intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: TOÁN 6 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: …/…/2022 I. Trắc nghiệm (3 điểm). Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau vào giấy kiểm tra. Câu 1: Biết độ dài cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác đều? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Độ dài các đường chéo chính bằng bao nhiêu? A B F C E D A. 2 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 3: Cho tam giác và hình vuông có kích thước như hình vẽ sau. So sánh chu vi của hai hình. 4cm 4cm 4cm 4cm A. Chu vi tam giác lớn hơn chu vi hình vuông B. Chu vi tam giác bằng chu vi hình vuông
  2. C. Chu vi tam giác nhỏ hơn chu vi hình vuông D. Chu vi tam giác gấp đôi chu vi hình vuông Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ có diện tích là 312m2, độ dài đoạn MN là 24m, độ dài đường cao ứng với cạnh MN là: A. 17m B. 30m C. 37m D. 13m Câu 5: Cho M = │0 < x < 10, x là số nguyên tố . Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. A. B. C. D. Câu 6: Cho x thuộc tập hợp các ước của 12 và . Chọn đáp án đúng: A. B. C. D. Câu 7: Trong các số 595; 1238; 8370; 2013 số nào chia hết cho cả 2;3;5;9: A. 595 B. 1238 C. 8370 D. 2013 Câu 8: Chọn khẳng định đúng: A. 22.23 = 25 C. 22.23 = 46 B. 22.23 = 26 D. 22.23 = 45 Câu 9: Cho hình chữ nhật EFGH, khẳng định nào sau đây là đúng: E F O H G A. EF = EG B. EF = EO C. EG = HF D. EO = FG Câu 10: Cho hình thoi MNPQ có NP = 4cm, khẳng định nào sau đây đúng: N M P O Q A. MN = 2cm B. MQ = 8cm C. QP = 4cm D. MO = 4cm Câu 11: Để là hợp số thì x là chữ số nào trong các số sau: A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 12: Chọn đáp án đúng: Số A. Chia cho 5 dư 1 B. Chia cho 5 dư 2 C. Chia hết cho 5 D. Chia cho 5 dư 7
  3. II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 132 + 137 + 868 + 763 b) 53.13 + 125.42 – 53.35 c) d) Bài 2: (2,5 điểm) Tìm , biết: a) 145 – x = 12 b) 7.(x + 52) – 20 = 190 c) 3.4x – 13 = 35 d) 2.(x - 1)3 – 31 = 23 Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 10m. Người ta để một phần mảnh vườn làm lối đi rộng 2m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và một góc vườn có cửa ra vào rộng 2m. Tính độ dài của hàng rào. Bài 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n biết: 6n + 9 2n + 1
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C D C B C A C C D B II. Tự luận (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1(2,5đ) a) Tính đúng: 1900 0,75đ b) 53.13 + 125.42 – 53.35 0,75đ = 125.13 + 125.42 – 125.35 = 125. (13 + 42 - 35) = 125.20 = 2500 c) 0,5đ d) 0,5đ 2 (2,5đ) a) 145 – x = 12 0,75đ Tính được x = 133 b) 7.(x + 52) – 20 = 190 0,75đ 7.(x + 25) – 20 = 190 x + 25 = 30 x=5 c) 3.4x – 13 = 35 0,5đ 3.4x = 48 4x = 16 x=2 d) 2.(x - 1)3 – 31 = 23 0,5đ 2.(x - 1)3 = 54 (x - 1)3 = 27 x–1=3 x=4 3 (1,5đ) Độ dài một cạnh của vườn rau là: 1,5đ 10 − 2=8 (m) Độ dài của hàng rào là: 8.4 − 2=30 (m) Vậy độ dài của hàng rào là 30m
  5. 4 (0,5đ) 6n + 9 2n + 1 0,5đ 3(2n + 1) + 6 2n + 1 => 6 2n + 1 => 2n + 1 Ư(6) Tìm được n Lưu ý: Học sinh có thể làm theo các cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Soan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2