Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà
- Ma trận đề thi giữa học kì I – Môn Toán lớp 4 Nội Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng dung câu, số kiểm điểm TN TL TN TL TN TL TN TL tra Số và phép tính: các số có Số câu 3 3 2 1 6 3 nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; Số điểm 1,5 1,5 2 1 3 3 làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. Đại lượng và đo các đại Số câu 1 1 1 1 lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế Số điểm 0,5 1 0,5 1 kỉ, dm2; m2; mm2. Hình học: góc nhọn, góc tù, Số câu 1 1 góc bẹt, đo góc. Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán có ba bước Số câu 1 1 tính Số điểm 2 2 Tổng Số câu 4 4 4 1 8 5 Số điểm 2 2 5 1 4 6 PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG CHÀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG TÙNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán – Lớp 4 Ngày kiểm tra: 09/05/2023 (Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Số phách Giám thị số 1: ………..……... (Do chủ tịch HĐ …………………..........……….. chấm kiểm tra ghi) Lớp: .................. Giám thị số 2:…………..……
- Tổng điểm: Lời nhận xét của giáo viên: Giám khảo số 1: Số phách Bằng số: …………………………………... (Do chủ tịch Bằng chữ:….. …………………………………... HĐ chấm kiểm ……………... …………………………………... Giám khảo số 2: tra ghi) …………………………………... ĐỀ BÀI Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. .(0,5 điểm) Số “năm trăm ba mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi lăm” viết là A. 567 927 B. 537 145 C. 730 729 D. 537 425 Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: A. 888 888 B. 100 000 C. 999 999 D. 999 998 Câu 3. .(0,5 điểm) Số 3 873 918 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 3 800 000 B. 3 000 000 C. 3 900 000 D. 3 700 000 Câu 4. .(0,5 điểm) Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 775219; 774219; 764219; 754219 B. 775219; 774219; 754219; 764219 C. 754219; 764219; 775219; 774219 D. 754219; 764219; 774219; 775219 Câu 5. .(0,5 điểm) Từ 124 680 đến 124 690 có bao nhiêu số có 6 chữ số: A. 11 số B. 10 số C. 9 số D. 8 số Câu 6. .(0,5 điểm) Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. X C. XIII D. IX Câu 7. .(0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là A. 12 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 8. .(0,5 điểm) Hình bên có mấy góc vuông: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
- Không viết vào phần ghạch chéo này Câu 9. (1 điểm) >,
- Câu 12. (2 điểm) Một cửa hàng tạp hóa bán 1kg gạo tẻ với giá là 18 500 đồng, 1kg gạo nếp với giá là 23 000 đồng. Cô Hoa đã mua 6kg gạo tẻ và 2kg gạo nếp tại cửa hàng đó. Hỏi cô Hoa mua gạo tẻ và gạo nếp hết tất cả bao nhiêu tiền? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 13. (1 điểm) Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………..…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HUYỆNMƯỜNGCHÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG TÙNG CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Hướng dẫn chấm có 02 trang Môn: Toán - Lớp 4 Câu Nội dung Điểm Câu 1 D. 537 425 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 2 D. 999 998 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 3 C. 3 900 000 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 4 D. 754219; 764219; 774219; 775219 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 5 B. 10 số 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 6 B. X 0,5 điểm (0,5 điểm)
- Câu 7 A. 12 (0,5 điểm) 0,5 điểm Câu 8 C. 6 0,5 điểm (0,5 điểm) a) 876 568 763 < 876 763 568 0,25 điểm Câu 9 b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600 0,25 điểm c) 6 010 000 > 6 000 100 (1điểm) 0,25 điểm d) 7 800 000 = 7 000 000 + 800 000 02,5 điểm a) 57 670 – (29 853 – 2 853) 0,5 điểm = 57 670 – 27 000 Câu 10 = 30 670 b) 19 000 + 8 140 + 2 760 (1điểm) = 19 000 + (8 140 + 2 760) = 19 000 + 10 900 = 29 900 0,5 điểm a) 4 tấn 60 kg = 4060kg 0,25 điểm 11 b) 3 dm2 27cm2 = 327cm2 0,25 điểm (1điểm) 0,25 điểm c) 6 giờ 5 phút = 365 phút d) 340 năm = 3 thế kỉ 40 năm 0,25 điểm Bài giải 0,25 điểm Số tiền cô Hoa mua 6kg gạo tẻ là: 0,25 điểm 18 500 × 6 = 111 000 (đồng) 0,25 điểm 12 Số tiền cô Hoa mua 2kg gạo nếp là: 0,25 điểm (2điểm) 23 000 × 2 = 46 000 (đồng) Cô Hoa mua gạo tẻ và gạo nếp hết số tiền là: 0,25 điểm 111 000 + 46 000 = 157 000 (đồng) 0,25 điểm Đáp số: 157 000 đồng. 0,5 điểm Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0. Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 0,25 điểm 13 nên ta có: 0,25 điểm (1điểm) 6 = 3 + 2 + 1 + 0. Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 0,5 điểm 230. * Lưu ý:Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn