intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh Chươn dung/đ giá TT g/Chủ ơn vị (4-11) (1) đề kiến Vận Nhận Thông Vận (2) thức dụng (3) biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 2,5đ nhiên nhiên (25%) (29 và tập tiết) hợp các số tự 71% - nhiên. 2 1 1 7 điểm Thứ tự (C1,5) (C9) (C2) trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 1 2 3đ phép (C10.a, (C3) (C10.b) (30%) tính với ) C11) số tự 1
  2. nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Tính 1,5 đ chia (15%) hết trong tập hợp các số tự 1 1 (C13) nhiên. (C4) Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Các Tam 2 1 1,5 đ hình giác (C6,7) (12a) (15%) phẳng đều, trong hình thực vuông, tiễn lục (12 giác tiết) đều 2
  3. 29% - Hình 1,5 3 điểm chữ (15%) nhật, hình thoi, 1 1 hình (12b) bình (C8) hành, hình thang cân. Tổng 5 câu 2 câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu 13 câu (2,5đ) (1,75đ) (1,5 đ) (1.75đ) (1,5 đ) (1 đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. 3
  4. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề giá kiến thức cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) và tập hợp - Nhận biết 1 (TL) các số tự phần tử thuộc nhiên. Thứ tự tập hợp. trong tập hợp - Nhận biết các số tự thứ tự trong nhiên tập hợp số tự nhiên. Thông hiểu - Đưa số la mã về số tự nhiên. Các phép Nhận biết 1 (TL) 1 (TN) 4
  5. tính với số tự- Nhận biết 2 (TL) nhiên. Phép được thứ tự tính lũy thừa thực hiện với số mũ tự phép tính. nhiên Thông hiểu - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Tính chia hết Nhận biết 1 (TN) 1(TL) trong tập hợp - Nhận biết các số tự được ước. nhiên. Số - Nhận biết nguyên tố. được quan hệ Ước chung chia hết. và bội chung - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. Vận dụng cao 5
  6. - Vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. 2 Các hình Tam giác Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) phẳng trong đều, hình - Nhận biết thực tiễn vuông, lục tam giác đều. giác đều - Nhận biết lục giác đều. Vận dụng - Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) nhật, hình - Mô tả các thoi, hình yếu tố cơ bản bình hành, của hình bình hình thang hành. cân. Thông hiểu - Tính được diện tích hình chữ nhật. Vận dụng - Giải quyết 6
  7. được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, diện tích. Tổng 8 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I TRỖI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. . D. Câu 2. Số la mã biểu diễn số tự nhiên nào ? A.. B. 1. C. . D. . Câu 3. Kết quả của phép tính bằng 7
  8. A.. B.. C.. D.. Câu 4. Số nào sau đây là ước của 24? A.. B.. C. . D.. Câu 5. Cặp số liền trước và liền sau của lần lượt là A. và . B. và . C. và . D. và Câu 6. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D Câu 7. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. B. C. D. Câu 8. Cho hình chữ nhật và hình thoi , biết và . Diện tích của hình chữ nhật bằng: 8
  9. A. . B. C. . D. . II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Cho tập hợp a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử; b) Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Câu 10. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) b) Câu 11. (1 điểm) Một xe ô tô chở 20 bao gạo và 25 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 45 kg, mỗi bao ngô nặng 50 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilogam gạo và ngô? (TH) Câu 12. (1,5 điểm) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng . b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết 9
  10. Câu 13. (1 điểm) Tìm n ∈ N biết để 3 chia hết cho n + 2 10
  11. HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B B C C A D C II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) 0.5 9 b) Tập A có 5 phần tử 0,5 a) = (70 + 30) + 355 0,75 = 100 +355 = 455 b) 0,75 10 Số kilogam gạo và ngô xe đó chở được là: 1 1 20.45+25.50 = 2150 (kg) 1 Vậy xe đó chở tất cả là 2150 kg gạo và ngô 12 a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 0,5 11
  12. b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,5 Chu vi mảnh đất là: 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 0,5 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) 13 Để 3 chia hết cho n + 2 thì n + 2 ∈ Ư (3) = 1 vậy n ∈ {0;2} 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2