Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 202-2023 MÔN: TOÁN 6 *Hình thức: Trắc nghiệm – Tự luận (TN 30% - TL 70%) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Tên chủ đề Tổng TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ 1.Tập hợp, Tập hợp. Phần tử Viết tập hợp phần tử tập thuộc hay không các STN thỏa hợp thuộc tập hợp mãn điều kiện cho trước Số câu 4 1 5 C1;2;3; C1a 4 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5,0% 15% 2. Các phép Thực hiện các Thực hiện các tính trong phép tính: cộng, phép tính có tập hợp các trừ, nhân, chia chứa lũy thừa STN. Phép trong tập hợp số Tìm x có chứa tính luỹ thừa tự nhiên lũy thừa với số mũ tự Tìm x nhiên Số câu 4 2 6 C2ab, C2c,3 3ab c Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 3. Tính chia Quan hệ chia Phân tích một Giải bài toán hết trong tập hết, khái niệm số ra TSNT liên quan đến hợp các số ước và bội. tính chia hết tự nhiên. Số Số nguyên tố, nguyên Hợp số. tố.Hợp số 6 1 2 9 Số câu C5;6;7; C1b C5ab 8;9;10 Số điểm 1,5 0,5 1,0 3,0
- Tỉ lệ % 15% 5,0% 10% 30% 4. Các hình Nhận dạng được Giảiquyết được phẳng trong tam giác đều, lục một số vấn đề thực tiễn giác đều thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật Số câu 2 2 4 C11;12 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ % 5,0% 20% 25% TS câu 12 6 4 2 24 TS điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 Ngày kiểm tra: 04/11/2022 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Cách viết đúng là: A. M = { 0;1; 2;3; 4} B. M = { 0;1; 2;3} C. M = { 1; 2;3; 4} D. M = { 1; 2;3} Câu 2. Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Phát biểu đúng là: A. 11 A. B. 1 A. C. 10 A. D. 7 = A Câu 3. Tập hợp A = { x N /x 5 } gồm các phần tử: * A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1;2;3;4;5 D. 1;2;3;4 Câu 4. Số 29 được viết trong hệ La Mã là: A. IXXX. B. XIVX. C. XIXX. D. XXIX. Câu 5. Trong các số 134;768;640;295. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A.124 B.768 C.640 D.295 Câu 6. Số nào là ước của 7: A.14 B.7 C.0 D.21 Câu 7. Số nào là bội của 15: A.30 B.5 C.10 D.3 Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. B. Số 0 là số nguyên tố. C.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9. D.Các số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 9. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 12 là: A. 6+12+24 B. 20+12 C. 24+60+12 D. 120+18+180 Câu 10. Cho a = b.q (với a, b, q là các số tự nhiên và b khác 0). Khẳng định nào sai? A. a chia hết cho b. B. a là bội của b. C. b chia hết cho a D. b là ước của a Câu 11. Hình lục giác đều là hình: A. Có 6 cạnh. B. Có 5 cạnh bằng nhau. C. Có 4 cạnh bằng nhau. D. Có 6 cạnh bằng nhau. Câu 12. Cho tam giác đều ABC, biết AB = 4cm. Khi đó BC có độ dài là A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). a) Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Viết tập hợp A bằng hai cách? b) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 240; 504 Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
- a) 571+216+129+184 b) 31.175-31.50+69.125 { c)576 − 5. 409 − ( 8.3 − 21) 2 − 1724} Câu 3 (1,5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết: a) 12 + x = 56 b) x – 105 : 21 = 15 c) 62 : x - 1 = 23 Câu 4 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ có 1 chiều dài là 24m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn. b) Ở chính giữa mảnh vườn là một cái ao thả cá hình chữ nhật có kích thước 5(m)x10(m), xung quanh ao người ta trồng cây ăn quả. Tính diện tích phần trồng cây ăn quả. Câu 5 (1,0 điểm). a) Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220 . Chứng minh rằng A chia hết cho 5 b) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 5n+8 chia hết cho n+1 ---------------------Hết-------------------- - Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh……………………………. lớp: ……………. SBD …………. Chữ ký giám thị: ……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
- TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN:TOÁN 6 Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C D D B A A C C D B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II: Tự luận (7,0 Điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a Cách 1: A = { 0;1; 2;3;4;5} 0,25đ Câu 1 0,25đ Cách 2: A = { x / x N , x < 6} (1,0 điểm) b 240 = 24.3.5 ; 0,25đ 504 = 2 .3 .7 3 2 0,25đ a 571 + 216 + 129 + 184 = ( 571 + 129 ) + ( 216 + 184 ) = 700 + 400 0,5đ = 1100 b 31.175-31.50+69.125=31(175-50)+69.125 =31.125+69.125 = 125(31+69) 0,5đ Câu 2 =125.100 (1,5 =12500 { } điểm) c 576 − 5. 409 − ( 8.3 − 21) 2 − 1724 = 576 − { 5.[ 409 − 9] − 1724} 0,5đ = 576 − { 2000 − 1724} = 300 a 12 + x= 56 x = 56 – 12 0,5đ x = 44 . Vậy x = 44
- Câu 3 b x – 105 : 21 = 15 (1,5 x - 5= 15 0,5đ điểm) x= 15+5 x=20 . Vậy x = 20 c 6 : x - 1 = 23 2 0,5đ 36 : x = 8+1 36 : x = 9 x = 36 : 9 x =4 . Vậy x = 4 1 Câu 4 a)Chiều rộng của mảnh vườn là: 24. = 8(m) 0,5đ 3 (2,0 0,5đ Chu vi của mảnh vườn là: (24+8).2= 64(m) điểm) 0,5đ Diện tích mảnh vườn là: 8.24=192(m2) 0,5đ b)Diện tích ao cá là: 5.10 = 50(m2) Diện tích phần trồng cây ăn quả là: 192 - 50 = 142(m2) a Ta có: A = 2 + 22 + 23 + ... + 220 Câu 5 (1,0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( = 2 + 23 + 22 + 24 + 25 + 27 + ... + 217 + 219 + 218 + 2 20 ) 0,25đ điểm) ( = 5. 2 + 22 + 25 + + 217 + 218 ) . 0,25đ Từ đó A chia hết cho 5. b Với mọi số tự nhiên n ta có 0,25đ 5(n+1) =5n+5 ⁝ n+1 0,25đ =>5n+8=5n+5+3 ⁝ n+1 khi 3 chia hết cho n+1 Do đó n+1 thuộc tập hợp ước của 3 Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;n=2 Tổng 10đ Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn