intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Anh

  1. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS HẢI ANH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) I.TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Câu1: Số phần tử của tập hợp A= A. không có phần tử nào B. Có 1 phần tử C. Tập hợp rỗng Câu 2: Cho M = {6;7;8;9}. Cách viết đúng là: A.{6} M B. 7 M C.{7; 8} M D. {6; 8; 9} M 8 5 Câu 3: Viết tích sau dưới dạng một luỹ thừa: 2 . 2 .2 A. 213 B. 240 C.814 D. 214 Câu 4: Kết quả của phép tính 315 : 35 là : A. 13 B. 310 C. 320 D. 33 Câu 5: Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan? A. 9 toa B. 12 toa C. 14 toa D. 15 toa Câu 6: Dùng ba trong bốn chữ số 7; 6; 2; 1 viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả ba số 2; 3; 9? A . 2 số B. 3 số C. 4 số D. 5 số Câu 7: Hai phân biệt là hai đường thẳng: A . Có một điểm chung B. Không có điểm chung C. Có hai điểm chung phân biệt D. Song song hoặc cắt nhau Câu 8: Lấy 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng tất cả? A. 8 đường thẳng B. 9 đường thẳng C. 10 đường thẳng D. 20 đường thẳng II.TỰ LUẬN: (8điểm) Bài 1: ( 2,25 điểm ) Thực hiện phép tính : a) 125 + 70 + 375 +230 b) 62: 4.3 +2. 52 25. ( 18 − 42 ) c) 150 : Bài 2: ( 3 điểm ) Tìm x N biết : x−1 a) 6x - 5 = 31 b) 2 = 16 c) và d) và Bài 3: ( 2 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kỳ trên xy, rồi lấy điểm M thuộc tia Ox, điểm N thuộc tia Oy. a) Kể tên các tia đối nhau gốc O? b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N? c) Hai tia MN và Ny có là hai tia trùng nhau không? Có là hai tia đối nhau không?
  2. d) Trong ba điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? S = { = + N x 7q 5; q N ; x 131} x Σ Bài 4: ( 0,75 điểm ) Cho a) Hãy viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử . b) Tính tổng các phần tử của S HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I : Trắc nghiệm (3,2đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A C B A C D B C D B D A D A C án Phần II : Tự luận (6,8đ) Bài Nội dung Điểm Bài 1: a) 62: 4.3 +2. 52 (2,25 điểm) = 36 :4 .3 + 2 .25 0,25 = 27 + 50 0,25 = 77 0,25 b) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375 ) + ( 70 + 230) 0,25 = 500 + 300 0,25 = 800 0,25 ( 25. 18 − 42 ) c) 150 : 0,25 25. ( 18 − 16 ) 0,25 = 150 : 0,25 [ 25.2] 0,25 = 150 : = 150 : 50 = 3 Bài 2 : a) 6x - 5 = 31 (3điểm ) 6x = 31 + 5 6x = 36 0,25 x = 36 : 6 0,25 x = 6 Vậy x = 6 0,25
  3. x−1 0, 5 b) 2 = 16 0,25 x−1 0,25 2 = 24 x-1= 4 0,25 x= 4+1 0,5 x = 5 Vậy x = 5 c) 0,25 Kl… 0,5 c)Ư(20) = Vì x và x >8 nên x Kl… Bài 3 : Vẽ hình đúng 0,25 (2 điểm) x M O N y a) Tia Ox và tia Oy, tia Ox và tia ON, tia OM và tia Oy, tia 0,5 OM và tia ON b) Tia NO, NM. Nx 0,5 c) Không trùng nhau, không đối nhau 0,5 d) Điểm O nằm giữa hai điểm M và N 0,25 Bài 4: S = { 5;12;19;...;124;131} 0.25 (0,75điểm) a) e) Số các phần tử của S l: 0.5 (131-5) :7 + 1 = 19 Tổng các phần tử của S: (5 + 131).19 :2 = 1292
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0