. C. y   x 3  3 x  1. D. y  x 3  x  1. Câu 23: Số cạnh của hình bát diện đều bằng. A. 10. B. 12. C. 16. D. 8. Câu 24: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2a là: A. V  4a3 . B. V  8a 3 . C. V  16a 3 . D. V  2a 3 . Câu 25: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Trang 3/5 - Mã đề 123
  14. A. 15. B. 12. C. 7. D. 9. Câu 26: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ;1 B.  1;   C. 1;   D.  ; 1 . Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình [f ( x)]2  6 f ( x)  5  0 trình là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 29: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 21 ( x  1)22 ( x  2) 23 ,  x  R . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, có AB  3a, AC  4a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: A. V  12a 3 . B. V  8a 3 . C. V  6a 3 . D. V  4a 3 . 2 x  5x  2 2 Câu 32: Đồ thị hàm số y  có mấy đường tiệm cận? x2  4 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 33: Cho hàm số y  ax  bx  c, a  0 có đồ thị như hình vẽ. 4 2 Trang 4/5 - Mã đề 123
  15. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau y 2 2 O 1 x 2 Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   1  0 là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2 . Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) , bảng xét dấu của f '( x ) như sau: Hàm số y  f  3  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  2; 3  . B.  ; 3  . C.  2; 0  . D.  3; 4  . PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC. 3x  1 Câu 37: Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch xm biến trên khoảng (2; ). Câu 38: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  m  1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Câu 39: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  4m 2  2 có đồ thị (C ) và điểm M 1; 4  . Tìm các giá trị thực của tham số m để  C  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 4 . -------------------------- HẾT -------------------- Trang 5/5 - Mã đề 123
  16. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 224 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 2: Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 3a là: A. V  9a3 . B. V  3a 3 . C. V  27 a 3 . D. V  64a 3 . Câu 3: Cho khối chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, có AB  3a, AC  4a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho là: A. V  4a 3 . B. V  6a3 . C. V  12a 3 . D. V  8a 3 . Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . B.  1;   . C.   ;1 . D. 1;   . Câu 5: Khối hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại A. 4;3 . B. 2;4 . C. 5;3 . D. 3;5 . Câu 6: Hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. y x O Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. 2x  3 Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x 1 A. y  3 . B. x  2 . C. x   1 . D. y 2. Câu 8: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng. Trang 1/5 - Mã đề 224
  17. A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 9: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm của phương trình 2 f  x   1  0 là : A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên . x 1 A. y   x 3  3 x  1. B. y  2 x 3  x  5. C. y  x 4  2 x 2 . D. y  . x 1 Câu 11: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. y   x 3  3 x . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x 3  3x . D. y   x 2  3x  1. Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  5 trên đoạn  2; 2 là: A. 12. B. 8. C. 10. D. 15.  Câu 13: Cho hàm số f ( x), bảng xét dấu của f ( x) như sau : Số điểm cực trị của hàm số đã cho là . A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3. Câu 14: Số cạnh của hình thập nhị diện đều bằng A. 12. B. 30. C. 25. D. 20. Câu 15: Hàm y  f ( x) có bảng biến thiên dưới đây Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x) là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 16: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8. B. 15. C. 21. D. 9. Câu 17: Khối lăng trụ có diện tích đáy B, độ dài đường cao h. Thể tích khối lăng trụ đó là: 1 1 A. V  B.h. B. V  B.h. C. V  3B.h. D. V  B.h. 3 2 Trang 2/5 - Mã đề 224
  18. Câu 18: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c. ( a, b, c  R, a  0) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. 7x  3 Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng x3 A. y  3. B. y  7 . C. x  3 . D. x  1. Câu 20: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x A. y   x3  3x 2 . B. y   x 4  2 x2 . C. y  x3  3x2 . D. y  x4  2 x2 . Câu 21: Thể tích V của chóp có diện tích đáy bằng 5a 2 và chiều cao bằng 3a là: A. V  15a 3 . B. V  5a 3 . C. V  3a 3 . D. V  10a 3 . Câu 22: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị là đường cong trong hình bên. 3 2 y 3 1  2 1  1 O 2 x  1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;1 . B.  1;   . C.  1;1 . D. 1;   . Câu 23: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2  và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn   3; 2  bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 24: Thể tích khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 2a là: A. V  2a 3 . B. V  3a 3 . C. V  4a 3 . D. V  6a 3 . Câu 25: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 4, độ dài đường cao bằng 3 là: A. V  9. B. V  6. C. V  4. D. V  12. Trang 3/5 - Mã đề 224
  19. Câu 26: Đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  7 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 5 . B.  7 . C.  5 . D. 0 . x 2  3x  2 Câu 27: Đồ thị hàm số y  có mấy đường tiệm cận? x2  4 A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị trên đoạn  2; 4  như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4  bằng A. 7. B. 0. C. 2 . D. 4 . Câu 29: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. 3x  2 Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 . x4 1 A. . B. 4 . C. 2 . D. 2 . 2 Câu 31: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   . Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 23  x  2   x  3 24 25 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 4/5 - Mã đề 224
  20. Số nghiệm của phương trình [f ( x)]2  4 f ( x)  3  0 trình là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho hàm số y  f ( x) , bảng xét dấu của f '( x ) như sau: Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 2;1). B. (1; 2). C.  4;   . D. (2; 4). Câu 35: Cho đồ thị hàm y  f  x  như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 điểm) 3x  1 Câu 36: Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm các giá trị nguyên của m để hàm số đồng xm biến trên khoảng (; 3). Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC. Câu 38: Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y   x 4  4 x 2  m  3 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Câu 39: Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m2  2 có đồ thị (C ) và điểm M  2;8  . Tìm các giá trị thực của tham số m để  C  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 10. ----------------------- HẾT -------------------- Trang 5/5 - Mã đề 224
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2