Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong
- PHÒNG GD & ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGHĨA PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 - THCS (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1: Tập hợp B = { x Σ N / 2 x < 6} có số phần tử là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Giá trị của 43 là. A. 12 B. 7. C. 81 D. 64 Câu 3: Tổng 30 + 31 + 32 + ... + 39 + 40 có giá trị là A. 172. B. 385. C. 358. D. 770. Câu 4: Các số sau đây: 3210; 3402; 3705; 3510, số chia hết cho cả 2;3 và 5 nhưng không chia hết cho 9 là A. 3210. B.3510. C. 3705; D. 3402 Câu 5: Tập hợp các ước của 12 là: A. {0;12;24;36;48;.... }. B. {1;2;3;4;6;12}. C. {0;1;2;3;4;6;12}. D. {1;2;3;4;6}. Câu 6. Số các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Số đoạn thẳng trong hình vẽ bên là E F G H A. 6. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 8. Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng sao cho mỗi điểm A, B không nằm giữa hai điểm còn lại. Khi đó trong các câu sau, câu sai là A. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm O. B. Hai điểm O và B nằm cùng phía đối với điểm A. C. Hai điểm A và O nằm cùng phía đối với điểm B. D. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. PHẦN 2 – TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9. (3,0 điểm).Thực hiện phép tính. a) 3 . 52 - 16 : 22 b) 86 . 27 + 14 . 27 – 120 c)180 – 91: 7.3 + 32.23 d) 125. { 3.103 : [130 - 16 + 4.(15 - 12 )2]} Câu 10. (3,0 điểm): Tìm số tự nhiên x biết: a) x - 12 = 22 b) 70 – (2.x - 3) = 45 c) 4.2x - 1 – 3 = 125 d) 28 (2x + 3). Câu 11.( 1,5 điểm) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tioa Ox lấy điểm A, Trên tia Oy lấy hai điểm I và B sao cho I nằm giữa hai điểm O; B . a) Tia OB trùng với những tia nào? b) Trong 3 điểm A; O; I điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Câu 12. (0,5 điểm) Cho 20 đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó không có 3 đường thẳng nào cùng cắt nhau tại một điểm. Hỏi chúng cắt nhau tại bao nhiêu giao điểm? - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - PHÒNG GD & ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGHĨA PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN - LỚP 6 - THCS
- I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A B C A D II. Trắc nghiệm tự luận: (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 2 a) 3 . 5 - 16 : 2 = 3.25 – 16 : 4 0,25 đ = 75 – 4 0,25 đ = 71 0,25 đ b) 86 . 27 + 14 . 27 – 120 = 27. (86 + 14) – 120 0,25 đ = 27 . 100 – 120 = 2700 – 120 0,25đ = 2580 0,25 đ 1 c) 180 – 91:7.3 +32 .23 (3,0 đ) = 180 -13.3 + 9.8 0,25 đ = 180 – 39 + 72 0,25 đ = 141 + 72 = 213 0,25 đ d) 125. { 3.103 : [130 - 16 + 4.(15 - 12 )2]} =125. { 3.1000 : [130 - 16 + 4.9]} 0,25 đ =125. { 3000 : [130 - 16 +36]} =125. { 3000 : 150} 0,25đ =125. 20 = 2500. 0,25đ a) x - 12 = 22 x = 22 + 12 0,25 đ x = 34 0,25 đ Vậy x = 34 0,25 đ 2 b) 70 – (2,x - 3) = 45 (3,0 đ) 2x - 3 = 70 - 45 0,25 đ 2.x - 3 = 25 2,x = 25 + 3 0,25 đ 2.x = 28 x = 14 Vậy x = 14 0,25 đ c) 4.2x-1 – 3 = 125 4.2x-1 = 125+3 4.2x-1 =128 0,25 đ 2x-1 = 128:4 2x-1 = 32 2x -1 = 25 0,25 đ x–1=5 x=6 Vậy x = 6 0,25 đ d) Có : 28 2 x + 3 2x + 3 là các ước của 28 0,25đ Mà 2x + 3 lả một số lẻ không nhỏ hơn 3 2x+3 = 3 hoặc 2x + 3 = 7 0,25 x = 0 hoặc x =2 Vậy x = 0 hoặc x = 2 0,25 x A O I B y Câu 3
- Vẽ được hình 0,5 đ (1,5 đ) Chỉ được tia Oy trùng với các tia OI và Oy 0,5 đ Lập luận được điểm O nằm giữa hai điểm A và I 0,5 đ Chọn 1 đường thẳng trong 20 đường thẳng đẵ cho, đường thẳng này cắt 19 đường 0,25đ thẳng còn lại tại 19 giao điểm. Mà có 20 đường thẳng như thế nên số giao điểm 4 được tạo thành là 19.20 = 380 giao điểm. (0,5 đ) Làm như vậy thì mỗi giao điểm ta đã tính 2 lần nên thực ra số giao điểm sẽ là 380 : 2 = 195 giao điểm. Vậy có tất cả 195 giao điểm. 0,25đ Yêu cầu chung: - Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. - Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm, không chia nhỏ dưới 0,25 điểm và được thống nhất thực hiện trong nhóm chấm. - Điểm toàn bài không làm tròn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn