Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – NĂM HỌC 2022-2023 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơ TT (4-11) Chủ đề n vị kiến (1) Nhận Thông Vận Vận (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Số tự I: SỐ nhiên và TỰ tập hợp NHIÊN các số tự 2 (24 tiết) nhiên. 2 (0,5đ) Thứ tự (2,0đ) 25 % trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 2 2 Phép (0,5đ) (1,0đ) 15 % tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 2 1 1 1 chia hết (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) 35 % trong tập hợp các
- số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Hình vuông – Tam giác 3 1 đều – (0,75đ) (1,0đ) Lục giác 17,5% Chương đều III: CÁC HÌNH Hình 2 PHẲNG chữ TRONG nhật- THỰC hình 3 TIỄN thoi, (0,75đ) 7,5% (8 tiết) Hình bình hành, Hình thang cân Tổng 12 1 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của tổ chuyên Người ra đề
- Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I: Nhận biết SỐ TỰ - Nhận biết tập NHIÊN hợp và các phần tử của nó – Nhận biết được tập hợp các số tự Số tự nhiên nhiên. và tập hợp Thông hiểu các số tự – Biểu diễn 2 (TN1,2) 2 (TL 2a,b) nhiên. Thứ tự được số tự trong tập hợp nhiên trong các số tự hệ thập phân. nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Nhận biết 2 (TN 3,4) 2 (TL 3a,b) với số tự - Nhận biết nhiên. Phép được thứ tự
- tính luỹ thừa thực hiện các với số mũ tự phép tính. nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh
- một cách hợp lí. Tính chia hết Nhận biết 2(TN 5,6) 1 (TL 4a) 1 (TL 4b) 1 (TL 5) trong tập hợp - Nhận biết các số tự được quan hệ nhiên. chia hết, khái Số nguyên tố. niệm ước và Ước chung và bội bội chung - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Vận dụng: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước
- chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học
- vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Chương III: Tam giác đều, Nhận biết CÁC HÌNH hình vuông, - Nhận dạng 3(TN 7,8,12) PHẲNG Lục giác đều. được tam giác TRONG đều, hình 1 (TL1) THỰC TIỄN vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh
- bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả được thoi, hình một số yếu tố bình hành, cơ bản (cạnh, hình thang góc, đường 3(TN 9,10,11) cân chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi,
- hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 12 (TN) 3(TL) 3 (TL) 1 (TL)
- 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A. B. 4 A. C. 0 A. D. 3A. Câu 2. Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99 là A. (100; 98). B. (97; 98). C. (100; 101). D. (98; 100). Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. Lũy thừa Nhân chia Cộng trừ. B. Nhân chia Cộng trừ Lũy thừa. C. Nhân chia Lũy thừa Cộng trừ. D. Cộng trừ Nhân chia Lũy thừa. Câu 4. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
- A. am : an = am – n (a 0, m). B. am : an = am + n (a 0). C. am : an = am.n (a 0). D. am : an = m – n (a 0). Câu 5. Cho a 3 và b 3, khẳng định nào sau đây là đúng? A. a + b 3. B. a + b 9. C. a + b 12. D. a + b 6. Câu 6. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 4. B. 9. C. 17. D. 25. Câu 7. Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai: A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình vuông có 4 góc vuông; C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau; D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Câu 8. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3cm, ghép thành một hình lục giác đều. Khi đó, độ dài cạnh của hình lục giác đều là bao nhiêu cm? A. 6cm. B. 3cm. C. 18cm. D. 9cm. Câu 9: (Với a là chiều rộng, b là chiều dài). Công thức tính chu vi của hình bình hành là A. C = ab. B. C = (a + b). C. C = 4a. D. C = 2(a + b). Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 11. Hình nào sau đây là hình thang cân? B. A.
- C. D. Câu 12. Các đường chéo chính của hình lục giác đều sau là A. DF, FM, MD. B. EH, HN, NE. D E C. DM, EH, DH. D. DH, EM, NF. N F O M H II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó. Câu 2. (2,0 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6. b) Viết các số 13 và 29 bằng số La Mã. Câu 3. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: (tính hợp lý nếu có thể) 12. 35 + 12. 65 b) Tìm x, biết: . Câu 4. (2,0 điểm) a) Tìm tập hợp BC (30,45)
- b) Bạn Thảo muốn chia đều 36 cây bút, 30 quyển vở thành các phần quà sao cho số bút và số vở ở các phần quà đều bằng nhau. Hỏi bạn Thảo có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu phần quà? Câu 5. (1,0 điểm) Tìm n N biết để 3 chia hết cho n + 1. (HSKT không làm câu này) -HẾT- Duyệt của tổ chuyên Người ra đề Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 B D A A A C C B D C B D II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội Dung Điểm Điểm HSKT 1 Có ba tam giác đều đó là: ABC; ADC; AEF . 1,0 2,0 0,5 a) A = 1,0 0,5 2 b) XIII, XXIX 1,0 1,0
- a) 12. 35 + 12. 65 0,25 0,25 = 12. (35 + 65) 0,25 0,25 = 12. 100 = 1200 b) (123 – 4x) – 67 = 23 3 (123 – 4x) – 67 = 8 0,25 0,25 123 – 4x = 8 + 67 = 75 4x = 123 – 75 = 48 0,25 0,25 x = 48: 4 = 12 a) 30=2.3.5 0,25 0,25 45=32.5 0,25 0,25 BCNN (30,45) = 2.32.5=90 0,25 0,25 BC(30,45)= 0,25 0,25 b) Số phần quà bạn Thảo chia được là ước chung của 36 4 và 30. 0,25 0,25 Để số phần quà chia được là nhiều nhất thì số phần quà phải là ƯCLN(36, 30) 0,5 0,5 ƯCLN(36, 30) = 6. 0,25 0,25 Do đó chia được nhiều nhất thành 6 phần quà. Để 0,25 5 (n + 1) Ư(3) = {1;3} 0,5 n {0;2} 0,25 Lưu ý: HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của tổ chuyên Người ra đề Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN NĂM HỌC 2022 – 2023 TRỖI MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………. Lớp:…………… Điểm Nhận xét của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 A. B. 4 A. C. 0 A. D. 3A. Câu 2. Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99 là A. (100; 98). B. (97; 98). C. (100; 101). D. (98; 100). Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. Lũy thừa Nhân chia Cộng trừ. B. Nhân chia Cộng trừ Lũy thừa. C. Nhân chia Lũy thừa Cộng trừ. D. Cộng trừ Nhân chia Lũy thừa. Câu 4. Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. am : an = am – n (a 0, m). B. am : an = am + n (a 0).
- C. am : an = am.n (a 0). D. am : an = m – n (a 0). Câu 5. Cho a 3 và b 3, khẳng định nào sau đây là đúng? A. a + b 3. B. a + b 9. C. a + b 12. D. a + b 6. Câu 6. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 4. B. 9. C. 17. D. 25. Câu 7. Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai: A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình vuông có 4 góc vuông; C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau; D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Câu 8. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3cm, ghép thành một hình lục giác đều. Khi đó, độ dài cạnh của hình lục giác đều là bao nhiêu cm? A. 6cm. B. 3cm. C. 18cm. D. 9cm. Câu 9: (Với a là chiều rộng, b là chiều dài). Công thức tính chu vi của hình bình hành là A. C = ab. B. C = (a + b). C. C = 4a. D. C = 2(a + b). Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 11. Hình nào sau đây là hình thang cân? B. A.
- C. D. Câu 12. Các đường chéo chính của hình lục giác đều sau là A. DF, FM, MD. B. EH, HN, NE. D E C. DM, EH, DH. D. DH, EM, NF. N F O M H II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó. Câu 2. (2,0 điểm) b) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6. c) Viết các số 13 và 29 bằng số La Mã. Câu 3. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: (tính hợp lý nếu có thể) 12. 35 + 12. 65 b) Tìm x, biết: . Câu 4. (2,0 điểm) a) Tìm tập hợp BC (30,45) b) Bạn Thảo muốn chia đều 36 cây bút, 30 quyển vở thành các phần quà sao cho số bút và số vở ở các phần quà đều bằng nhau. Hỏi bạn Thảo có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu phần quà?
- Câu 5. (1,0 điểm) Tìm n N biết để 3 chia hết cho n + 1. (HSKT không làm câu này) BÀI LÀM ............................................................................................................................................... ..................................................................... .......................................................................... .......................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................... ............................................................... ................................................................................ .................................................................................................................................... ........... ............................................................................................................................................... ......................................................... ...................................................................................... .............................................................................................................................. ................. .. ............................................................................................................................................... ................................................ ............................................................................................... ..................................................................................................................... .......................... ............................................................................................................................................... .......................................... ..................................................................................................... ............................................................................................................... ................................ ............................................................................................................................................... .................................... ........................................................................................................... ......................................................................................................... ...................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ..................................................................... .......................................................................... .......................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................... ............................................................... ................................................................................ .................................................................................................................................... ........... ............................................................................................................................................... ......................................................... ...................................................................................... .............................................................................................................................. ................. ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... ..................................................................... .......................................................................... .......................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................... ............................................................... ................................................................................ .................................................................................................................................... ........... ............................................................................................................................................... ......................................................... ...................................................................................... .............................................................................................................................. ................. ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................... ............................................................................ ........................................................................................................................................ ....... ............................................................................................................................................... ............................................................. .................................................................................. .................................................................................................................................. ............. ............................................................................................................................................... ....................................................... ........................................................................................ ............................................................................................................................ ................... ............................................................................................................................................... ................................................. .............................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ..................................................................... .......................................................................... .......................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................... ............................................................... ................................................................................ .................................................................................................................................... ........... ............................................................................................................................................... .........................................................
- ...................................................................................... .............................................................................................................................. ................. ...............................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn