intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Yên Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2022 ­ 2023 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên học sinh: …………………………………………...................... Lớp: .………………………………………Trường Tiểu học Yên Nam                                                                                                                          Điểm toàn bài Nhận xét của giáo viên  Bằng số:.......................... …………………………. Bằng chữ:....................... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………….……  Câu  1    : (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M1) 19 a) Số 35 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3519,100 B. 35,191 C. 35,19        D. 35,019 b) Chữ số 6 trong số 35,678 có giá trị là: 6 6 6 A.  B.  C.                  D. 6 10 100 1000 c) Số lớn nhất trong các số: 10,01; 9,999; 8,789; 9,878 là: A. 9,999 B. 9,878 C. 10,01       D. 8,789 d) Trong các số thập phân: 3,50; 3,500; 3,5000 số bằng 3,5 là: A. 3,50 B. 3,500 C. 3,5000       D. Cả ba  số  Câu  2    : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M1 – M3) +     89, 459                                    20    5 3 = 20,53          3 1 1 +  2  = 5 1      93, 543                                    10 100 2 4 2    182, 992 Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)      a) 26,457 = 20 + 6 + .................... + 0,05 + 0,007.      b) Chiều cao của em đo bằng xăng­ti­mét được là ............ cm;           Nếu dùng đơn vị đo là mét thì chiều cao của em là ....... m. Câu 4: (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (M3)        Giá trị của biểu thức 452 ­  19 x a với a = 4 là:         A.  1732                             B.  376                            C. 386   Câu 5: (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (M2)        Giá trị của biểu thức   3  :  +1 1  x  2 là: 5 3     2 3          
  2. 64 38 64         A.                                     B.                               C.    30 30 10  Câu  6    : (1 điểm)  Viết số thích hợp vào chỗ trống: (M2)     2km 120m  = .........   km                                    17ha     =  .......  m2     753cm        =   ........  m                                  5 tạ 5 kg    = ..........  tạ   Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M3) Mảnh vườn nhà Lan có dạng như  hình bên. Chu vi mảnh vườn đó là: 6m 3m A. 25m; B. 41m;                                                      4m C. 21m; C. 33m. 8m Câu 8: (1 điểm)  a/  Tìm x: (M3) b/   Tính   bằng   cách   thuận   tiện   nhất:  (M4) x     3   =  1  +  3 4 2 5  Câu  9: (1 điểm) (M3) Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong 1 quãng đường trong 11 ngày.  Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người  nữa? (Biết rằng mức làm mỗi người như nhau.)
  3. Câu 10: (1 điểm) (M4)  Anh Tuấn muốn sơn một bức tường hình chữ    1 nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng   chiều  3 dài. Biết rằng trung bình cứ sơn 1m2 thì hết 200g  sơn nước. Em hãy giúp anh Tuấn tính xem cần  bao nhiêu ki­lô­gam sơn nước để  sơn bức tường  đó.   
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I ­TOÁN 5 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1: (1,0 điểm)  a.  C                          b. A                      Đúng mỗi ý cho 0,25 đ c. C                           d. D Câu 2: (1,0 điểm)  S ­   Đ  ­  S Đúng mỗi ý cho 0,3đ .  Đúng cả 3 ý cho 1 đ Câu 3: (1,0 điểm) a/ 0,4             0,5 đ b/ Kết quả phù hợp, đổi số đo từ  0,5 đ cm ra m đúng Câu 4: (1,0 điểm) B 1 đ Câu 5: (1,0 điểm) A 1 đ Câu 6: (1,0 điểm) 2km 120m  = 2,12  km                          0,25 đ 17ha     =  170000 m2 0,25 đ 753cm        =   7,53 m                           0,25 đ 5 tạ 5 kg    = 505 tạ   0,25 đ Câu 7: (1,0 điểm) A 1đ Câu 8: (1,0 điểm)   a/ x 3 = 1 + 3 4 2 5    x 3 = 11 4 10 x = 11 : 3 10 4 (Tìm thừa số)  0,15 đ x = 44 30 b/ 0,15 đ 0,2 đ 0,25 đ 0,25 đ
  5. Câu 9: (1,0 điểm)  Để sửa xong quãng đường đó trong  ­ Giải đúng: 1 đ. Trong  1 ngày thì cần số người làm là: đó: 11 x 63 = 693 (người) + Lời giải khớp phép  Muốn sửa xong quãng đường đó  tính 0,3đ trong 7 ngày thì cần số người làm là  693 : 7 = 99 (người) Số người cần thêm là: 99 ­ 63 = 36 (người)                         Đáp số: 36 người Đáp số : 0,1 đ Câu 10: (1,0  Chiều rộng bức tường đó là :  ­ Giải đúng: 1 đ. Trong  điểm)   9×13=3(m) đó: Diện tích bức tường đó là:  + Lời giải khớp phép  9×3=27(m2) tính 0,3đ Để sơn bức tường đó cần số ki­lô­ gam sơn nước là : 200×27=5400(g) = 5,4kg Vậy anh Tuấn cần 5,4kg sơn nước  để sơn xong bức tường hình chữ  nhật đó.                         Đáp số : 5,4kg Đáp số: 0,1 đ * Lưu ý:­ Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương  Làm tròn theo nguyên tắc: Dưới 0,5 điểm thành 0. Từ 0,5 điểm trở lên thành 1  điểm.
  6. Ma trận đề lớp 5 môn Toán TT Chủ đề Mức 1(20%) Mức 2(30%) Mức 3(30%) Mức 4  Tổng (20%) TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 2 1 1 1 1 8 Câu số 1,3 4,6 9 5 8 10 2 Đại lượng và  Số câu 1 1 đo đại lượng Câu số 2 3 Yếu tố hình  Số câu 1 1 học Câu số 7 Tổng số câu 2 2 1 2 1 1 1 10 Tổng số  2 3 3 2 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán ­ Lớp 5
  7. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch KT­KN Số  TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Phân số và các phép  Câu 2 1 1 2 2 tính với phân số,  khái niệm về phân  số, số thập phân. Điểm 3 1 1 3 2 Đại lượng và đo đại  Câu 1 1 2 0 lượng: Các đơn vị đo  độ dài, khối lượng,  diện tích. Điểm 1 1 2 0 Yếu tố hình học:  Câu 1 0 1 Chu vi, diện tích các  hình đã học. Điểm 1 0 1 Giải bài toán có lời  Câu 1 0 1 văn về dạng toán  điển hình đã học. Điểm 2 0 2 Câu 2 1 1 1 1 1 0 1 4 4        Tổng Điểm 3 1 1 2 1 1 0 1 5 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2