intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023: MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) (Kèm theo Công văn số 2152/SGDĐT-GDTrH ngày 06/10/2021 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách Viết được tập hợp theo yêu cầu đề bài. Đếm được số Tập hợp. viết một tập phần tử của một tập hợp cho trước. Tập hợp các hợp; biết số tự nhiên. dùng các kí hiệu , , . Biết tập hợp N và N*. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Chủ đề 2: Biết các Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Tính được Vận dụng thứ tự thực Các phép phép toán giá trị của một lũy thừa. Viết được kết quả phép nhân, hiện phép tính để giải toán trên cộng, trừ, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. toán. tập N. Thứ nhân, chia tự thực hiện hết, chia có các phép dư trong N. tính. Biết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Số câu 2 3 1 7 Số điểm 0,67 1,0 1,5 3,17 Chủ đề 3: Nhận biết Chứng minh một biểu thức chia hết cho 1 số. Biết tìm ước chung, ước Vận dụng Tính chất một tổng chung lớn nhất của 2 số. linh hoạt tính chia hết của (một hiệu) chất các phép một tổng. chia hết cho toán trong N, Dấu hiệu một số khác dấu hiệu chia chia hết cho 0. Nhận biết hết để giải 2,3,5,9. một số chia toán. Số nguyên hết cho 2, 3, tố 5, 9; chia Ước chung hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. Nhận biết
  2. được số nguyên tố Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1,33 0,5 1 1,5 3,33 Chủ đề 4: Nắm được Vẽ một số hình phẳng cho biết các kích thước. Một số hình 1 số tính tính được chu vi và diện tích của nó. phẳng trong chất của không gian. một số hình Chu vi và phẳng trong diện tích thực tiễn và của 1 số tứ công thức giác đã học tính diện tích. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4,0 3,0 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 25% 5% 100% Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên:......................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp :......................................... Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Đề A: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm; gồm 15 câu, từ câu 1 đến câu 15, mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu dưới đây rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Xét tập hợp A= {x N| 6 < x ≤ 12}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A? A. 4 B. 8 C. 11 D. 12 Câu 2 : Cho . Khẳng định sai là A. B. C. D. Câu 3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A= {x N| 9 < x < 15}. A. B. C. D. Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  3. A. Một số chia hết cho 3 thì luôn chia hết cho 9. B. Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5. D. Số chia hết cho 3 là số có chữ số tận cùng bằng 3; 6; 9 Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 và chia hết cho 3? A. 145 B. 225 C. 35 D. 65 Câu 6: Trong các số sau số nào chia hết cho 9 : A.2095 B.1243 C. 217 D. 4644 Câu 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am . an = am - n B. am . an = amn C. am . an = am + n D. am : an = am : n Câu 8: Số nào trong các số sau là số nguyên tố ? A. 1 B. 125 C. 19 D. 81 Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai ? A. 20211= 2021 B. 12021 = 1 C. 20210 = 0 D. 23 =8 Câu 10: Kết quả phép tính 36: 62 . 14 là: A. 9 B. 14 C. 35 D. 175 3 2 Câu 11: Kết quả phép tính 8 .8 bằng: A. 86 B. 8 C. 85 D. 646 Câu 12: Kết quả phép tính 712 : 710 bằng: A. 70 B. 7120 C. 722 D. 72 Câu 13: Trong hình vuông mỗi góc có số đo bằng: A.900 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 14: Hình thang cân không có tính chất nào sau đây?
  4. A. Hai cạnh đáy song song B. Hai cạnh bên bằng nhau C. Các cạnh bên song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 15:Cho hình vẽ, công thức tính diện tích của hình thang là: a A. S = ab B. S = ah C. S = 1/2bh D. S = 1/2(a + b)h PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) b Câu 16: (0,5 đ)Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách. Rồi điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông ? 4A ; 12 A Câu 17: (1,5 đ) Tính hợp lí (nếu có thể): a/ 462 + 517 + 238 + 83 b/ 4 . 52 - 64 : 23 c/ 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2 Câu 18 : (0,5 đ) Không thực hiện phép tính, chứng tỏ tổng ( 1398 + 2020 ) chia hết cho 2 ? Câu 19: (1đ) Lớp 6A có 24 học sinh, lớp 6B có 28 học sinh . Trong ngày khai giảng, hai lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp có thể xếp được Câu 20: (1đ) Vẽ hình vuông ABCD có một cạnh bằng 5 cm ( Nêu cách vẽ ). Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD. Câu 21: (0,5 đ) Tìm số tự nhiên n để (n + 6 ) chia hết cho n. BÀI LÀM
  5. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... Trường THCS Lý Thường Kiệt KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ tên:......................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp :......................................... Môn: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút Đề B: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm; gồm 15 câu, từ câu 1 đến câu 15, mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ở các câu dưới đây rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Xét tập hợp A= {x N| 10 < x ≤ 14}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A? A. 11 B. 14 C. 9 D. 12 Câu 2: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Chọn khẳng định đúng. A. 5A B. 0A C. 7A D. yA Câu 3: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. M = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} C. M = {5; 6; 7; 8; 9} B. M= {5; 6; 7; 8; 9;10} D. M = {4; 5; 6; 7; 8; 9}
  6. Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3 B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9 C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5 D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8 Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 315 B. 6125 C. 45 D. 75 Câu 6: Trong các số sau số nào chia hết cho 9 : A.452 B. 153 C. 7028 D. 294 Câu 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am . an = am + n B. am : an = amn C. am : an = am - n D. am . an = am n Câu 8: Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 200 B. 97 C. 125 D. 342 Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai ? A. 33 = 27 B. 12021 = 1 C. 20211 = 1 D. 20210 = 1 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 3 8 Câu 11: Kết quả phép tính 6 .6 bằng: A. 624 B. 611 C. 3611 D. 3624 Câu 12: Kết quả phép tính 912 : 94 bằng: A. 93 B. 96 C. 98 D. 94 Câu 13: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300
  7. Câu 14: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 15: Cho hình vẽ, công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab a B. S = 1/2ah C. S = 1/2bh D. S = ah PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16:(0,5 đ) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 12 bằng 2 cách. Rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông ? 6B ; 14 B Câu 17: (1,5 đ) Tính hợp lí (nếu có thể): a/ 578 + 257 + 222 + 343 b/ 5 . 32 - 82 : 2 c/ 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]} Câu 18: (1đ)Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ ? Câu 19:(0,5đ) Không thực hiện phép tính, chứng tỏ tổng (7452 +239) không chia hết cho 2? Câu 20: (1đ) Vẽ hình vuông ABCD có một cạnh bằng 3 cm ( Nêu cách vẽ ). Tính chu vi và diện tích của hình vuông ABCD. Câu 21: (0,5 đ) Tìm số tự nhiên n để ( n + 7 ) chia hết cho n. BÀI LÀM
  8. ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm); Mỗi câu đúng 0,33 điểm Đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn A D A B B D C C C B C D A C D PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16: Viết đúng tập hợp A : 0,5 điểm 0,5 đ Cách 1: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} Cách 2: A = {x N/ x ≤ 7} 4 A ; 12 A Câu 17: a. 462+ 517 + 238 + 83 = (462 + 238) + (517+ 83) Tính
  9. = 700 + 600 đúng = 1300 mỗi câu b) 4.52 - 64 : 23 0,5 đ = 4 . 25 – 64 : 8 = 100 – 8 = 92 c) 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2 = 307 – [(180.1 – 160) : 4 + 9] : 2 = 307 – [(180 – 160) : 4 + 9] : 2 = 307 – [20 : 4 + 9] : 2 = 307 – [5 + 9] : 2 = 307 – 14 : 2 = 307 – 7 = 300 Câu 18: Ta có: 1398 2 và 2020 2 ( 1398 + 2020 ) 2 0,5 đ Vậy ( 1398 + 2020 ) 2 Câu 19: Gọi số hàng dọc cần tìm là: x (hàng, x N*) 1đ Theo đề ta có: 24 x; 28 x => x ƯC ( 24, 28 ) Mà x là số hàng dọc nhiều nhất Nên x chính là ƯCLN ( 24, 28 ) Ta có: 24 = 23.3; 28 = 22.7 => ƯCLN ( 24, 28 ) = 22 = 4 hay x = 4 Vậy có thể xếp được nhiều nhất 4 hàng dọc. Câu 20: Vẽ hình đúng 0,25 đ Nêu được cách vẽ 0,25 đ Chu vi hình vuông ABCD là: 4. 5 = 20cm 0,25 đ Diện tích hình vuông ABCD là 5.5 = 25 cm2 0,25 đ Câu 21: Vì n   n nên ( n + 6 ) n 6  n 0,5 đ  n  Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Vậy n  {1; 2; 3; 6} thì( n + 6 ) n ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
  10. Môn : Toán 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm); Mỗi câu đúng 0,33 điểm Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn C A B A B B A B C B B C A C D PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16: Viết đúng tập hợp B : 0,5 điểm 0,5 đ Cách 1: A = {6; 7; 8; 9; 10; 11} Cách 2: A = {x N/ 5 < x < 12} 6 B ; 14 B Câu 17: a) 578 + 257 + 222 + 343 = (578 + 222) + (257 + 343) Tính = 800 + 600 đúng = 1400 mỗi câu 2 2 b) 5.3 - 8 : 2 0,5 đ = 5 . 9 – 64 : 2 = 45 – 32 = 13 c) 12 + 3.{90 : [39 - (23 - 5)2]} = 12 + 3.{90:[39 – (8 – 5)2]} = 12 + 3.{90:[39 – 32]} = 12 + 3.{90:[39 – 9]} = 12 + 3.{90:30} = 12 + 3.3 = 12 + 9 = 21 Câu 18: Ta có: 7452 2 và 239 2 ( 7452 + 239 ) 2 0,5 đ Vậy ( 7452 + 239 ) 2   Câu 19: Gọi số tổ cần tìm là: x (tổ, x N*) 0,5 Theo đề ta có: 24 x; 108 x => x ƯC ( 24, 108 ) Mà x là số tổ nhiều nhất Nên x chính là ƯCLN ( 24, 108 ) Ta có: 24 = 23.3; 108 = 22. 33 => ƯCLN ( 24, 108 ) = 22 .3 = 4. 3 = 12 hay x = 12 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ. Câu 20: Vẽ hình đúng 0,25 đ
  11. Nêu được cách vẽ 0,25 đ Chu vi hình vuông ABCD là: 4. 3 = 12cm 0,25 đ Diện tích hình vuông ABCD là 3.3 = 9 cm2 0,25 đ Câu 21: Vì n   n nên ( n + 7 ) n  7  n 0,5 đ  n  Ư(7) = {1; 7} Vậy n  {1; 7} thì ( n + 7 ) n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2