Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
- ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 4 – MÃ BÀI 01 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................... ................ ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Chữ số 5 trong số 135017 thuộc hàng nào: A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng trăm D. Hàng nghìn Câu 2. Giá trị của chữ số 1 trong số 123507 là: A. 1 B. 100 C. 10000 D. 100000 Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 23938399, 23003847, 23948399, 23093847 là A. 23938399 B. 23948399 C. 23003847 D. 23093847 Câu 4. Kết quả của phép cộng 8290 + 53640 là: A. 61930 B. 61830 C. 60930 D. 51930 Câu 5. Hiệu của 58497 và 25829 là: A. 31668 B. 32568 C. 32668 D. 32678 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 6. Các số lẻ trong các số: 24, 315, 118, 71, 113 là: ………….………………….…………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 7. Làm tròn số 12545 đến hàng nghìn thì được số: ………………….………………………. Câu 8. Trong các góc: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông, góc lớn hơn góc tù là góc ……………………………………………………………………………………………………….………………. Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 yến 6 kg = …………………..…… kg 1 m2 3 dm2 = ………………………... dm2 Câu 10. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: ………………………………………………..
- Câu 11. Bạn Toàn chọn một trong các số 500374, 207495, 371905, 405239. Biết số bạn Toàn chọn gồm các chữ số khác nhau, lớp đơn vị có chữ số 5, có chữ số 0 ở lớp nghìn. Số bạn Toàn chọn là số …....................................................................................................................... Phần 3. Tự luận Câu 12. Đặt tính rồi tính kết quả. 5071 × 9 5647 : 8 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 13. Vườn cây ăn quả của trường em trồng 3 loại cây: mít, xoài, hồng xiêm. Bạn Hoa nhận thấy: có 12 cây mít, số cây xoài nhiều gấp đôi số cây mít, số cây xoài ít hơn số cây hồng xiêm là 13 cây. Hỏi vườn của trường em có bao nhiêu cây ăn quả. Bài giải ................................................................................................................................ ........................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ........................................... .................................................................................................................................... ....................................................... ........................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................... .................................................................................................................................... ....................................................... .................................................................................................................................................... ....................................... Câu 14. Chiều cao của 3 bạn An, Bình, Chi là: 125 cm, 13 dm, 12 dm. Biết: bạn An cao hơn bạn Bình, còn bạn Chi thấp hơn bạn Bình. Em có biết bạn nào có chiều cao là bao nhiêu không? Tại sao? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ........................ ...........................................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn