Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội”. Chúc các em thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 30 phút TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Kí hiệu b B được đọc là A. b thuộc B. B. b không thuộc B. C. B thuộc b. D. B không thuộc b. Câu 2. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 4, tập hợp A được viết là A. A= {1; 2; 3}. B. A= {0; 1; 2; 3}. C. A= {1; 2; 3; 4}. D. A= {0; 1; 2; 3; 4}. Câu 3. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. N . B. N* . C. N . D. N* . Câu 4. Các số La mã XI; XXII; XIV được đọc lần lượt là A. 11; 22; 15 . B. 12; 22; 15 . C. 11; 22; 14 . D. 9; 22; 14 . Câu 5. Nếu a + b = c thì: A. b = a - c . B. b = a + c . C. b = c - a . D. b = c + a . Câu 6. Tích của một số với 0 bằng A. 0. B. 1. C. Bằng chính nó. D. 2. Câu 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 23 056; 22 987; 23 126; 22 702. A. 23 056; 23 126; 22 987; 22 702. B. 22 987; 23 126; 22 702; 23 056. C. 22 987; 22 702; 23 056; 23 126 . D. 22 702; 22 987; 23 056; 23 126. Câu 8. Kết quả của phép tính 173 + 24 -11 bằng : A. 183 . B. 184 . C. 185 . D. 186 . Câu 9. Tìm số tự nhiên x , biết 153- x = 100 A.43. B. 53. C. 63. D. 73. Câu 10. Tích 6.6.6.6.6 được viết gọn là A. 56 . B. 65 . C. 5.6 . D. 6 6 . Câu 11. Cách đọc luỹ thừa 7 3 nào sau đây là sai. A.7 mũ 3. B.7 lập phương. C. 3 mũ 7. D. 7 luỹ thừa 3. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 21 = 0 . B. 22.23 = 26 . C. 35 : 33 = 32 . D. a 0 = 0 . Câu 13. Kết quả của phép tính 34.9 dưới dạng luỹ thừa là A. 9 4 . B. 35 . C. 95 . D. 36 . Câu 14. Kết quả của phép tính 50 - 32 bằng A.82. B.18. C.8. D.72. Câu 15. Tập hợp các số là ước của 10 là A. 1;2;5;10 . B. 0;1;2;5 . C. 0;1;2;5;10 . D. 1;2;3;5 .
- Câu 16. Trong các số 102; 315; 634; 597, các số chia hết cho 2 là A.102; 634; 597. B. 634; 597. C. 102; 634. D. 102; 315; 634 ; 597. Câu 17. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. A. Số có chữ số tận cùng là 3 thì chia hết cho 3. B. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. C. Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9. D. Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 5. Câu 18. Hình nào dưới đây là tam giác đều. A.Hình 1. B.Hình 2. C.Hình 3. D.Hình 4. Câu 19. Cho hình lục giác đều ABCDEF. Nhận định nào sau đây đúng. A. OA = OB = OC = OD = OE = OF . B. OA < OB < OC < OD < OE < OF . C. OA > OB > OC > OD > OE > OF . D. OA = OB; OC < OD; OE > OF . Câu 20. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 5m. Chu vi của mảnh vườn là A.25m. B.20m2. C.25m2. D.20m. Câu 21. Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10cm và 8cm là A.80cm. B.80cm2. C.40cm2. D.40cm. Câu 22. Hình chữ nhật có diện tích 200dm2, độ dài một cạnh là 20dm thì cạnh còn lại có độ dài là A.10m. B.10dm. C.10dm2. D.20dm. Câu 23. Hình nào trong các hình sau đây là hình bình hành? A. Hình 1 và hình 2. B. Hình 2 và hình 3.
- C. Hình 3 và hình 4. D. Hình 4 và hình 1. Câu 24. Một hình bình hành có độ dài đáy là 24cm và chiều cao tương ứng là 18cm thì diện tích bằng A.432cm. B.216cm. C.432cm2. D.216cm2. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai về hình thoi? A. Hai cạnh đối song song với nhau. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án A B A C C A D D B B C C D Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án B A C B A A D C B A C D
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: TOÁN 6 (TỰ LUẬN) Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 1 Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) 32 + 28 − 22 . b) 24.68 + 24.32 . c) 100 − 2 5.23 : 62 − (10 + 6) . Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết: a) x − 25 = 175 . b. 3.( x − 5) = 18 . c) 32 x−1 = 27 . Bài 3 (1,5 điểm). Bác Hai trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 36 mét và chiều rộng bằng 15m. a) Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. b) Biết cứ 1 mét vuông người ta thu hoạch được 1kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 4 (0,5 điểm). Cho P = 8 + 82 + 83 + ... + 82021 . Tìm y biết 7P + 8 = 8y ---------- HẾT ----------
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: TOÁN 6 (TỰ LUẬN) Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 2 Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a. 66 + 27 -12 b. 53.64 + 53.36 . ( ) c. 3. 140 : 16 + 3. 6 + 3.22 – 30 . Bài 2 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a. 23 + x = 48 . b. (x+3).9=108. c. 5x+1:5=125. Bài 3 (1,5 điểm). Bác Hưng trồng cà rốt trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. a. Tính chu vi, diện tích thửa ruộng. b. Biết rằng trung bình 1 vụ mỗi mét vuông ruộng bác Hưng thu hoạch được 2 kg cà rốt. Vậy tổng khối lượng cà rốt bác Hưng thu được trong 1 vụ là bao nhiêu? Bài 4 (0,5đ điểm). Cho S=3 + 32 + 33 + 34+.........+32013 . Chứng minh rằng S chia hết cho 13. ---------- HẾT ----------
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 32 + 28 − 22 0,5 a) = 60 − 22 = 38 b) 24.68 + 24.32 0,5 = 24.(68 + 32) = 24.100 = 2400 c) 0,5 100 − 2 5.23 : 62 − (10 + 6) = 100 − 2.5.8 : 36 − 16) = 100 − 2.40 : 20 = 100 − 2.2 = 96 2 a) x − 25 = 175 0,5 Giải tìm được x = 200 , Kết luận b. 3.( x − 5) = 18 0,5 ( x − 5) = 18 : 3 x −5 = 6 x = 6 + 5 = 11 Vậy x = 11 c) 32 x−1 = 27 0,5 Giải tìm được x = 2 , Kết luận 3 a/ + Chu vi của thửa ruộng là: (36 + 15). 2 = 102 (m) 0,5 + Diện tích của nền nhà là: 36. 15 = 540 ( m 2 ) 0,5 b/ Cả thửa ruộng người ta thu hoạch được số ki-lo-gam thóc là: 540. 1 = 540 (kg) 0,25 Đổi 540 kg = 5,4 tạ 0,25 Vậy cả thửa ruộng người ta thu hoạch được 5,4 tạ thóc. 4 Tính được 0,25 8P = 82 + 83 + 84 + ... + 82022 8P − P = 82022 − 8 7 P = 82022 − 8 Lập luận đúng, tìm được y = 2022 0,25
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 a. 66 + 27 − 12 = 81 0,5 1,5 b. 53.64 + 53.36 điểm =53(64+36) 0,25 =53.100 0,25 =5300 ( ) c. 3. 140 : 16 + 3. 6 + 3.22 – 30 = 3.140 : 16 + 3. ( 6 + 12 ) –1 = 3.140 : 16 + 3.18 –1 0,25 = 3.140 : 16 + 54 –1 0,25 = 3.(140 : 70 ) –1 =3.2-1=5 Câu 2 a. 23 + x = 48 1,5 x = 48 − 23 0,25 điểm x = 25 0,25 Vậy x = 25 b. ( x + 3).9 = 108 x + 3 = 12 x=9 0,5 Vậy x = 9 c. 5 x +1 : 5 = 125 5 x = 53 x=3 0,5 Vậy x = 3. Câu 3 a. Chu vi mảnh ruộng là: 2(15+20)=70 (m) 0,5 1,5 Diện tích mảnh ruộng là: 20.15=300 (m2) 0,5 điểm b. Số cà rốt bác thu hoạch được trong 1 vụ trồng là: 0,5 300.2=600 (kg) Câu 4 S = 3 + 32 + 33 + 34 + ... + 32013 0,5 S có số số hạng là: (2013-1):1+1=2013 điểm S = (3 + 32 + 33 ) + (34 + 35 + 36 )... + (32011 + 32012 + 32013 ) 0,25 S = 3.(1 + 3 + 32 ) + 34 (1 + 3 + 32 )... + 32011 (1 + 3 + 32 ) Có 2013:3=671 nhóm S = 3.13 + 34.13 + ..... + 32011.13 0,25 S = 13.(3 + 3 + ....... + 3 4 2011 ) Vì 13 chia hết 13 nên S chia hết 13
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a. 128 + 22 − 50 . b. 29.72 + 29.28 c. 5.33 + 17 – ( 5 –1) 2 Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. 13 + x = 29 b. 2 ( x − 5) = 24 . c. 5x+1 . 5=125. Bài 3 (1,5 điểm) Bác Chi có một thừa ruộng hình chữ nhật để trồng hoa hồng. Biết chiều dài của thửa ruộng bằng 160m, chiều rộng của thửa ruộng là 100m. a) Tính diện tích, chu vi thửa ruộng của bác Chi? b) Biết cứ 1 mét vuông trồng được 4 cây hoa hồng. Hỏi bác Chi phải mua bao nhiêu cây hoa hồng để trồng cho cả thửa ruộng? Bài 4 (0,5đ điểm) Cho S = 4 + 42 + 43 + 44+.........+42012 . Hỏi S có chia hết cho 21 không? Tại sao?. ---------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn