intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

  1. Họ và tên : ………………………….……………....Lớp .…… Trường TH Tứ Minh BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Tiếng Việt - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước những ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. Câu 1: Chữ số 6 trong số 83 067 541 có giá trị là: A. 6 000 000 B. 600 000 C. 60 000 D. 6 000 Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 2 tấn 20kg = 2020kg 1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông Câu 4: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia? A. 98 B. 18 C. 49 D. 22 Câu 5: Hình vẽ bên có mấy góc nhọn? A. 4 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 6: Tìm số trung bình cộng của năm số lẻ liên tiếp biết số lẻ bé nhất là 101. Số đó là: A. 103 B. 105 C. 107 D. 109 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: 365 314 + 420 537 75 260 – 3 753 23205 x 6 67855 : 5 Câu 8: Tính a) 798kg x 5 + 97kg
  2. b) Tìm a, biết: 4781 – a = 8586 : 9 Câu 9: Nhà bác Lan thu được 3 tấn 2 tạ thóc nếp và thóc tẻ, trong đó số thóc tẻ nhiều hơn số thóc nếp là 248 kg. Hỏi nhà bác Lan đã thu hoạch được mỗi loại bao nhiêu ki – lô – gam thóc? Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất 35 – 36 + 37 – 38 + 39 – 40 + 41 – 42 + 43 – 44 + 45
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 4 Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng TN TL điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 2 2 1 1 1 4 3 Câu số 1,2 4,6 7 8 10 1,2,4,6 7,8,10 Số 1 1 2 2 1 2 5 điểm Đại 1 1 lượng Số câu và đo đại Câu số 3 6 lượng. Số 0,5 0,5 điểm Hình 1 1 1 học và Số câu giải toán Câu số 5 9 9 Số 0,5 2 2 điểm Số câu 3 2 2 2 1 5 4 Tổng Số 1,5 1 2,5 4 1 2,5 7 điểm Tổng số điểm 2 3 4 1 10 Tỉ lệ 20% 30% 40% 10% 100% ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I
  4. MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022- 2023 Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: Đ-S Câu 4: D Câu 5: A Câu 6: B Câu 7: 785 851 71 507 139 230 13 571 Câu 8: a, 789 kg x 5 + 79 kg b, 4781 – a = 8 586 : 9 = 3 945 kg + 79 kg 4781 – a = 954 = 4 024 kg a = 4781 – 954 a = 3827 Câu 9: Đổi 3 tấn 2 tạ = 3200 kg Thóc tẻ Thóc nếp Số thóc tẻ bác Lan thu hoạch được là: ( 3200 + 248 ) : 2 = 1724 (kg) Số thóc nếp bác Lan thu hoạch được là: 3200 – 1724 = 1476 (kg) Đáo số: thóc tẻ: 1724 kg Thóc nếp: 1476 kg Câu 10: 35 – 36 + 37 – 38 + 39 – 40 + 41 – 42 + 43 – 44 + 45 = ( 35 + 45 ) – ( 36 + 44 ) + ( 37 + 43 ) – ( 38 + 42 ) + ( 39 + 41 ) - 40 = 80 – 80 + 80 – 80 + 80 - 40 = 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2