intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. Vận Cộng Cấp độ dụng Thông Chủ đề hiểu Cấp độ Cấp độ (nội Nhận thấp cao dung, biết chương) - Viết tập hợp bằng cách liệt 1/Tập kê, chỉ hợp ra tính chất - Biết sử dụng kí hiệu 3 1 4 Số câu 0,75đ 0,5 đ 1,25 Số điểm 7,5% đ Tỉ lệ % 12,5 % - Thực - Vận hiện dụng các phép phép tinh đơn tính, lũy giản thừa trong N, trong N, phép tính nhân, nhanh 2/ Các chia lũy phép hợp li. thừa - Tìm số tính cùng cơ trong N chưa số. biết - Tìm số trong chưa một biết đẳng trong thức một - Vận đẳng dụng tìm thức x Số câu 4 2 2 1 9 Số điểm 1đ 1đ 1đ 0,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 5% 35% 3/ Tính - Nhận chất, biết một dấu số chia hiệu hết cho: chia hết 2; 3; 5; 9 - Áp dụng tính chất chia hết của một
  2. tổng vào làm toán Số câu 4 1 5 Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% -Nhận Phân 4/ Số biết một tích một nguyên số là số số ra tố, hợp nguyên thừa số số tố hay nguyên hợp số tố 3 1 4 Số câu 0,75đ 0,5đ 1,25 Số điểm 7,5% 5% đ Tỉ lệ % 12,5 % - Tìm được 5/Ư,B, ước, bội, ƯC, ước BC, chung, ƯCLN. bội BCNN chung, ƯLLN. BCNN Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% - Nêu được tên các hình đã học 6/ Các - Nêu hình được phẳng tính chất các hình phẳng đã học Số câu 4 1 5 Số điểm 1 0,5 1,5đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% Tổng số 18 7 3 1 29 câu 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ 10đ Tổng số 45% 35% 15% 5% 100 điểm % Tỉ lệ % PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYÊN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian làm bài: 60 phút - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm- tự luận
  3. ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HKI : TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian làm bài: 60 phút - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm - tự luận I. Trắc nghiệm: (8 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng. A.SỐ HỌC Câu 1. Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 16 B. 12 C. 5 D. 8 Câu 2. Cho tập hợp B = {0; 1; 2; 3; ....; 90}. Số phần tử của B là: A. 89 B. 90 C. 91 D. 92 Câu 3: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử? A. A = {x ∈ N*| x > 3} B. B = {x ∈ N| x < 6} C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8} Câu 4: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng: A. a ∈A B. d ∈A C. b ∉A D. c ∉A Câu 5: Số La Mã biểu diễn số 29 là? A. XIX; B. XXIX; C. XXXI; D. XXVIV. Câu 6: Kết quả của phép tính 25.23 là: B. 28 D. 82 A. 28 C. 82 Câu 7: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 425 B. 693 C. 660 D. 256 Câu 8: Phép nhân 7.7.7.7.7 được viết rút gọn thành: B. 5.7 C. 7.5 A. 57 D. 75 Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?
  4. A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số Câu 10: Trong các số sau 7, 18, 13, 19, 6, 10; có bao nhiêu số là số nguyên tố? A. 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số Câu11: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12 Câu 12: Tập hợp ước số của số 60 là: A. Ư(60) = {1; 2; 3; 5; 12; 20; 30; 60} B. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 15; 20; 30; 60} C. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 12; 15; 20; 30; 60} D. Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12 15; 20; 30; 60} Câu 13. Kết quả của phép toán: 77.11 + 11.23 bằng A. 100 B. 110 C. 1000 D. 1100 Câu 14. Trong phép chia có dư thì A. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia B. Số dư bao giờ cũng bằng số chia C. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia D. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia Câu 15. Giá trị của 43 là: A. 12 B. 7 C. 16 D. 64 Câu 16. Kết qủa của phép tính 75 : 73 là A. 49 B. 14 C. 7 D. 9 Câu 17. Trong các số: 213; 435; 680; 156 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A. 213 B. 156 C. 435 D. 680 Câu 18. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 19.Tìm BCNN(6,15,30) là: A.30 B. 60 C. 80 D. 90 Câu 20: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là: A. 5 ngôi sao B. 1 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao B.HÌNH HỌC Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
  5. A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 22: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều? A. B. D. C. Câu 23: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có một cạnh là cạnh của lục giác đều? A. 5 tam giác B. 6 tam giác C. 7 tam giác D. 8 tam giác Câu 24: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau
  6. Câu 25: Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng 25cm. Hỏi bác Hưng cần bao nhiên mét dây thép? A. 1cm B. 100cm C. 100m D. 1m
  7. II. Tự luận: (2 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. Bài 2: (0,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau. 2679 – [37 : 35 + 2(15 – 5)2] Bài 3: ( 0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết. 2(x -1) + 23 = 77 Bài 4: ( 0,5 điểm) Tính tổng S = 1 + 5 + 9 + …+ 49 --- HẾT ---
  8. Đáp án: I.Trắc nghiệm: (8 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 16 17 18 19 20 21 22 23 2 u 5 Đ/ C C C A B A C D A B A D D D D A B B A B C D B D A Đi 0,25 0, 0, 0, 0, 0,2 0 0, 0,25 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0,5 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0 ểm 25 5 25 25 5 , 25 25 25 5 5 25 2 25 25 5 5 25 25 25 2 2 5 5 Bài 1: (0,5 điểm) Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. 420 = 22.3.5.7 Bài 2: (0,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau. 2679 – [37 : 35 + 2(15 – 5)2] = 2679 – [32 + 2.102] = 2679 – [9 + 2.100] (0,25) = 2679 – [9 + 200] = 2679 – 209 =2470 (0,25) Bài 3: ( 0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết. 2(x -1) + 23 = 77 2(x -1) = 77 - 23 2(x -1) = 54 (0,25) x -1 = 54 : 2 x -1 = 27 x = 28 (0,25) Bài 4: ( 0,5 điểm) Tính tổng S = 1 + 5 + 9 + …+ 49 S = (1+ 49). 6 + 25 (0,25) S = 50 . 6 + 25 S = 300 + 25 S = 325 (0,25) Bài kiểm tra giữa kỳ I môn toán 6 trên phần mềm Azota: https://azota.vn/de-thi/ztokae
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2