intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: TOÁN LỚP: 12 Thời gian làm bài:90. phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 08 trang) Mã đề: 132 Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . 1 C. y   x 4  3x 2  3 . D. y  x  3x  3 . 4 2 4 Câu 2: Biết rằng đường thẳng y  2x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm duy nhất có tọa độ  x0 ; y0  . Tìm y0 . A. y0  2 . B. y0  1 . C. y0  4 . D. y0  0 . Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0; 3  .   A. M  3 B. M  6 C. M  2 D. M  4 3 Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y  x  4 x  3 . 4 2 A. yCT  8 . B. yCT  4 . C. yCT  1. D. yCT  6 . Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có BB  2 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC . ABC  . 2a 3 a3 A. V  2a3 . B. V  2a3 . C. V  . D. V  . 3 6 2 Câu 7: Cho hàm số y  f  x  , đồ thị y  f '  x  là đường cong trong hình bên. Trang 1/8 - Mã đề thi 132
  2. Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A.  ;0 . B.  0;  . C.  ; 1 . D.  1;1 . Câu 8: khối đa diện hai mươi mặt đều là khối đa diện đều loại: A. 5;3 B. 3;5 C. 3;4 D. 4;3 Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số 2 3 y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;1 . B.  ;  1 . C.  1;1 . D.  3;   . Câu 10: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1. B. 1;2. C. 1;2. D. 2; . Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x2 1 với mọi x   .Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  . B . Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1; . Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên Trang 2/8 - Mã đề thi 132
  3. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của m bằng: A. 0 B.  1 C. 2 D. 2 Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;2 . Giá trị của M bằng: A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 . Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và có đạo hàm f '( x)  x( x  1)2 ( x  2)3 . Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là: A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2 B.  2;   C.  2;3 D.  3;   Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a , AC  2a và AA  3a . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  bằng: A. a3 B. 2a3 C. 3a3 D. 6a3 Câu 19: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,   60 , ACB cạnh bên SA  a vuông góc với mặt đáy .Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V  B. V  C. V  D. V  2 3 9 18 12 Trang 3/8 - Mã đề thi 132
  4. Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y  x3  3x . B. y  x 4  x 2  1 . C. y   x3  3x . D. y   x3  3x  1 . 3x  7 Câu 21: Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x2 A.  2;  3 . B. 3;  2 . C.  3;2 . D.  2;3 . Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D dưới đây? x2 x 1 x3 2x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  x 1 x 1 1 x x 1 2 x Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 3 A. y  3 . B. x  2 . C. x   3 . D. y  1. Câu 24: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 3 5 7 +∞ y' + 0 0 + 0 5 3 y 1 -∞ -∞ Phương trình f  x  4 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4. Câu 25: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B  6 , chiều cao bằng h  2 bằng: A. V  12 B. V  8 C. V  6 D. V 4 Câu 26: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3, 4, 5 có thể tích bằng: A. V  60 B. V  40 C. V  20 D. V  80 Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 4/8 - Mã đề thi 132
  5. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại: A. x  1 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 . Câu 28: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 16 3 4 A. 16a3 B. 4a3 C. a D. a 3 3 3 3 2  11  Câu 29: Cho hàm số y  x  x  1 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  25; 10  . Tìm 3 2   M. 1 129 3 A. M  . B. M  . C. M  . D. M  1 . 2 250 2 Câu 30: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h được cho bởi công thức: 1 1 2 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh 3 2 3 x 1 Câu 31: Số điểm cực trị của hàm số f  x   là: x2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích của tứ diện OABC là a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 2 Câu 33: Hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD . 6a 3 A. 3 2a 3 . B. 2a3 . C. 6a 3 . . D. 3 Câu 34: Cho tứ diện S.ABC , có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA  5 , SB  6 , SC  7 . Thể tích V của khối tứ diện bằng: A. V  60 B. V  210 C. V  70 D. V  35 Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a 2 và AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a 3 3a 3 3a 3 A. . B. . C. 3a3 . D. . 2 6 3 Câu 36: Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  là hai hàm liên tục trên  có đồ thị hàm số y  f '  x  là đường cong nét đậm và y  g '  x  là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y  f '  x  và y  g '  x  trên hình vẽ lần lượt có hoành độ a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h  x   f  x   g  x  trên đoạn  a; c ? Trang 5/8 - Mã đề thi 132
  6. y a b c x O B C A A. min h  x   h  0  . B. min h  x   h  a  . C. min h  x   h  b  . D. min h  x   h  c  .  a ;c   a ;c   a ;c   a ;c  Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 60 , SA vuông góc với đáy , SC  2 a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng : a 3 a 15 2a 5 5a 30 A. B. C. D. 2 5 5 3 x 1 Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên m12;12 sao cho đồ thị hàm số y  2 có hai x  4x  m  3 đường tiệm cận đứng? A. 18. B. 17. C. 21. D. 19 9 2 Câu 39: Cho hàm số f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số g  x   f  3x  1  9 x 3  x đồng biến 2 trên khoảng nào dưới đây?  2  A.  ;0  . B.  2;0  . C.  ;0 . D.  1;1 .  3  xm Câu 40: Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Biết min f  x   max f  x   2 . Hãy chọn kết x 1 0;3 0;3 luận đúng. A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . a3 Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp bằng . Góc giữa 3 2 cạnh bên và mặt phẳng đáy gần góc nào nhất sau đây? A. 750 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 42: Cho hàm y   x2  6x  8 . Mê ̣nh đề nào sau đây là đúng? Trang 6/8 - Mã đề thi 132
  7. A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 4  . C. Hàm số nghich biến trên khoảng  3;  . ̣ D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 . Câu 43: Đường cong trong hình là đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4  2x2 1  m có 4 nghiệm phân biệt. y -2 O 1 2 x -2 -3 A. 3  m  2 . B. m  3 . C. 2  m  1 . D. m  2 . Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  2mx  m x  2 đạt cực tiểu tại x  1 3 2 2 A. m  1 . B. m  3 . C. m  1  m  3 . D. m  1 . Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 450 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 3 A. V  4 3 a B. V  8 a3 3 C. V  8 3 a D. V  6 Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d với a, b, c, d  và f  x  có bảng biến thiên như sau  m Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên m sao cho hàm số g  x   f  x 2  2 x   có đúng 3 điểm cực  4 trị. Số phần tử của tập hợp S là A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  15;15 của tham số m để hàm y  x3  3x2  1  m x đồng biến trên khoảng  2;  ? A. 15 . B. 13 . C. 17 . D. 16 . Trang 7/8 - Mã đề thi 132
  8. Câu 48: Cho đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 . Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  3x  m cắ t đồ thi ̣hàm 2 x 1 số y  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tro ̣ng tâm tam giác OAB x 1 ( O là gốc tọa độ) thuô ̣c đường thẳ ng x  2 y  2  0 ? A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . Câu 50: Tìm m để hàm số y  2 x3  3(m  1) x 2  6(m  2) x  1 có hai điểm cực trị nằm trong khoảng  3;3 ? A. m 5;   . B. m  ;1 . C. m 5;1 \ 3 . D. m1;3 . ----------------------------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) --- HẾT--- ----------------------------------------------- Trang 8/8 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2